Quyết định 4/QĐ-SXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 4/QĐ-SXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 4/QĐ-SXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lê Quang Minh |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4/QĐ-SXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Lê Quang Minh |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UBND TỈNH BẮC
GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4/QĐ-SXD |
Bắc Giang, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ đặc điểm, điều kiện cụ thể của công trình để khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng theo các quy định hiện hành và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của việc tính toán hoặc tham khảo đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này để quyết định việc lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, đảm bảo hiệu quả đầu tư, tránh thất thoát, lãng phí.
Việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp (nếu có) thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ- CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 338/QĐ-SXD ngày 15/12/2023 của Sở Xây dựng Bắc Giang về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 4/QĐ-SXD ngày 13/01/2025 của Sở Xây dựng)
1. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này được xác định với điều kiện lao động bình thường, thời gian làm việc một ngày công là 8 giờ làm việc, đã bao gồm các khoản bảo hiểm thuộc trách nhiệm của người lao động phải trả theo quy định.
2. Nhóm, cấp bậc thợ bình quân và thang bảng hệ số cấp bậc nhân công xây dựng theo bảng 4.1 và 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này là đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng quy định tại Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Vùng II: Thành phố Bắc Giang, thị xã Việt Yên
- Vùng III: Các huyện: Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang.
- Vùng IV: Thị xã Chũ và các huyện: Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động.
II. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
TT |
Nhân công xây dựng |
Nhóm |
Cấp bậc |
Hệ số cấp bậc |
Đơn vị tính |
Đơn giá nhân công xây dựng (đồng) |
|
Vùng II, III |
Vùng IV |
||||||
A |
NHÂN CÔNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
I |
Nhóm I |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công bậc 1/7 |
I |
1,00 |
1,000 |
công |
169.700 |
158.600 |
2 |
Nhân công bậc 2/7 |
I |
2,00 |
1,180 |
công |
200.300 |
187.100 |
3 |
Nhân công bậc 3/7 |
I |
3,00 |
1,390 |
công |
235.900 |
220.400 |
4 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
I |
3,50 |
1,520 |
công |
258.000 |
241.000 |
5 |
Nhân công bậc 4/7 |
I |
4,00 |
1,650 |
công |
280.100 |
261.600 |
6 |
Nhân công bậc 5/7 |
I |
5,00 |
1,940 |
công |
329.300 |
307.600 |
7 |
Nhân công bậc 6/7 |
I |
6,00 |
2,300 |
công |
390.400 |
364.700 |
8 |
Nhân công bậc 7/7 |
I |
7,00 |
2,710 |
công |
460.000 |
429.700 |
II |
Nhóm II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công bậc 1/7 |
II |
1,00 |
1,000 |
công |
193.400 |
186.200 |
2 |
Nhân công bậc 2/7 |
II |
2,00 |
1,180 |
công |
228.200 |
219.700 |
3 |
Nhân công bậc 3/7 |
II |
3,00 |
1,390 |
công |
268.900 |
258.800 |
4 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
II |
3,50 |
1,520 |
công |
294.000 |
283.000 |
5 |
Nhân công bậc 4/7 |
II |
4,00 |
1,650 |
công |
319.100 |
307.200 |
6 |
Nhân công bậc 5/7 |
II |
5,00 |
1,940 |
công |
375.200 |
361.200 |
7 |
Nhân công bậc 6/7 |
II |
6,00 |
2,300 |
công |
444.900 |
428.200 |
8 |
Nhân công bậc 7/7 |
II |
7,00 |
2,710 |
công |
524.200 |
504.600 |
III |
Nhóm III |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công bậc 1/7 |
III |
1,00 |
1,000 |
công |
194.100 |
186.800 |
2 |
Nhân công bậc 2/7 |
III |
2,00 |
1,180 |
công |
229.000 |
220.500 |
3 |
Nhân công bậc 3/7 |
III |
3,00 |
1,390 |
công |
269.800 |
259.700 |
4 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
III |
3,50 |
1,520 |
công |
295.000 |
284.000 |
5 |
Nhân công bậc 4/7 |
III |
4,00 |
1,650 |
công |
320.200 |
308.300 |
6 |
Nhân công bậc 5/7 |
III |
5,00 |
1,940 |
công |
376.500 |
362.500 |
7 |
Nhân công bậc 6/7 |
III |
6,00 |
2,300 |
công |
446.400 |
429.700 |
8 |
Nhân công bậc 7/7 |
III |
7,00 |
2,710 |
công |
526.000 |
506.300 |
IV |
Nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
IV.1 |
Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công bậc 1/7 |
IV |
1,00 |
1,000 |
công |
194.100 |
186.800 |
2 |
Nhân công bậc 2/7 |
IV |
2,00 |
1,180 |
công |
229.013 |
220.500 |
3 |
Nhân công bậc 3/7 |
IV |
3,00 |
1,390 |
công |
269.770 |
259.700 |
4 |
Nhân công bậc 3,5/7 |
IV |
3,50 |
1,520 |
công |
295.000 |
284.000 |
5 |
Nhân công bậc 4/7 |
IV |
4,00 |
1,650 |
công |
320.230 |
308.300 |
6 |
Nhân công bậc 5/7 |
IV |
5,00 |
1,940 |
công |
376.513 |
362.500 |
7 |
Nhân công bậc 6/7 |
IV |
6,00 |
2,300 |
công |
446.382 |
429.700 |
8 |
Nhân công bậc 7/7 |
IV |
7,00 |
2,710 |
công |
525.954 |
506.300 |
IV.2 |
Nhóm lái xe các loại |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lái xe bậc 1/4 |
IV |
1,00 |
1,000 |
công |
250.000 |
240.700 |
2 |
Lái xe bậc 2/4 |
IV |
2,00 |
1,180 |
công |
295.000 |
284.000 |
3 |
Lái xe bậc 3/4 |
IV |
3,00 |
1,400 |
công |
350.000 |
336.900 |
4 |
Lái xe bậc 4/4 |
IV |
3,50 |
1,650 |
công |
412.500 |
397.100 |
B |
NHÓM NHÂN CÔNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
I |
Vận hành tàu, thuyền |
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuyền trưởng bậc 1/2 |
|
1,00 |
1,000 |
công |
365.900 |
365.900 |
2 |
Thuyền trưởng bậc 1,5/2 |
|
1,50 |
1,025 |
công |
375.000 |
375.000 |
3 |
Thuyền trưởng bậc 2/2 |
|
2,00 |
1,050 |
công |
384.100 |
384.100 |
I.2 |
Thuyền phó |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuyền phó bậc 1/2 |
|
1,00 |
1,000 |
công |
331.700 |
331.700 |
2 |
Thuyền phó bậc 1,5/2 |
|
1,50 |
1,025 |
công |
340.000 |
340.000 |
3 |
Thuyền phó bậc 2/2 |
|
2,00 |
1,050 |
công |
348.300 |
348.300 |
I.3 |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4 |
|
1,00 |
1,000 |
công |
261.900 |
261.900 |
2 |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4 |
|
2,00 |
1,130 |
công |
296.000 |
296.000 |
3 |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4 |
|
3,00 |
1,300 |
công |
340.500 |
340.500 |
4 |
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4 |
|
4,00 |
1,470 |
công |
385.100 |
385.100 |
I.4 |
Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông bậc 1/2 |
|
1,00 |
1,000 |
công |
287.400 |
287.400 |
2 |
Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông bậc 1,5/2 |
|
1,50 |
1,030 |
công |
296.000 |
296.000 |
3 |
Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông bậc 2/2 |
|
2,00 |
1,060 |
công |
304.600 |
304.600 |
II |
Thợ lặn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thợ lặn bậc 1/4 |
|
1,00 |
1,000 |
công |
485.500 |
462.700 |
2 |
Thợ lặn bậc 2/4 |
|
2,00 |
1,100 |
công |
534.000 |
509.000 |
3 |
Thợ lặn bậc 3/4 |
|
3,00 |
1,240 |
công |
602.000 |
573.800 |
4 |
Thợ lặn bậc 4/4 |
|
4,00 |
1,390 |
công |
674.800 |
643.200 |
III |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư bậc 1/8 |
|
1,00 |
1,000 |
công |
220.000 |
211.400 |
2 |
Kỹ sư bậc 2/8 |
|
2,00 |
1,130 |
công |
248.600 |
238.900 |
3 |
Kỹ sư bậc 3/8 |
|
3,00 |
1,260 |
công |
277.200 |
266.400 |
4 |
Kỹ sư bậc 4/8 |
|
4,00 |
1,400 |
công |
308.000 |
296.000 |
5 |
Kỹ sư bậc 5/8 |
|
5,00 |
1,530 |
công |
336.600 |
323.500 |
6 |
Kỹ sư bậc 5/8 |
|
6,00 |
1,660 |
công |
365.200 |
351.000 |
7 |
Kỹ sư bậc 7/8 |
|
7,00 |
1,790 |
công |
393.800 |
378.500 |
8 |
Kỹ sư bậc 8/8 |
|
8,00 |
1,930 |
công |
424.600 |
408.100 |
IV |
Nghệ nhân |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nghệ nhân bậc 1/2 |
|
1,00 |
1,000 |
công |
506.700 |
460.600 |
2 |
Nghệ nhân bậc 1,5/2 |
|
1,50 |
1,040 |
công |
527.000 |
479.000 |
3 |
Nghệ nhân bậc 2/2 |
|
2,00 |
1,080 |
công |
547.300 |
497.400 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây