Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Cao Khoa |
Ngày ban hành: | 11/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Cao Khoa |
Ngày ban hành: | 11/02/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ HUYỆN SƠN TỊNH, HUYỆN TƯ NGHĨA VÀ THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị quyết số 123/NQ-CP ngày 12/12/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường Trương Quang Trọng thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 09/02/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 164/SNV ngày 07/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi như sau:
1. Điều chỉnh 228 cán bộ, công chức cấp xã được giao ở huyện Sơn Tịnh và 73 cán bộ, công chức cấp xã được giao ở huyện Tư Nghĩa về thành phố Quảng Ngãi.
2. Sau khi điều chỉnh, tổng số cán bộ, công chức cấp xã của huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi như sau:
- Huyện Sơn Tịnh 255 cán bộ, công chức;
- Huyện Tư Nghĩa 349 cán bộ, công chức;
- Thành phố Quảng Ngãi 533 cán bộ, công chức.
(Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn của huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi quy định tại Quyết định này, thay thế số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn của huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi được giao tại Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/4/2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA HUYỆN SƠN TỊNH, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2014)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số Cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Tịnh Thọ |
1 |
25 |
|
2 |
Xã Tịnh Hà |
1 |
25 |
|
3 |
Xã Tịnh Trà |
2 |
23 |
|
4 |
Xã Tịnh Minh |
2 |
23 |
|
5 |
Xã Tịnh Đông |
2 |
23 |
|
6 |
Xã Tịnh Giang |
2 |
23 |
|
7 |
Xã Tịnh Sơn |
2 |
23 |
|
8 |
Xã Tịnh Hiệp |
2 |
23 |
|
9 |
Xã Tịnh Phong |
2 |
23 |
|
10 |
Xã Tịnh Bình |
2 |
23 |
|
11 |
Xã Tịnh Bắc |
3 |
21 |
|
Tổng cộng |
|
255 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ, THỊ TRẤN CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2014)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số Cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Xã Nghĩa Hiệp |
1 |
25 |
|
2 |
Xã Nghĩa Hòa |
1 |
25 |
|
3 |
Xã Nghĩa Trung |
1 |
25 |
|
4 |
Xã Nghĩa Thương |
1 |
25 |
|
5 |
Xã Nghĩa Kỳ |
1 |
25 |
|
6 |
Xã Nghĩa Điền |
2 |
23 |
|
7 |
Xã Nghĩa Mỹ |
2 |
23 |
|
8 |
Xã Nghĩa Thuận |
2 |
23 |
|
9 |
Xã Nghĩa Lâm |
2 |
23 |
|
10 |
Thị trấn La Hà |
2 |
23 |
|
11 |
Xã Nghĩa Phương |
2 |
23 |
|
12 |
Xã Nghĩa Thắng |
2 |
23 |
|
13 |
Xã Nghĩa Thọ |
3 |
21 |
|
14 |
Thị trấn Sông Vệ |
3 |
21 |
|
15 |
Xã Nghĩa Sơn |
3 |
21 |
|
Tổng cộng |
|
349 |
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ, PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2014)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
Loại Đơn vị hành chính |
Tổng số Cán bộ, công chức (người) |
Ghi chú |
1 |
Phường Quảng Phú |
1 |
25 |
|
2 |
Phường Lê Hồng Phong |
2 |
23 |
|
3 |
Phường Trần Hưng Đạo |
2 |
23 |
|
4 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
2 |
23 |
|
5 |
Phường Chánh Lộ |
2 |
23 |
|
6 |
Phường Nghĩa Chánh |
2 |
23 |
|
7 |
Phường Nghĩa Lộ |
2 |
23 |
|
8 |
Phường Trần Phú |
2 |
23 |
|
9 |
Phường Trương Quang Trọng |
2 |
23 |
|
10 |
Xã Nghĩa Dũng |
2 |
23 |
|
11 |
Xã Nghĩa Dõng |
2 |
23 |
|
12 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
2 |
23 |
|
13 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
3 |
21 |
|
14 |
Xã Tịnh An |
2 |
23 |
|
15 |
Xã Tịnh Long |
2 |
23 |
|
16 |
Xã Tịnh Châu |
3 |
21 |
|
17 |
Xã Tịnh Thiện |
2 |
23 |
|
18 |
Xã Tịnh Khê |
1 |
25 |
|
19 |
Xã Tịnh Hòa |
2 |
23 |
|
20 |
Xã Tịnh Kỳ |
2 |
23 |
|
21 |
Xã Nghĩa Hà |
1 |
25 |
|
22 |
Xã Nghĩa Phú |
2 |
23 |
|
23 |
Xã Nghĩa An |
1 |
25 |
|
Tổng cộng |
|
533 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây