652330

Quyết định 4/QĐ-SXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

652330
LawNet .vn

Quyết định 4/QĐ-SXD năm 2025 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Số hiệu: 4/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lê Quang Minh
Ngày ban hành: 13/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 4/QĐ-SXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Lê Quang Minh
Ngày ban hành: 13/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4/QĐ-SXD

Bắc Giang, ngày 13 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ đặc điểm, điều kiện cụ thể của công trình để khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng theo các quy định hiện hành và chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của việc tính toán hoặc tham khảo đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này để quyết định việc lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, đảm bảo hiệu quả đầu tư, tránh thất thoát, lãng phí.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp.

Việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp (nếu có) thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ- CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 338/QĐ-SXD ngày 15/12/2023 của Sở Xây dựng Bắc Giang về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2024.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, ngành trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Sở;
- Lưu: VT, KTXD.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Quang Minh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 4/QĐ-SXD ngày 13/01/2025 của Sở Xây dựng)

I. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này được xác định với điều kiện lao động bình thường, thời gian làm việc một ngày công là 8 giờ làm việc, đã bao gồm các khoản bảo hiểm thuộc trách nhiệm của người lao động phải trả theo quy định.

2. Nhóm, cấp bậc thợ bình quân và thang bảng hệ số cấp bậc nhân công xây dựng theo bảng 4.1 và 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này là đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo vùng quy định tại Nghị định số 74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ, cụ thể như sau:

- Vùng II: Thành phố Bắc Giang, thị xã Việt Yên

- Vùng III: Các huyện: Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang.

- Vùng IV: Thị xã Chũ và các huyện: Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động.

II. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

TT

Nhân công xây dựng

Nhóm

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn vị tính

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)

Vùng II, III

Vùng IV

A

NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

 

 

 

1

Nhân công bậc 1/7

I

1,00

1,000

công

169.700

158.600

2

Nhân công bậc 2/7

I

2,00

1,180

công

200.300

187.100

3

Nhân công bậc 3/7

I

3,00

1,390

công

235.900

220.400

4

Nhân công bậc 3,5/7

I

3,50

1,520

công

258.000

241.000

5

Nhân công bậc 4/7

I

4,00

1,650

công

280.100

261.600

6

Nhân công bậc 5/7

I

5,00

1,940

công

329.300

307.600

7

Nhân công bậc 6/7

I

6,00

2,300

công

390.400

364.700

8

Nhân công bậc 7/7

I

7,00

2,710

công

460.000

429.700

II

Nhóm II

 

 

 

 

 

 

1

Nhân công bậc 1/7

II

1,00

1,000

công

193.400

186.200

2

Nhân công bậc 2/7

II

2,00

1,180

công

228.200

219.700

3

Nhân công bậc 3/7

II

3,00

1,390

công

268.900

258.800

4

Nhân công bậc 3,5/7

II

3,50

1,520

công

294.000

283.000

5

Nhân công bậc 4/7

II

4,00

1,650

công

319.100

307.200

6

Nhân công bậc 5/7

II

5,00

1,940

công

375.200

361.200

7

Nhân công bậc 6/7

II

6,00

2,300

công

444.900

428.200

8

Nhân công bậc 7/7

II

7,00

2,710

công

524.200

504.600

III

Nhóm III

 

 

 

 

 

 

1

Nhân công bậc 1/7

III

1,00

1,000

công

194.100

186.800

2

Nhân công bậc 2/7

III

2,00

1,180

công

229.000

220.500

3

Nhân công bậc 3/7

III

3,00

1,390

công

269.800

259.700

4

Nhân công bậc 3,5/7

III

3,50

1,520

công

295.000

284.000

5

Nhân công bậc 4/7

III

4,00

1,650

công

320.200

308.300

6

Nhân công bậc 5/7

III

5,00

1,940

công

376.500

362.500

7

Nhân công bậc 6/7

III

6,00

2,300

công

446.400

429.700

8

Nhân công bậc 7/7

III

7,00

2,710

công

526.000

506.300

IV

Nhóm IV

 

 

 

 

 

 

IV.1

Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

Nhân công bậc 1/7

IV

1,00

1,000

công

194.100

186.800

2

Nhân công bậc 2/7

IV

2,00

1,180

công

229.013

220.500

3

Nhân công bậc 3/7

IV

3,00

1,390

công

269.770

259.700

4

Nhân công bậc 3,5/7

IV

3,50

1,520

công

295.000

284.000

5

Nhân công bậc 4/7

IV

4,00

1,650

công

320.230

308.300

6

Nhân công bậc 5/7

IV

5,00

1,940

công

376.513

362.500

7

Nhân công bậc 6/7

IV

6,00

2,300

công

446.382

429.700

8

Nhân công bậc 7/7

IV

7,00

2,710

công

525.954

506.300

IV.2

Nhóm lái xe các loại

 

 

 

 

 

 

1

Lái xe bậc 1/4

IV

1,00

1,000

công

250.000

240.700

2

Lái xe bậc 2/4

IV

2,00

1,180

công

295.000

284.000

3

Lái xe bậc 3/4

IV

3,00

1,400

công

350.000

336.900

4

Lái xe bậc 4/4

IV

3,50

1,650

công

412.500

397.100

B

NHÓM NHÂN CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

I

Vận hành tàu, thuyền

 

 

 

 

 

 

I.1

Thuyền trưởng

 

 

 

 

 

 

1

Thuyền trưởng bậc 1/2

 

1,00

1,000

công

365.900

365.900

2

Thuyền trưởng bậc 1,5/2

 

1,50

1,025

công

375.000

375.000

3

Thuyền trưởng bậc 2/2

 

2,00

1,050

công

384.100

384.100

I.2

Thuyền phó

 

 

 

 

 

 

1

Thuyền phó bậc 1/2

 

1,00

1,000

công

331.700

331.700

2

Thuyền phó bậc 1,5/2

 

1,50

1,025

công

340.000

340.000

3

Thuyền phó bậc 2/2

 

2,00

1,050

công

348.300

348.300

I.3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

 

 

 

 

 

 

1

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4

 

1,00

1,000

công

261.900

261.900

2

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4

 

2,00

1,130

công

296.000

296.000

3

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4

 

3,00

1,300

công

340.500

340.500

4

Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4

 

4,00

1,470

công

385.100

385.100

I.4

Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông

 

 

 

 

 

 

1

Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông bậc 1/2

 

1,00

1,000

công

287.400

287.400

2

Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông bậc 1,5/2

 

1,50

1,030

công

296.000

296.000

3

Máy trưởng, máy I, Máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên tầu cuốc I, kỹ thuật thuật viên cuốc II tàu sông bậc 2/2

 

2,00

1,060

công

304.600

304.600

II

Thợ lặn

 

 

 

 

 

 

1

Thợ lặn bậc 1/4

 

1,00

1,000

công

485.500

462.700

2

Thợ lặn bậc 2/4

 

2,00

1,100

công

534.000

509.000

3

Thợ lặn bậc 3/4

 

3,00

1,240

công

602.000

573.800

4

Thợ lặn bậc 4/4

 

4,00

1,390

công

674.800

643.200

III

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư bậc 1/8

 

1,00

1,000

công

220.000

211.400

2

Kỹ sư bậc 2/8

 

2,00

1,130

công

248.600

238.900

3

Kỹ sư bậc 3/8

 

3,00

1,260

công

277.200

266.400

4

Kỹ sư bậc 4/8

 

4,00

1,400

công

308.000

296.000

5

Kỹ sư bậc 5/8

 

5,00

1,530

công

336.600

323.500

6

Kỹ sư bậc 5/8

 

6,00

1,660

công

365.200

351.000

7

Kỹ sư bậc 7/8

 

7,00

1,790

công

393.800

378.500

8

Kỹ sư bậc 8/8

 

8,00

1,930

công

424.600

408.100

IV

Nghệ nhân

 

 

 

 

 

 

1

Nghệ nhân bậc 1/2

 

1,00

1,000

công

506.700

460.600

2

Nghệ nhân bậc 1,5/2

 

1,50

1,040

công

527.000

479.000

3

Nghệ nhân bậc 2/2

 

2,00

1,080

công

547.300

497.400

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác