Quyết định 39/QĐ-BXD năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 39/QĐ-BXD năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 39/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Bùi Xuân Dũng |
Ngày ban hành: | 17/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Bùi Xuân Dũng |
Ngày ban hành: | 17/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tham khảo, vận dụng trong quá trình tổ chức xác định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị thuộc phạm vi quản lý của mình, phù hợp với điều kiện thực tế tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ chiếu sáng đô thị quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe, máy, thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Trong đó:
a) Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu (không kể vật liệu cần dùng cho xe, máy và thiết bị thi công và vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị.
c) Mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công:
Là số ca xe, máy, thiết bị thi công trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị công tác dịch vụ cây xanh đô thị.
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dịch vụ chiếu sáng đô thị gồm 2 chương:
- Chương I: Duy trì lưới điện chiếu sáng
- Chương II: Duy trì trạm đèn chiếu sáng
CS1.10000 Thay đèn cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Cảnh giới đảm bảo giao thông;
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính, lốp đèn;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.11100 Thay bóng cao áp bằng máy
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột |
|||
H < 12m |
12m≤ H <18m |
18m≤ H <24m |
24m≤ H <32m |
||||
CS1.111 |
Thay bóng cao áp bằng máy |
Vật liệu: - Bóng cao áp - Dây điện 1x1 - Đui đèn |
cái m cái |
20 6,0 2 |
20 6,0 2 |
20 6,0 2 |
20 6,0 2 |
|
|
Nhân công: - Bậc thợ 4/7 |
công |
4,0 |
5,8 |
7,5 |
9,8 |
|
|
Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe nâng 12m |
ca |
1,1 |
- |
- |
- |
|
|
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
1,2 |
- |
- |
|
|
- Xe nâng 24m - Xe nâng 32m |
ca ca |
- - |
- - |
1,3 - |
- 1,45 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
CS1.12100 Thay bóng cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.121 |
Thay bóng cao áp bằng thủ công |
Vật liệu: |
|
|
- Bóng cao áp |
cái |
20 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
6,0 |
||
- Đui đèn |
cái |
2 |
||
Nhân công: - Bậc thợ 4/7 |
công |
6,0 |
||
|
10 |
Ghi chú: Định mức thay bóng cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H < 10m
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Thủ công |
CS1.131 |
Thay bóng đèn ống |
Vật liệu: |
|
|
|
- Bóng đèn ống |
cái |
20 |
20 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
5,0 |
5,0 |
||
- Đui đèn ống |
cái |
4 |
4 |
||
- Tắc te |
cái |
8 |
8 |
||
Nhân công |
|
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
3,0 |
6,0 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
1,0 |
- |
||
|
10 |
20 |
CS1.20000 Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Sửa chữa chi tiết tháo bộ đèn cũ, lắp bộ đèn mới;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.21100 Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp)
Đơn vị tính: 10 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đèn đơn |
Lốp kép |
|||||
H<12 m |
12m≤ H <18m |
18m≤ H <24m |
24m≤ H <3m |
H≤ 12m |
12m ≤ H <18m |
18m≤ H < 24 m |
||||
CS1.211 |
Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp) |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chóa đèn |
cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
- Bóng đèn |
cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
20 |
20 |
20 |
||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
8,0 |
9,5 |
11,5 |
14,5 |
14,5 |
17,5 |
18,5 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
|||
- Xe nâng 12m |
ca |
1,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
1,85 |
- |
- |
2,1 |
- |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
- |
- |
2,1 |
- |
- |
2,25 |
- |
||
- Xe nâng 32m |
ca |
- |
- |
- |
2,31 |
- |
- |
2,6 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
Ghi chú: Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.
CS1.22100 Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp)
Đơn vị tính: 10 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.221 |
Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp) |
Vật liệu: |
|
|
- Chóa đèn |
cái |
10 |
||
- Bóng đèn |
cái |
10 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
16,0 |
||
|
10 |
Ghi chú: Định mức thay bộ đèn cao áp bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m; Trường hợp thay chóa đèn hoặc thay bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.
CS1.30000 Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn
CS1.31100 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới:
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột |
|||
H < 12m |
12m≤ H <18m |
18m≤ H <24 m |
24m≤ H <30m |
||||
CS1.311 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Chấn lưu |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Bộ mồi |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Bóng đèn |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
||
- Đui đèn |
cái |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
0.81 |
1,34 |
1,66 |
1,9 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,2 |
- |
- |
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
0,21 |
- |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
- |
- |
0,25 |
- |
||
- Xe nâng 32m |
ca |
- |
- |
- |
0,3 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,8.
2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=0,75.
CS. 1.32100 Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Tháo vỏ chóa, chấn lưu, bộ mồi, bóng đèn cũ;
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng đèn mới;
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.321 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công |
Vật liệu: |
|
|
- Chấn lưu |
cái |
1 |
||
- Bộ mồi |
cái |
1 |
||
- Bóng đèn |
cái |
1 |
||
- Dây điện 1x1 |
m |
0,3 |
||
- Đui đèn |
cái |
0,1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
1,2 |
||
|
10 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đèn bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,8.
2/ Trường hợp thay chấn lưu (hoặc bộ mồi hoặc bộ tiết kiệm điện) bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=0,75.
3/ Định mức thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột H<10m.
CS1.40000 Thay xà, thay cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra xà, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột;
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ);
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.41100 Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.411 |
Thay bộ xà đơn dài >1m có sứ bằng máy |
Vật liệu: |
|
|
- Xà đơn dài > 1 m |
bộ |
1 |
||
- Sứ 102 |
cái |
4 |
||
- Bulông 18x250 |
cái |
2 |
||
- Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm |
m |
2,4 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
2,0 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,16 |
||
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài >1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hệ số k=1,25.
CS1.41200 Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.412 |
Thay bộ xà đơn dài ≤1m có sứ bằng máy |
Vật liệu: - Xà đơn dài ≤1m - Sứ 102 - Bulông 18x250 - Dây đồng Φ 1,2mm - 2mm Nhân công: - Bậc thợ 4/7 Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe nâng 12m |
bộ cái cái m
công
ca |
1 4 2 12
1,50
0,16 |
|
10 |
Ghi chú: Trường hợp thay bộ xà kép dài ≤1m có sứ bằng máy thì định mức hao phí nhân công và định mức hao phí xe, máy, thiết bị thi công điều chỉnh với hộ số k=1,25.
CS1.41300 Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Thủ công |
CS1.413 |
Thay bộ xà đơn dài > 1 m không sứ, không dây |
Vật liệu: - Xà dài >1m - Bulông 18x250 Nhân công: - Bậc thợ 4/7 Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe nâng 12m |
bộ cái
công
ca |
1 2
1,50
0,12 |
1 2
2,50
- |
|
10 |
20 |
CS1.41400 Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Thủ công |
CS1.414 |
Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây |
Vật liệu: |
|
|
|
- Xà dài ≤1m - Bulông 18x250 Nhân công: - Bậc thợ 4/7 Xe, máy, thiết bị thi công: |
bộ cái
công |
1 2
1,2 |
1 2
2,0 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,12 |
- |
||
|
10 |
20 |
CS1.42000 Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật liệu, xin cắt điện;
- Tháo chụp, cần cũ;
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.42100 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại cần, chụp |
|
Cần chữ L hoặc cần chữ S |
Chụp liền cần hoặc Chụp ống phóng đơn, kép |
||||
CS1.421 |
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy |
Vật liệu: |
|
|
|
- Cần chữ L hoặc chữ S |
cái |
1 |
- |
||
- Chụp liền cần hoặc chụp ống phóng đơn, kép |
cái |
- |
1 |
||
- Tay bắt cần |
cái |
1 |
- |
||
- Bulông |
cái |
4 |
- |
||
M18x250 |
|
|
|
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
2,0 |
2,5 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,17 |
0,20 |
||
|
10 |
20 |
CS1.42200 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cần chữ L hoặc cần chữ S |
CS1.422 |
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
Vật liệu: - Cần chữ L hoặc Cần chữ S - Bulông M18x250 Nhân công: - Bậc thợ 4/7 |
cái cái
công |
1 4
3,25 |
|
10 |
CS1.42300 Thay cần đèn chao cao áp
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Thủ công |
CS1.423 |
Thay cần đèn chao cao áp |
Vật liệu: |
|
|
|
- Cần đèn chao cao áp |
bộ |
1,0 |
1 |
||
- Bulông M18x250 Nhân công: - Bậc thợ 4/7 Xe, máy, thiết bị thi công: |
cái
công |
4
2,0 |
4
2,5 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,2 |
- |
||
|
10 |
20 |
CS1.50000 Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn.
CS1.51100 Thay dây lên đèn bằng máy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Hạ dây cũ, luồn cửa cột;
- Kéo dây mới, đóng điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.511 |
Thay dây lên đèn bằng máy |
Vật liệu: - Dây 2x2,5 mm2 - Băng dính Nhân công: - Bậc thợ 4/7 |
m cuộn
công |
40,6 1
3,0 |
Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe nâng 12m |
ca |
0,50 |
||
|
10 |
CS1.52000 Thay cáp treo, cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Hạ cáp cũ;
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Thủ công |
CS1.521 |
Thay cáp treo bằng máy |
Vật liệu: |
|
|
|
- Cáp treo |
m |
40,6 |
40,6 |
||
- Dây văng ϕ 4 |
m |
40,6 |
40,6 |
||
- Dây ϕ 1,5 |
kg |
0,7 |
0,7 |
||
- Băng dính |
cuộn |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
4,0 |
7,2 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,50 |
- |
||
|
10 |
20 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, máy móc đến vị trí lắp đặt;
- Tháo đầu nguồn luồn cửa cột;
- Dùng máy cắt bê tông cắt mặt đường, đào rãnh, thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột;
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt, đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 40m
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thi công trên loại đường |
|
Hè phố |
Đường nhựa, bê tông |
||||
CS1.522 |
Thay cáp ngầm |
Vật liệu: |
|
|
|
- Cáp ngầm |
m |
40,6 |
40,6 |
||
- Đầu cốt |
cái |
8 |
8 |
||
- Băng dính |
cuộn |
2 |
2 |
||
- Lưới bảo vệ 40x50 |
m2 |
20 |
20 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
25,0 |
32,5 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
||
- Máy cắt bê tông 7,5kw |
ca |
- |
0,70 |
||
|
10 |
20 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác hoàn trả hè đường.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật liệu, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối;
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 mối nối
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thi công trên loại đường |
|
Hè phố |
Đường nhựa, bê tông |
||||
CS1.523 |
Nối cáp ngầm |
Vật liệu: |
|
|
|
- Hộp nối cáp ngầm |
hộp |
1 |
1 |
||
- Nhựa bitum |
kg |
7 |
7 |
||
- Băng vải |
cuộn |
2 |
2 |
||
- Băng vải cách điện |
cuộn |
2 |
2 |
||
- Củi |
kg |
7 |
7 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ 4/7 |
công |
4,0 |
4,5 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
||
- Máy cắt bê tông 7,5kw |
ca |
- |
0,25 |
||
|
10 |
20 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;
- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.531 |
Thay tủ điện |
Vật liệu: - Tủ điện Nhân công: - Bậc thợ 4/7 Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe nâng 12m |
cái
công
ca |
1
4,0
0,20 |
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;
- Nhận vật liệu, trồng cột mới;
- Lắp xà, đèn, chụp, dây;
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột BT li tâm, cột BT chữ H |
Cột sắt |
CS1.541 |
Thay cột đèn |
Vật liệu: |
|
|
|
- Bê tông M150 |
m3 |
1,1 |
0,8 |
||
- Cột đèn Nhân công: |
cái |
1 |
1 |
||
- Bậc thợ 3,5/7 Xe, máy, thiết bị thi công: |
công |
12,0 |
10,0 |
||
- Cần trục ô tô 3T |
ca |
1,0 |
1,0 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,50 |
0,50 |
||
- Xe tải thùng 5T |
ca |
0,50 |
0,50 |
||
|
10 |
20 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng);
- Đánh số cột;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS1.61100 Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.611 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,7 |
||
- Sơn bóng |
kg |
1,5 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) Nhân công: |
cái (tờ) |
1 |
||
- Bậc thợ 3,5/7 Xe, máy, thiết bị thi công: |
công |
2,0 |
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,50 |
||
|
10 |
CS1.62100 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.621 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,33 |
||
- Sơn bóng |
kg |
0,70 |
||
- Chổi sơn |
cái |
0,30 |
||
Nhân công |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,20 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,30 |
||
|
10 |
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Thủ công |
CS1.631 |
Sơn cột đèn chùm |
Vật liệu: |
|
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,5 |
0,5 |
||
- Sơn bóng |
kg |
1 |
1 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
1 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
1 |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2,0 |
4,0 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,40 |
- |
||
|
10 |
20 |
Ghi chú:
1/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng máy áp dụng với chiều cao cột đèn H>4m.
2/ Định mức hao phí sơn cột đèn chùm bằng thủ công áp dụng với chiều cao cột đèn H≤ 4m.
CS1.64100 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.641 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,35 |
||
- Sơn bóng |
kg |
0,7 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1,0 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
1,0 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
3,0 |
||
|
10 |
CS1.65100 Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ)
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.651 |
Sơn tủ điện (bao gồm cả sơn giá đỡ tủ) |
Vật liệu: |
|
|
- Sơn chống gỉ |
kg |
0,8 |
||
- Sơn bóng |
kg |
1,6 |
||
- Chổi sơn |
cái |
1 |
||
- Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2,0 |
||
|
10 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, cắt điện;
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây;
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 quả sứ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS1.711 |
Thay sứ cũ |
Vật liệu: |
|
|
- Sứ |
cái |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,37 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công : |
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,10 |
||
|
10 |
CS1.81100 Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc;
- Vệ sinh choá đèn cao áp, vệ sinh kính đèn cao áp; vệ sinh đèn cầu, đèn lồng;
- Lắp choá, giám sát an toàn;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột |
|||
H<12m |
12m≤ H <18m |
18m≤ H <24m |
24m≤ H <30m |
||||
CS1.811 |
Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Giẻ lau |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Xà phòng |
kg |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
||
Xe, máy, thiết bị thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Xe nâng 12m |
ca |
0,07 |
- |
- |
- |
||
- Xe nâng 18m |
ca |
- |
0,08 |
- |
- |
||
- Xe nâng 24m |
ca |
- |
- |
0.09 |
- |
||
- Xe nâng 32m |
ca |
- |
- |
- |
0,11 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
CS1.91100 Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến địa điểm thay thế;
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh);
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 quả
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bằng máy |
Thủ công |
CS1.911 |
Thay quả cầu nhựa hoặc quả cầu thủy tinh |
Vật liệu: - Quả cầu nhựa (hoặc quả cầu thủy tinh) Nhân công: - Bậc thợ 3,5/7 Xe, máy, thiết bị thi công : - Xe nâng 12m |
quả
công
ca |
1
0,60
0,10 |
1
1,08 |
|
10 |
20 |
CS2.10000 Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn;
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn;
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
CS2.11100 Duy trì trạm 1 chế độ
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.111 |
Duy trì trạm 1 chế độ |
Nhân công: - Bậc thợ 4/7 |
công |
0,22 |
|
10 |
CS2.12100 Duy trì trạm 2 chế độ
Đơn vị tính: 1 trạm/ngày
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.121 |
Duy trì trạm 2 chế độ |
Nhân công: - Bậc thợ 4/7 |
công |
0,26 |
|
10 |
Ghi chú:
1/ Trường hợp duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.
2/ Trường hợp duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công thì định mức hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số k=1,4.
3/ Định mức duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì định mức điều chỉnh như sau:
Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m: |
K1 = 1,1; |
Chiều dài tuyến trạm > 3000m: |
K1 = 1,2 |
Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m: |
K1 = 0,9 |
Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m: |
K1 = 0,8: |
Chiều dài tuyến trạm < 500m: |
K1 = 0,5; |
Trạm trong ngõ xóm nội thành: |
Kv= 1,2; |
Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: |
Kv= 1,1; |
Trạm ngoại thành: |
Kv = 1,2 |
CS2.20000 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển
Thành phần công việc:
- Kiểm tra thiết bị cũ;
- Lĩnh vật liệu, tháo thiết bị cũ;
- Lắp và dấu thiết bị mới;
- Cấu hình cho thiết bị;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.211 |
Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) |
Vật liệu - Thiết bị Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
bộ
công |
1
0,50 |
|
10 |
CS2.22100 Thay bộ đo dòng điện (TI)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra bộ đo dòng điện cũ;
- Lĩnh vật liệu, tháo bộ đo dòng điện cũ;
- Lắp và đấu bộ đo dòng điện mới;
- Nạp chương trình phần mềm;
- Cấu hình cho bộ đo dòng điện mới;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.221 |
Thay bộ đo dòng điện (TI) |
Vật liệu - Bộ đo dòng điện (TI) Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
bộ
công |
1
0,50 |
|
10 |
CS2.23100 Thay bộ đo dòng điện Coupler
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ;
- Lĩnh vật liệu, tháo Coupler cũ;
- Lắp và đấu Coupler mới;
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler);
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm;
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Ngoài lưới |
Trong tủ điều khiển |
CS2.231 |
Thay bộ do dòng điện Coupler |
Vật liệu - Coupler Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 Xe, máy, thiết bị thi công: - Xe nâng 12m |
bộ
công
ca |
1
1,0
0,36 |
1
0,50 |
|
10 |
20 |
CS2.24100 Thay tủ điều khiển khu vực
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ;
- Tháo đấu đầu, dấu kiểm tra;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.241 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
Vật liệu - Tủ điều khiển khu vực Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
bộ
công |
1
2,0 |
|
|
|
|
10 |
CS2.30000 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển
CS2.31100 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Tháo phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng cũ;
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá;
- Đi lại dây điện;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.311 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
Vật liệu |
|
|
- Bộ điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
bộ |
1 |
||
|
|
|||
Nhân công: |
|
|
||
- Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
1,50 |
||
|
10 |
CS2.32100 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ.
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ;
- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông;
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông;
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 lần xử lý
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.321 |
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ. |
Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
1,0 |
|
10 |
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU;
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.331 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn). |
Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
0,50 |
|
10 |
CS2.34100 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiện thị, tháo board mạch cũ;
- Lắp đặt board mạch mới;
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện;
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiện thị.
Đơn vị tính: 1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.341 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị |
Vật liệu |
|
|
- Mạch hiển thị |
bộ |
1 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
0,50 |
||
|
10 |
CS2.35100 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính;
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị tính: 1 lần xử lý
Mã hiệu |
Tên công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
CS2.351 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
Nhân công: - Kỹ sư bậc 4/8 |
công |
1,0 |
|
10 |
MỤC LỤC
Mã Hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
PHẦN I. NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|
|
PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT |
|
|
CHƯƠNG I. DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG |
|
CS1.10000 |
Thay đèn cao áp, đèn ống |
|
CS1.11100 |
Thay bóng cao áp bằng máy |
|
CS1.12100 |
Thay bóng cao áp bằng thủ công |
|
CS1.13100 |
Thay bóng đèn ống |
|
CS1.20000 |
Thay bộ đèn các loại (không bao gồm đèn cao áp) |
|
CS1.21100 |
Thay bộ đèn bằng máy (không bao gồm đèn cao áp) |
|
CS1.22100 |
Thay bộ đèn bằng thủ công (không bao gồm đèn cao áp) |
|
CS1.30000 |
Thay chấn lưu, bộ mồi, bộ tiết kiệm điện và bóng đèn |
|
CS1.31100 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng máy |
|
CS1.32100 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đèn đồng bộ bằng thủ công |
|
CS1.40000 |
Thay xà, thay cần đèn các loại |
|
CS1.41000 |
Thay các loại xà |
|
CS1.41100 |
Thay bộ xà đơn dài >1 m có sứ bằng máy |
|
CS1.41200 |
Thay bộ xà đơn dài ≤ 1m có sứ bằng máy |
|
CS1.41300 |
Thay bộ xà đơn dài >1m không sứ, không dây |
|
CS1.41400 |
Thay bộ xà đơn dài ≤1m không sứ, không dây |
|
CS1.42000 |
Thay các loại cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
|
CS1.42100 |
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy |
|
CS1.42200 |
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
|
CS1.42300 |
Thay cần đèn chao cao áp |
|
CS1.50000 |
Thay dây lên đèn bằng máy, thay cáp treo, cáp ngầm, thay tủ điện, thay cột đèn |
|
CS1.51100 |
Thay dây lên đèn bằng máy |
|
CS1.52000 |
Thay cáp treo, cáp ngầm |
|
CS1.52100 |
Thay cáp treo |
|
CS1.52200 |
Thay cáp ngầm |
|
CS1.52300 |
Nối cáp ngầm |
|
CS1.53100 |
Thay tủ điện |
|
CS1.54100 |
Thay cột đèn |
|
CS1.60000 |
Công tác sơn |
|
CS1.61100 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
|
CS1.62100 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
|
CS1.63100 |
Sơn cột đèn chùm |
|
CS1.64100 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
|
CS1.65100 |
Sơn tủ điện (bao gồm sơn giá đỡ tủ) |
|
CS1.71100 |
Thay sứ cũ |
|
CS1.81100 |
Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, đèn cầu, đèn lồng bằng máy. |
|
CS1.91100 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
|
|
CHƯƠNG II. DUY TRÌ TRẠM ĐÈN CHIẾU SÁNG |
|
CS2.10000 |
Duy trì trạm đèn bằng đồng hồ hẹn giờ hoặc bằng thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát |
|
CS2.11100 |
Duy trì trạm 1 chế độ |
|
CS2.12100 |
Duy trì trạm 2 chế độ |
|
CS2.20000 |
Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển |
|
CS2.21100 |
Thay modem; thay bộ điều khiển PLC MASTER; thay bộ điều khiển PLC, RTU; thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) |
|
CS2.22100 |
Thay bộ đo dòng điện (TI) |
|
CS2.23100 |
Thay bộ đo dòng điện Coupler |
|
CS2.24100 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
|
CS2.30000 |
Duy trì giám sát trung tâm điều khiển |
|
CS2.31100 |
Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
|
CS2.32100 |
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ |
|
CS2.33100 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn). |
|
CS2.34100 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiện thị |
|
CS2.35100 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây