Quyết định 3992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 3992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3992/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 22/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3992/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 22/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3992/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 22 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 279/KH-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 110/TTr-SNV ngày 07/12/2023 và ý kiến của thành viên UBND tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 4349/VP.UBND-NC ngày 14/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3992/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục xét chuyển ngạch công chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
3 |
Thủ tục cử công chức, viên chức diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước. |
Nội vụ |
Sở Nội vụ |
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
l. Thủ tục xét chuyển ngạch công chức
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ quan, đơn vị gửi văn bản đề nghị chuyển ngạch công chức (kèm theo hồ sơ liên quan)
Bước 2: Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị trình Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn tham mưu, xử lý văn bản.
Bước 3: Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công nhiệm vụ cho công chức chuyên quản đơn vị tham mưu, thực hiện.
Bước 4: Công chức được giao phụ trách thẩm định, kiểm tra văn bản, tài liệu có liên quan.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị thông báo, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành Quyết định chuyển ngạch cho công chức được đề nghị.
Bước 5: Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở.
Bước 6: Lãnh đạo Sở xem xét, ký Quyết định chuyển ngạch cho công chức đối với trường hợp đủ điều kiện; Ký văn bản bản trao đổi đối với trường hợp không đủ hồ sơ hoặc không đủ điều kiện.
*Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp qua phòng công chức, viên chức Sở Nội vụ
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Công văn đề nghị chuyển ngạch công chức của cơ quan; đơn vị
- Các quyết định tuyển dụng; bổ nhiệm ngạch công chức; điều động công chức, phân công nhiệm vụ.
- Các Quyết định thể hiện diễn biến lương theo quá trình công tác.
- Văn bằng; chứng chỉ theo yêu cầu tiêu chuẩn ngạch
* Thời hạn giải quyết: Không quy định thời hạn giải quyết
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
* Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan phối hợp thực hiện: Các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương yêu cầu.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với những trường hợp đủ điều kiện: Quyết định chuyển ngạch công chức cho cá nhân.
- Đối với những trường hợp không đủ điều kiện: Văn bản trao đổi với đơn vị đề nghị chuyển ngạch công chức.
* Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không quy định.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo quy định tại Điều 43 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
2. Thủ tục xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ quan, đơn vị gửi văn bản đề nghị xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức (kèm theo hồ sơ liên quan)
Bước 2: Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị trình Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn tham mưu, xử lý văn bản.
Bước 3: Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công nhiệm vụ cho công chức chuyên quản đơn vị tham mưu, thực hiện.
Bước 4: Công chức được giao phụ trách thẩm định, kiểm tra văn bản, tài liệu có liên quan.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị thông báo, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản tham mưu cho lãnh đạo Sở thống nhất việc xét chuyển chức danh nghề nghiệp cho viên chức
Bước 5: Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở.
Bước 6: Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thống nhất việc xét chuyển chức danh nghề nghiệp cho viên chức đối với những trường hợp đủ điều kiện; Ký văn bản bản trao đổi đối với trường hợp không đủ hồ sơ hoặc không đủ điều kiện.
*Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp qua phòng công chức, viên chức Sở Nội vụ
*Thành phần hồ sơ gồm:
- Công văn đề nghị xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức của cơ quan; đơn vị.
- Quyết định hoặc thông báo kết quả kì thi kiểm tra, sát hạch viên chức, Quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức, phân công nhiệm vụ, quyết định tuyển dụng.
- Các Quyết định thể hiện diễn biến lương theo quá trình công tác.
- Văn bằng; chứng chỉ theo yêu cầu của tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp theo quy định.
* Thời hạn giải quyết: Không quy định thời hạn giải quyết.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
* Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ
- Cơ quan phối hợp thực hiện: Các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương yêu cầu.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với trường hợp đủ điều kiện: Văn bản thống nhất ý kiến xét chuyển chức danh nghề nghiệp cho viên chức
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện: Văn bản trao đổi với đơn vị đề nghị xét chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức
* Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không quy định
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Theo quy định tại Điều 29, Điều 30 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính Phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Các cơ quan, đơn vị gửi văn bản đề nghị cử công chức, viên chức diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước (kèm theo các văn bản liên quan đến khóa học).
Bước 2: Bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận văn bản đề nghị của cơ quan, đơn vị trình lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn tham mưu, xử lý văn bản.
Bước 3: Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công nhiệm vụ cho công chức phụ trách xử lý văn bản.
Bước 4: Công chức được giao phụ trách thẩm định, kiểm tra văn bản, tài liệu có liên quan.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết: Dự thảo văn bản gửi cơ quan, đơn vị thông báo, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đảm bảo điều kiện giải quyết: Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cử công chức, viên chức diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng.
Bước 5: Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Sở.
Bước 6: Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, ký duyệt văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản cử công chức, viên chức diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước hoặc văn bản.
*Cách thức thực hiện: Trực tiếp; trực tuyến.
*Thành phần hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cử công chức, viên chức diện Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước.
- Văn bản liên quan đến khóa đào tạo, bồi dưỡng
* Thời hạn giải quyết: Không quy định thời hạn giải quyết
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan.
* Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ.
- Cơ quan phối hợp thực hiện: Các sở, ban, ngành có liên quan.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định (hoặc văn bản) cử đi học của Ủy ban nhân dân tỉnh
* Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Không quy định
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 /9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ.
- Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Quỹ, Hội và người quản lý doanh nghiệp trong doanh nghiệp có vốn góp của chủ sở hữu thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây