Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 3940/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 19/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3940/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Cao Tường Huy |
Ngày ban hành: | 19/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3940/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4814/TTr-KHĐT ngày 22/11/2023 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh (Văn bản số 4258 VP.UBND-NC ngày 08/12/2023 của Văn phòng UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thi xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3940/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải
quyết |
Ghi chú |
||
|
|
|||||
1 |
6 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
2 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
|
|||||
3 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
4 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
5 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
6 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
7 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
8 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
9 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
10 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
12 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
13 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
15 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
16 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
17 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
19 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
21 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm PV HCC tỉnh |
|
|
22 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
23 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
24 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
25 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
27 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
28 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
29 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
30 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
31 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
32 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
33 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
35 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
36 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
37 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
38 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
39 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
40 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
41 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
42 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
43 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
44 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
45 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
46 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
47 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
48 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
49 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
50 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
51 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
52 |
1 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
53 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 TTHC) |
||||||
54 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
55 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
56 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
57 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
58 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
59 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
60 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
61 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
62 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
63 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
64 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
65 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
66 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
67 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Sở KHĐT |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
68 |
2 |
Sở KHĐT |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải
quyết |
Ghi chú |
||
|
|
|||||
69 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
70 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
71 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
72 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
73 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
74 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
75 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
76 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
77 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
78 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
79 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
80 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
81 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
82 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
83 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
84 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC) |
|
|
||||
85 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
86 |
2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
87 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
|||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
88 |
1 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
89 |
1 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận hành chính công (HCC) |
|
|
|
|
Bước 2 |
Thẩm định |
Phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
|
|
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm hành chính công cấp huyện |
|
|
* Ghi chú:
1. Hình thức nộp hồ sơ: Tổ chức/Doanh nghiệp/Hộ kinh doanh/Hợp tác xã lựa chọn 1 trong 4 hình thức nộp hồ sơ, như sau: (1). Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện; (2). Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích: Tại các điểm/phòng giao dịch của Bưu điện trong toàn tỉnh; (3). Nộp qua bưu phát: Do các đơn vị giao nhận chuyển phát; (4). Nộp qua mạng tại Website: dichvucong.quangninh.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây