401430

Quyết định 3927/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá và xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của 14 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

401430
LawNet .vn

Quyết định 3927/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá và xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của 14 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 3927/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Nguyễn Đức Long
Ngày ban hành: 03/10/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3927/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Nguyễn Đức Long
Ngày ban hành: 03/10/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3927/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 03 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP HẠNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ CÔNG CỦA 14 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 “Về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công”; Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số: 2807/KHĐT-KCHTĐT ngày 10/9/2018 về việc bổ sung tiêu chí xếp hạng năng lực quản lý dự án đầu tư công của 14 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đánh giá và xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của 14 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ký

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Long

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP HẠNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ ĐẦU TƯ CÔNG CỦA 14 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Điều 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng:

1. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư từ khâu lập kế hoạch, chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và kết thúc đầu tư.

2. Đối tượng áp dụng của quy định này bao gồm: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư và giám sát, đánh giá đầu tư công của 14 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (sau đây gọi tắt là các địa phương).

Điều 2. Mục tiêu, nguyên tắc đánh giá và xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công:

1. Mục tiêu xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của các địa phương nhằm: Đánh giá năng lực quản lý đầu tư công; thông qua đánh giá xếp hạng để chỉ rõ những ưu điểm, hạn chế trong quá trình quản lý dự án ở các địa phương; giúp Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ngành chuyên môn thuộc tỉnh nắm rõ tình hình quản lý dự án đầu tư công của các địa phương trên địa bàn tỉnh; tăng cường quản lý chất lượng dự án của các chủ đầu tư.

2. Nguyên tắc đánh giá:

Tổ công tác tiến hành đánh giá, xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của các địa phương dựa trên kết quả đánh giá, kiểm tra thực tế và đối chiếu với tiêu chí, thang điểm nêu tại Điều 4 quy định này.

Đánh giá và xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công theo tiêu chí chấm điểm; căn cứ số điểm đạt được trên số điểm tiêu chuẩn để xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của các địa phương.

3. Kết quả xếp hạng của các địa phương được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp dựa trên số điểm đạt được; có khen thưởng kịp thời để thúc đẩy phong trào thi đua cạnh tranh lành mạnh trong công tác quản lý đầu tư công.

Điều 3. Nội dung thực hiện đánh giá:

1. Tiến hành xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của các địa phương thông qua các nội dung công việc từ khâu lập kế hoạch, chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư và kết thúc đầu tư (đánh giá theo tiêu chí thang điểm tại Điều 4 quy định này).

2. Đánh giá chung gồm các nội dung: Hiệu quả sau đầu tư; chất lượng công tác tư vấn, thẩm định thiết kế dự toán (đánh giá thông qua giá trị kinh phí tăng, giảm so sánh giữa hồ sơ trình với kết quả phê duyệt trong mỗi bước thẩm định, phê duyệt; đánh giá thông qua giá trị quyết toán tăng, giảm so với dự án, dự toán công trình); thực trạng trình độ đội ngũ cán bộ quản lý dự án; công tác nghiệm thu hồ sơ tư vấn; năng lực đơn vị tư vấn trong bước nghiệm thu hồ sơ chuẩn bị đầu tư, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công dự toán...; hiệu quả của công tác phòng chống lãng phí; trách nhiệm của người đứng đầu trong lựa chọn nhà thầu và kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu trong thực hiện dự án đầu tư…

Điều 4. Tiêu chí và thang điểm đánh giá năng lực:

1. Tiêu chí đánh giá về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công (tối đa 10 điểm).

1.1. Công tác lập kế hoạch đầu tư công (Tối đa 05 điểm).

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng; có đánh giá hiệu quả đầu tư theo quy định: 05 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

1.2. Công tác thẩm định và tổng hợp kế hoạch đầu tư công.

- Thực hiện đầy đủ kịp thời thủ tục; hồ sơ đảm bảo chất lượng; có đánh giá hiệu quả đầu tư theo quy định: 05 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

2. Tiêu chí đánh giá về công tác lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án đầu tư (tối đa 25 điểm).

2.1. Công tác lập, thẩm định phê duyệt chủ trương đầu tư (tối đa 10 điểm).

- Không thực hiện hoặc vi phạm điều cấm theo quy định: 0 điểm và kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm chủ đầu tư.

- Thực hiện đầy đủ thủ tục; hồ sơ đảm bảo chất lượng; có đánh giá hiệu quả đầu tư theo quy định: 10 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

2.2. Công tác lập, thẩm định phê duyệt dự án đầu tư (tối đa 15 điểm).

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng; có đánh giá hiệu quả đầu tư theo quy định: 15 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

3. Tiêu chí đánh giá về công tác lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án, hợp đồng thực hiện dự án (tối đa 20 điểm).

3.1. Tiêu chí đánh giá công tác lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (tối đa 08 điểm).

- Không thực hiện hoặc vi phạm điều cấm theo quy định: 0 điểm và kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm chủ đầu tư.

- Thực hiện đầy đủ thủ tục; hồ sơ đảm bảo chất lượng theo quy định: 08 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

3.2. Tiêu chí đánh giá công tác lập, thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu (tối đa 05 điểm).

- Không thực hiện hoặc vi phạm điều cấm theo quy định: 0 điểm và kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm chủ đầu tư.

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng theo quy định: 05 điểm

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

3.3. Tiêu chí đánh giá công tác lập, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (tối đa 04 điểm).

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng theo quy định: 04 điểm

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

3.4. Tiêu chí thực hiện hợp đồng (tối đa 03 điểm).

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng theo quy định: 03 điểm

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.

4. Tiêu chí về thực hiện công tác quản lý chất lượng (tối đa 20 điểm).

4.1. Tiêu chí thực hiện công tác quản lý chất lượng trong quá trình chuẩn bị, (tối đa 8 điểm).

- Không thực hiện hoặc vi phạm điều cấm theo quy định: 0 điểm và kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm chủ đầu tư.

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng theo quy định: 08 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung, thời gian theo đúng quy định hiện hành: Mỗi lỗi trừ 0,5.

4.2. Tiêu chí thực hiện công tác quản lý chất lượng trong quá trình thực hiện đầu tư xây dựng công trình (tối đa 12 điểm)

- Không thực hiện hoặc vi phạm điều cấm theo quy định: 0 điểm và kiến nghị kiểm điểm trách nhiệm chủ đầu tư.

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng theo quy định: 12 điểm

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định hiện hành; không ghi nhật ký, lập biên bản xử lý hiện trường đối với các thay đổi so với hồ sơ được phê duyệt đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5.

5. Tiêu chí đánh giá công tác quyết toán công trình hoàn thành (tối đa 15 điểm).

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ đảm bảo chất lượng, thời gian theo quy định: 15 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình, chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5.

6. Tiêu chí đánh giá công tác Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư (tối đa 10 điểm).

- Thực hiện đầy đủ thủ tục đúng thời điểm, thời gian quy định; hồ sơ, báo cáo đảm bảo chất lượng, thời gian theo quy định: 10 điểm.

- Có thực hiện nhưng chưa đảm bảo quy trình chậm so với thời điểm, thời gian quy định hoặc thiếu thủ tục, nội dung theo đúng quy định: Mỗi lỗi trừ 0,5.

Chi tiết các tiêu chí, thang điểm đánh giá, xếp hạng năng lực quản lý dự án đầu tư công của 14 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ biểu đính kèm

Điều 5. Đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện của các địa phương.

1. Đánh giá kết quả thực hiện của các huyện, thị xã, thành phố theo tiêu chuẩn 04 mức cụ thể như sau:

Điểm tiêu chuẩn là: 100 điểm.

- Hạng A - Đáp ứng tốt yêu cầu: Địa phương đạt được số điểm từ 95 điểm đến 100 điểm số điểm tiêu chuẩn.

- Hạng B - Đáp ứng yêu cầu: Địa phương đạt được số điểm từ 85 điểm đến dưới 95 điểm số điểm tiêu chuẩn.

- Hạng C - Trung bình: Địa phương đạt được số điểm từ 70 điểm đến dưới 85 điểm số điểm tiêu chuẩn.

- Chưa đáp ứng yêu cầu: Địa phương đạt được dưới 70% số điểm tiêu chuẩn.

2. Khen thưởng: Bằng khen của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các địa phương thuộc hạng A và có số điểm đạt từ 95-100 điểm.

Điều 6. Tổ chức thực hiện.

1. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ đánh giá, xếp hạng năng lực của các địa phương. Đây là một trong các tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của các địa phương.

2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp cùng các sở: Nội vụ, Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, xây dựng đề cương, lập bảng chi tiết các nội dung kiểm tra, đánh giá và tổng hợp báo cáo; căn cứ Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch giám sát và đánh giá đầu tư giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, thực hiện giám sát đánh giá, tổng hợp báo cáo xếp hạng năng lực quản lý dự án đầu tư công các địa phương gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh trước 30/11 hàng năm để kịp thời chỉ đạo, điều hành.

3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các địa phương: Hàng năm căn cứ bảng chi tiết các nội dung kiểm tra, tự tổ chức đánh giá, chấm điểm và tổng hợp báo cáo chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh những vướng mắc liên hệ trực tiếp với Sở Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

4. Thành lập tổ công tác liên ngành do Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì để tiến hành công tác đánh giá, xếp hạng năng lực quản lý đầu tư công của các địa phương.

5. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải kết quả xếp hạng năng lực của các địa phương trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Quảng Ninh./.

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ TIÊU CHÍ, THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CỦA 14 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3927 ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung

Tổng điểm

Phương án chấm điểm

Ghi chú

Không thực hiện

Thực hiện đảm bảo quy định

Thực hiện chưa đảm bảo quy định

1

2

3

4

5

6

7

I

Kế hoạch đầu tư công

10

0

10

 

 

1

Lập kế hoạch đầu tư công

5

 

5

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

2

Thẩm định và tổng hợp kế hoạch đầu tư công

5

 

5

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

II

Chủ trương đầu tư, dự án đầu tư

25

0

25

 

 

1

Chủ trương đầu tư

10

 

10

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

2

Dự án đầu tư

15

 

15

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

III

Lựa chọn nhà thầu

20

0

20

 

 

1

Kế hoạch đấu thầu

8

 

8

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

2

Hồ sơ mời thầu

5

 

5

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

3

Kết quả lựa chọn nhà thầu

4

 

4

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

4

Hợp đồng

3

 

3

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

IV

Quản lý chất lượng

20

0

20

 

 

1

QLCL trong chuẩn bị đầu tư

8

 

8

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

2

QLCL trong quá trình thực hiện đầu tư

12

 

12

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

V

Quyết toán và tình hình nợ đọng thanh toán vốn đầu tư

15

 

15

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

VI

Báo cáo giám sát đánh giá đầu tư

10

0

10

Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

 

Ghi chú: Điểm chuẩn tối đa là 100 điểm.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác