Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 394/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 394/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 23/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 394/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 23 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 85/TTr-SVHTTDL ngày 15 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 145 Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Phụ lục danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết đinh này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần A:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
THỦ TỤC LIÊN THÔNG |
|
|
1 |
1.003793.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
2 |
2.001591.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
3 |
1.003646.000.00.00.H34 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
4 |
1.003835.000.00.00.H34 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
5 |
1.001809.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
6 |
1.001755.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
7 |
1.001738.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
8 |
1.001704.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
9 |
1.001671.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
10 |
1.009397.000.00.00.H34 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
11 |
1.009398.000.00.00.H34 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
12 |
1.009399.000.00.00.H34 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
13 |
1.004639.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
14 |
1.004666.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 |
1.004662.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
16 |
1.008895.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
17 |
1.008896.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
18 |
1.008897.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
19 |
1.003676.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
20 |
1.003654.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
21 |
1.004659.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
22 |
1.005441.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
23 |
1.003226.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
24 |
1.003185.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
25 |
1.003140.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
26 |
1.003103.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
27 |
1.001874.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
28 |
1.002022.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
29 |
1.002013.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
30 |
1.001782.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
31 |
1.004528.000.00.00.H34 |
Thủ tục: Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
32 |
1.003490.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
33 |
2.001631.000.00.00.H34 |
Thu tục Đăng ký di vật, cổ vật, bao vật quốc gia |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
34 |
1.003838.000.00.00.H34 |
Thu tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35 |
2.001613.000.00.00.H34 |
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
36 |
1.003738.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37 |
1.001106.000.00.00.H34 |
Thu tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
38 |
1.001123.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
39 |
1.001822.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
1.002003.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41 |
1.003901.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 |
2.001641.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 |
1.003035.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 |
1.003017.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 |
1.001833.000.00.00.H34 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
46 |
1.001778.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47 |
1.001229.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 |
1.001211.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49 |
1.001191.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 |
1.001182.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
51 |
1.001147.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 |
1.009403.000.00.00.H34 |
Thủ tục Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53 |
1.001029.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 |
1.001008.000.00.00.H34 |
Thủ tục Cấp phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55 |
1.000963.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56 |
1.000922.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57 |
1.004650.000.00.00.H34 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
58 |
1.004645.000.00.00.H34 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59 |
1.003784.000.00.00.H34 |
Thủ tục: Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 |
1.003743.000.00.00.H34 |
Thủ tục: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 |
2.001496.000.00.00.H34 |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
62 |
1.003608.000.00.00.H34 |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63 |
1.003560.000.00.00.H34 |
Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
64 |
1.004723.000.00.00.H34 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
65 |
1.000454.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66 |
1.003140.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
67 |
1.000379.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
68 |
1.000104.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69 |
2.000022.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70 |
1.003310.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71 |
1.002445.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
72 |
1.002396.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
73 |
1.003441.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
74 |
1.000983.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
75 |
1.000953.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
76 |
1.000936.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
77 |
1.000920.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
78 |
1.001195.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79 |
1.000904.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
80 |
100883.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
81 |
1.000863.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
82 |
1.000847.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83 |
1.000830.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84 |
1.000814.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
85 |
1.000644.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86 |
1.000842.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
87 |
1.005163.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
88 |
2.002188.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
89 |
1.000594.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90 |
1.000560.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
91 |
1.000544.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
92 |
1.000518.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
93 |
1.000501.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
944 |
1.000485.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
95 |
1.001801.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
96 |
1.001500.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
97 |
1.005162.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
98 |
1.001517.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
99 |
1.001527.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100 |
1.001056.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
101 |
2.001628.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
102 |
2.001616.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
103 |
2.001622.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
104 |
2.001611.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
105 |
2.001589.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
106 |
1.003742.000.00.00.H34 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
107 |
1.001837.000.00.00.H34 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
108 |
1.001440.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
109 |
1.004605.000.00.00.H34 |
hủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
110 |
1.003717.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
111 |
1.003240.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
112 |
1.003275.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
113 |
1.005161.000.00.00.H34 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
114 |
1.003002.000.00.00.H34 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
115 |
1.004628.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
116 |
1.004623.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
117 |
1.001432.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
118 |
1.004614.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
119 |
1.004551.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
120 |
1.004503.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
120 |
1.001455.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
122 |
1.004580.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
123 |
1.004572.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
124 |
1.004594.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
125 |
1.008027.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
126 |
1.008028.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
127 |
1.008029.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
1.008898.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
1.008899.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
1.008900.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
1.004648.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
1.004646.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 |
1.004644.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7 |
1.004634.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 |
1.004622.000.00.00.H34 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 |
2.000440.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 |
1.000933.000.00.00.H34 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 |
1.003645.000.00.00.H34 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 |
1.003635.000.00.00.H34 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 |
1.003243.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 |
1.003185.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 |
1.003140.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 |
1.003103.000.00.00.H34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
17 |
1.001874.000.00.00.H34 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
18 |
1.003226.000.00.00.H34 |
Thu tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
- Phòng Văn hóa, Thông tin cấp huyện; - Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổng cộng: 145 TTHC (trong đó, cấp tỉnh: 127 TTHC; cấp huyện: 18 TTHC).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây