Quyết định 39/2024/QĐ-UBND sửa đổi Định mức kinh tế kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo Quyết định 11/2024/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 39/2024/QĐ-UBND sửa đổi Định mức kinh tế kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo Quyết định 11/2024/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 39/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2024/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật tại Phụ lục I (chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tại Phụ lục II (chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
3. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Lâm nghiệp tại Phụ lục III (chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Thay thế, bãi bỏ một số từ, cụm từ tại Phụ lục I, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND
a) Thay thế một số từ, cụm từ tại Phụ lục I, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND
- Thay thế các cụm từ “Trichoderma”, “Nấm Trichoderma” bằng cụm từ “Nấm đối kháng”.
- Thay thế từ “vôi bột” bằng từ “vôi”.
- Thay thế các cụm từ “Chế phẩm sinh học”, “Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV”, “Thuốc BVTV sinh học”, “Thuốc bảo vệ thực vật sinh học”, “Chế phẩm sinh học BVTV”, “Thuốc xử lý đất” bằng cụm từ “Thuốc BVTV”.
- Thay thế các cụm từ “Phân hữu cơ sinh học”, “Phân hữu cơ vi sinh” bằng cụm từ “Phân hữu cơ”.
- Thay thế cụm từ: “Ống nghiệm (đường kính 20mm)” bằng cụm từ “Ống nghiệm”.
- Thay thế cụm từ “Thùng nhựa làm bể sinh thái (50x70x80cm)” bằng cụm từ “Thùng nhựa làm bể sinh thái”.
- Thay thế cụm từ “Khay nhựa thí nghiệm (18x28x8cm)” bằng cụm từ “Khay nhựa thí nghiệm”.
- Thay thế cụm từ “Biển thí nghiệm (40x60cm)” bằng cụm từ “Biển thí nghiệm”.
- Thay thế cụm từ “Bảng công thức thí nghiệm (20x30 cm)” bằng cụm từ “Bảng công thức thí nghiệm”.
- Thay thế cụm từ “Vật liệu thực hành tự làm thuốc BVTV thảo mộc (dụng cụ và vật liệu)” bằng cụm từ “Vật liệu thực hành tự làm Thuốc BVTV (dụng cụ và vật liệu)”.
- Thay thế cụm từ “Bình bơm cầm tay phun thuốc BVTV” bằng cụm từ “Bình phun Thuốc BVTV”.
b) Bãi bỏ quy định về định mức kinh tế kỹ thuật đối với các nội dung “thuốc mối”, “thuốc mối sinh học”.
c) Bãi bỏ quy định về nội dung “Ghi chú” tại trang cuối Phụ lục I.
2. Thay thế một số cụm từ tại Phụ lục II, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND
a) Thay thế cụm từ “Lợn ngoại” bằng cụm từ “Lợn ngoại, lai”.
b) Thay thế cụm từ “cá Bống” bằng cụm từ “cá Bỗng”.
c) Thay thế cụm từ “cá Chiến” bằng cụm từ “cá Chiên”.
d) Thay thế cụm từ “cá Trình” bằng cụm từ “cá Chình”.
3. Bãi bỏ quy định về nội dung “Ghi chú” tại trang cuối Phụ lục III.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
UBND tỉnh Điện Biên)
1. Cây lúa
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
5 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5 ha/vụ/người |
2. Ngô sinh khối
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5 ha/vụ/người |
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Sản xuất Ngô sinh khối |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
2 |
Sản xuất Ngô lai thương phẩm |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
3. Cây có củ
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5 ha/vụ/người |
|
Khoai sọ |
Tháng |
6 |
|
|
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây Khoai lang lấy củ |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
4 |
Sắn bền vững trên đất dốc |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
5 |
Cây Dong riềng |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
4. Cây họ Đậu, cây Lạc
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
4 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
5ha/vụ/người |
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Cây họ Đậu |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
2 |
Cây Lạc |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
5. Rau
C. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
2 |
Rau ăn thân, lá, TGST 90- 100 ngày (Su hào, Hành lá) |
|
|
|
2.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
3 |
Rau Gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô) |
|
|
|
3.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
4 |
Rau ăn quả |
|
|
|
4.1 |
Rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau) |
|
|
|
4.1.2 |
Sản xuất an toàn |
|
|
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
4.1.3 |
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu theo quy trình kỹ thuật |
4.2 |
Cây ớt |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
5 |
Rau ăn củ (cà rốt, cải củ) |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
6. Nấm
B. Định mức vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Nấm mỡ |
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu theo quy trình kỹ thuật |
8. Cây ăn quả
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
Người dân đối ứng |
- |
Trồng thâm canh cây mận ăn quả |
Công |
310 |
|
Năm thứ 1: 150 công; Năm thứ 2: 80 công; Năm thứ 3: 80 công; |
- |
Trồng, thâm canh cây hồng ăn quả |
Công |
350 |
|
Năm thứ 1: 150 công; Năm thứ 2: 100 công; Năm thứ 3: 100 công |
B. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trồng, thâm canh nhàn, vải, xoài, mít |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
3 |
Trồng, thâm canh bưởi |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.350 |
Định mức cho 1 năm |
4 |
Trồng, thâm canh cam đường canh, quýt |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.750 |
|
5 |
Trồng, thâm canh cam |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
6 |
Trồng, thâm canh Thanh long |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.650 |
|
7 |
Trồng, thâm canh bơ |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm thứ 2 |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.250 |
Định mức cho 1 năm |
8 |
Trồng, thâm canh vú sữa |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.300 |
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
10 |
|
|
Kg (lít) |
Kg (lít) |
- |
|
|
9 |
Trồng, thâm canh cây Na |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.650 |
|
10 |
Trồng, thâm canh Lê |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
11 |
Trồng, thâm canh dứa Queen |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
Năm thứ 2 |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
12 |
Thâm canh dứa Cayen, dứa MD2 |
|
|
|
13 |
Trồng, thâm canh Chanh leo |
|
|
|
14 |
Trồng, thâm canh Ổi |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.650 |
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
15 |
Trồng, thâm canh Nho |
|
|
|
Năm thứ nhất + năm 2 |
Giống trồng mới |
Cây |
2.000 |
Năm thứ nhất |
Giống trồng dặm |
Cây |
100 |
||
16 |
Trồng cây Đào |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.250 |
|
17 |
Trồng, thâm canh cây Táo |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.250 |
|
18 |
Trồng thâm canh chuối |
|
|
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
22 |
Trồng, thâm canh cây mận ăn quả |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
500 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
25 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
45 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
30 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
30 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
|
Vôi |
Kg |
500 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
70 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
40 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
60 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.100 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
85 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
40 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
95 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.500 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
23 |
Trồng, thâm canh cây hồng ăn quả |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Giống trồng mới |
Cây |
400 |
|
Giống trồng dặm |
Cây |
20 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Vôi |
Kg |
600 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
90 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
100 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 3 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
92 |
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
96 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
120 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
9. Cây công nghiệp dài ngày
9.1. Cây Cà phê
B. Định mức vật tư
Định mức cho 1 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Trồng tái canh, trồng mới Cà phê chè |
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị đất, vườn để tái canh |
|
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
12.000 |
Dùng xử lý đất |
1.3 |
Vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
30 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
9.2. Cây Chè
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Trồng chè hữu cơ |
|
|
|
1.1 |
Chè Shan tập trung |
|
|
|
|
Vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.250 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
1.2 |
Chè giống mới |
|
|
|
- |
Vật tư |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
2.500 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
2 |
Trồng Chè Shan tuyết |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.500 |
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
3 |
Trồng chè Shan tuyết làm giàu rừng tự nhiên |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
|
Năm thứ 2, thứ 3 |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
Định mức cho 1 năm |
4 |
Trồng chè Shan tuyết phân tán |
|
|
|
|
Năm thứ nhất |
|
|
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
1.750 |
|
5 |
Chăm sóc, bảo tồn chè cổ thụ |
|
|
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít)/cây |
0,1 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ/cây |
100 |
|
- |
Vật liệu làm giàn, chăm sóc - thu hái |
1.000đ/cây |
2.500 |
|
9a. Định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng xen với cây Mắc ca trồng thuần (áp dụng trong 3 năm đầu sau trồng mắc ca)
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Cây Gừng |
Công |
120 |
|
|
- |
Cây họ đậu |
Công |
120 |
|
|
- |
Cây lạc |
Công |
120 |
|
|
- |
Cây cỏ |
Công |
105 |
|
|
- |
Cây đẳng sâm |
Công |
160 |
|
Năm thứ 1: 120 công; Năm thứ 2: 40 công; |
- |
Cây dứa Queen |
Công |
200 |
|
Năm thứ 1: 120 công; Năm thứ 2: 80 công; |
- |
Cây dứa Cayen, cây dứa MD2 |
Công |
240 |
|
Năm thứ 1: 120 công; Năm thứ 2: 120 công; |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Phù hợp với từng loại cây |
B. Định mức vật tư
Đơn vị tính: 1 ha
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Gừng |
|
|
Định mức áp dụng cho vườn cây mắc ca trồng năm thứ nhất. Từ năm tiếp theo, áp dụng theo định mức này và giảm 20% so với năm liền kề trước đó. |
- |
Củ gừng giống |
|
|
|
+ |
Gừng Trâu |
Kg |
3.200 |
|
+ |
Gừng dé |
Kg |
1.840 |
|
- |
Phân hữu cơ |
|
1.200 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
80 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
120 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
160 |
|
- |
Vôi |
Kg |
440 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
880 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
16 |
|
2 |
Cây họ đậu |
|
|
|
- |
Hạt giống |
|
|
|
+ |
Đậu xanh |
Kg |
24 |
|
+ |
Đậu đỏ |
Kg |
40 |
|
+ |
Đậu tương |
Kg |
56 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
400 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
26 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
36 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
48 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
880 |
|
3 |
Cây lạc |
|
|
|
- |
Hạt giống |
Kg |
144 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
456 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
30 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
49 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
48 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000đ |
880 |
|
4 |
Cây cỏ |
|
|
|
- |
Cỏ giống |
|
|
|
+ |
Dùng hom |
Tấn |
3 |
|
+ |
Dùng hạt |
Kg |
10 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
- |
Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
+ |
Cỏ thân đứng (VA06, cỏ voi) |
Kg |
200 |
|
+ |
Cỏ thân bụi, thân bò (Ghine, Mulato, Ruzi) |
Kg |
160 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
64 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
80 |
|
5 |
Cây đẳng sâm |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
67.200 |
|
- |
Phân hữu cơ |
|
|
|
+ |
Năm 1 |
Kg |
2.400 |
|
+ |
Năm 2 |
Kg |
1.600 |
|
- |
Thuốc BVTV |
|
|
|
- |
Năm 1, năm 2 |
1.000đ |
4.000 |
Định mức cho từng năm |
6 |
Cây dứa Queen |
|
|
|
Năm thứ 1 |
Chồi giống trồng mới |
chồi |
40.000 |
|
Chồi giống trồng dặm |
chồi |
400 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.600 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
296 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
204 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
576 |
|
|
Vôi |
Kg |
800 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
720 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
144 |
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
288 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
880 |
|
|
Đất phèn xử lý ra hoa hoặc ethephon |
Kg (lít) |
64 (2,4) |
|
|
7 |
Cây dứa Cayen, cây dứa MD2 |
|
|
|
Năm thứ nhất |
Chồi giống trồng mới |
Chồi |
32.000 |
|
Chồi giống trồng dặm |
Chồi |
320 |
|
|
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
168 |
|
|
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
128 |
|
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
256 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
1.600 |
|
|
Vôi |
Kg |
800 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
16 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
720 |
|
|
Năm thứ 2 |
Phân đạm nguyên chất (N) |
Kg |
88 |
|
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
128 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
2.000 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
880 |
|
|
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
16 |
|
10. Cây Dược liệu
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Cây Hoài Sơn |
Công |
150 |
|
|
- |
Cây Giảo cổ lam |
Công |
150 |
|
|
- |
Cây Bạc hà |
Công |
150 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
- |
Cây Hoài Sơn |
Tháng |
12 |
|
|
- |
Cây Giảo cổ lam |
Tháng |
9 |
|
|
- |
Cây Bạc hà |
Tháng |
5 |
|
|
B. Định mức vật tư
Định mức cho 01 ha
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
14 |
Cây Hoài Sơn |
|
|
|
|
Cây giống |
Cây |
92.000 |
|
|
Phân hữu cơ |
Kg |
5.000 |
|
|
Phân NPK |
Kg |
400 |
|
15 |
Cây Giảo cổ lam |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
250.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
250 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
65 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
150 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
5.000 |
|
16 |
Cây Bạc hà |
|
|
|
- |
Cây giống |
Cây |
200.000 |
|
- |
Đạm nguyên chất (N) |
Kg |
125 |
|
- |
Lân nguyên chất (P2O5) |
Kg |
55 |
|
- |
Kali nguyên chất (K2O) |
Kg |
145 |
|
- |
Phân hữu cơ |
Kg |
500 |
|
- |
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
900 |
|
- |
Nấm đối kháng |
Kg (lít) |
20 |
|
Ghi chú:
- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông;
- Phân hữu cơ: gồm các loại phân bón được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp), được xử lý thông qua quá trình vật lý (làm khô, nghiền, sàng, phối trộn, làm ẩm) hoặc sinh học (ủ, lên men, chiết) và tùy theo thành phần, chức năng của các chỉ tiêu chất lượng chính hoặc quá trình sản xuất được phân loại chi tiết trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. (Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ). Một số loại phân bón hữu cơ như: Phân bón hữu cơ, phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón hữu cơ khoáng...
- Nấm đối kháng: Nấm Trichoderma, Nấm Chaetomium, và các loại Nấm khác có cùng đặc tính, công dụng tương tự.
- Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) được quy đổi ra phân đơn, phân hỗn hợp hoặc các loại phân khác với tỷ lệ tương ứng và tổng lượng nguyên chất đảm bảo theo định mức.
- Vôi: Vôi bột, Dolomit,...
- Thuốc BVTV: Sử dụng các loại thuốc BVTV có tên trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam (Trong định mức thuốc BVTV nêu trên đã bao gồm cả thuốc mối); ưu tiên sử dụng các thuốc sinh học, thảo mộc nam trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Riêng đối với các mô hình sản xuất trồng trọt hữu cơ, vật tư sử dụng trong mô hình phải đáp ứng TCVN 11041-2:2017 (Tiêu chuẩn Việt Nam về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ).
- Mục 12.2, Phụ lục này:
+ Dành cho lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng thí nghiệm học tập là cây lúa, trường hợp lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng khác cần xây dựng các vật tư, thiết bị, dụng cụ, thuê mướn, hỗ trợ,... cho phù hợp với cây trồng được chọn làm thí nghiệm học tập.
+ Vật liệu, dụng cụ xây dựng mô hình chống chuột, ốc bươu vàng, lúa cỏ,... xây dựng theo thực tế mô hình ở địa phương.
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y - THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Điện Biên)
1. Chăn nuôi Gà thương phẩm
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1.1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥ 7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Tuổi giống không quá 21 ngày |
2. Chăn nuôi Gà sinh sản
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥ 7 |
Giống được công nhận TBKT, công bốTCCS |
Tuổi giống không quá 21 ngày |
3. Chăn nuôi Vịt thương phẩm
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥ 7 |
Giống được công nhận TBKT, công bốTCCS |
Tuổi giống không quá 21 ngày |
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
2 |
Khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi |
Kg/Con |
≥2,6 |
|
4. Chăn nuôi Vịt sinh sản
C. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
>7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Tuổi giống không quá 21 ngày |
5. Chăn nuôi Ngan thương phẩm
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Ngày tuổi |
≥7 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
Tuổi giống không quá 21 ngày |
10. Chăn nuôi Lợn thương phẩm
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con |
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Giống Lợn ngoại, lai |
Kg/con |
10-12 |
|
|
- |
Giống Lợn nội |
Kg/con |
07-10 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp Lợn thịt |
|
|
|
|
|
Lợn ngoại, lai |
Kg/con |
234 |
Hàm lượng Protein thô 14-19% |
|
|
Lợn nội |
Kg/con |
216 |
|
11. Chăn nuôi Lợn sinh sản
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
|
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
- |
Giống hậu bị (giống ngoại, lai) |
Kg/con |
100-120 |
|
|
- |
Giống hậu bị (giống nội) |
Kg/con |
22-25 |
|
|
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại |
Kg/con |
534 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội |
Kg/con |
482 |
|
15. Chăn nuôi Thỏ thương phẩm
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn tinh cho thỏ |
|
|
|
|
- |
Thỏ nội (hỗ trợ trong 4 tháng) |
Kg/con |
13 |
Hàm lượng Protein thô ≥16% |
|
- |
Thỏ ngoại (hỗ trợ trong 2 tháng) |
Kg/con |
8 |
|
|
16. Chăn nuôi Thỏ sinh sản
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn tinh cho thỏ |
|
|
|
|
- |
Thỏ nội |
Kg/con |
6,6 |
Hỗ trợ thức ăn trong 2 tháng, Hàm lượng Protein thô ≥16% |
|
- |
Thỏ ngoại |
Kg/con |
7,8 |
|
19. Chăn nuôi Dê sinh sản
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn hỗn hợp cho dê |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống |
Kg/con |
115 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ |
Kg/con |
115 |
|
21. Chăn nuôi Trâu, Bò sinh sản
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
|
Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa |
Kg/con |
660 |
|
22. Cải tạo đàn Bò địa phương bằng thụ tinh nhân tạo
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
4 |
Thức ăn hỗn hợp |
|
|
|
|
- |
Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa |
Kg/con |
540 |
Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án |
|
|
Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa |
Kg/con |
660 |
|
23. Chăn nuôi Ngựa sinh sản
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột đầu tương, bôt cá……) |
|
|
Hàm lượng Protein thô ≥14% |
|
- |
Ngựa cái |
Kg/con |
120 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối |
|
- |
Ngựa đực |
Kg/con |
540 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua ngựa về |
|
4 |
Vắc xin |
Liều/con |
05 |
3 Tụ huyết trùng, 2 nhiệt thán |
Áp dụng phù hợp theo thực tế địa phương |
28. Nuôi Tôm Càng xanh bán thâm canh trong ao
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn |
FCR Kg |
≤2,2 3.300 |
Hàm lượng protein 23-35%; |
|
29. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Con/m2 |
15 |
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 |
Thức ăn |
FCR Kg |
≤2,5 5.625 |
Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥2,25 |
|
|
33. Nuôi Cá Lóc/Cá Quả trong lồng/bè
C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
Kg |
29.120 |
34. Nuôi Cá Lóc/Cá Quả trong ao
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤4 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng |
|
Kg |
224.000 |
35. Nuôi Cá Rô Đồng trong ao
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn |
FCR kg |
≤2.0 240.000 |
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. |
|
36. Nuôi Ba Ba trong bể/ao
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn |
FCR |
≤ 10 |
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. |
|
Kg |
1.680 |
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
3 |
Năng suất |
kg/100 m2 |
≥ 168 |
|
|
49. Nuôi Cá Nheo mỹ trong lồng/bè
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
3 |
Năng suất |
Kg/m3 |
≥ 12 |
|
|
52. Nuôi Cá Lăng chấm trong ao
C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lăng chấm |
Con/m2 |
0,3 |
- Cỡ giống: 200-300 gr/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 |
Thức ăn: - Thức ăn cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%) |
FCR kg |
≤4.5 12.960 |
- Đảm bảo chất lượng; - Hàm lượng Protein 28-35%; + Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. + Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
- Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.7 4.896 |
D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Kích cỡ thương phẩm |
Kg/con |
≥1,2 |
|
|
3 |
Năng suất |
Tấn/ha |
≥2,88 |
|
|
59. Nuôi Cá Hồi trong bể/ao
C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
2 |
Thức ăn công nghiệp |
FCR kg |
≤1.3 1.820 |
- Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. |
|
64. Chăn nuôi Dúi thương phẩm
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
200 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
6 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dúi giống |
Kg/con |
0,5 |
≥ 3 tháng tuổi |
|
2 |
Thức ăn tinh hỗ hợp (bột ngô, cám gạo...) |
Kg/con |
1 |
Hàm lượng Protein thô ≥ 14% |
|
3 |
Thuốc thú y hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
15.000 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Khối lượng lúc 8 tháng tuổi |
Kg/con |
≥1,0 |
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống |
% |
≥90 |
|
65. Chăn nuôi Dúi sinh sản
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Con/công |
200 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
12 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Dúi giống |
|
|
|
|
- |
Dúi cái |
Kg/con |
≥1,0 |
≥ 8 tháng tuổi |
|
- |
Dúi đực |
Kg/con |
≥1,5 |
|
|
2 |
Thức ăn tinh cho Dúi |
Kg/con |
2 |
Hàm lượng Protein thô >16% |
|
- |
Thuốc thú y hoá chất sát trùng |
Đồng/con |
15.000 |
|
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tỷ lệ nuôi sống dúi con (1,5 tháng tuổi) |
% |
≥90 |
|
2 |
Số lứa đẻ/năm |
Lứa/năm |
≥3 |
|
3 |
Số con/lứa |
Con |
≥3 |
|
66. Mô hình nuôi tằm
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công/ha |
90 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT |
Tháng |
06 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
Quy mô 3 hecta dâu tương đương 360 vòng trứng |
B. Định mức giống, vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
|
Trứng tằm ban đầu (MH nuôi tằm con tập trung) và Tằm con ban đầu (MH nuôi tằm lớn) |
Vòng trứng/ ha dâu |
120 |
Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
1 |
MH nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 ha) |
|
|||
|
Nong/khay nuôi tằm |
Cái |
120 |
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
- |
Máy thái dâu |
Cái |
01 |
||
|
Đũi tằm |
Cái |
10 |
||
- |
Lò sưởi điện |
Cái |
01 |
||
- |
Quạt bay hơi tăng ẩm |
Cái |
01 |
||
- |
Bạt phủ lá dâu |
m2 |
20 |
||
- |
Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ |
Lít |
04 |
||
- |
Thuốc xử lý mình tằm |
Kg |
06 |
||
- |
Vôi bột |
Kg |
20 |
||
2 |
MH nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha) |
|
|||
- |
Tằm con |
Vòng/ha |
120 |
|
|
- |
Lá dâu |
Kg/vòng |
200 |
|
|
- |
Né đôi |
Né/Vòng |
02 |
Né gỗ, KT: 1m x 1m |
|
- |
Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ |
Lít |
04 |
|
|
- |
Thuốc xử lý mình tằm |
Kg |
06 |
|
|
- |
Vôi bột |
Kg |
20 |
|
67. Mô hình ủ phân hữu cơ
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công/Tấn nguyên liệu |
01 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
02 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư (áp dụng ủ 01 tấn phân hữu cơ)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Phân gia súc, gia cầm |
Kg |
800 |
|
2 |
Phụ phẩm trồng trọt |
Kg |
200 |
|
3 |
Chế phẩm sinh học |
Kg |
1 |
|
4 |
Vôi bột |
Kg |
5 |
|
68. Mô hình nuôi giun quế
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công/100 m2 |
01 |
|
Người dân đối ứng |
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
04 |
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức vật tư
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuấn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Giống |
Kg/m2 |
3 |
Trùn tinh |
|
2 |
Thức ăn (phân ủ) |
Kg/m2 |
200 |
Phân trâu, bò, lợn, gia cầm |
|
C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Năng suất |
Kg/m2 |
≥ 15 |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh
Điện Biên)
5. Cây Trám ghép
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/hố |
55 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
40 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân chuồng hoai |
Kg/gốc |
40 |
Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì) |
10. Cây Giang lấy lá
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
|
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
62 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
59 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
60 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 5-10 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
625 |
|
+ |
Phân NPK 5:10:3 |
Kg/hố |
0,2 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,2 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,2 |
|
11. Trồng cây Hồi bằng cây ghép
A. Định mức lao động
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
Ghi chú |
1 |
Công lao động phổ thông |
Công/ha |
160 |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
Công/ha |
80 |
|
|
- |
Năm thứ 2 |
Công/ha |
40 |
|
|
- |
Năm thứ 3 |
Công/ha |
40 |
|
|
2 |
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật |
Tháng |
20 |
Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ |
Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức vật tư
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Ghi chú |
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
+ |
Cây giống mới |
Cây/ha |
500 |
|
+ |
Phân NPK |
Kg/hố |
0,2 |
|
+ |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/hố |
0,5 |
|
- |
Năm thứ 2 |
|
|
|
+ |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
10% cây trồng mới |
|
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,2 |
|
+ |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/hố |
0,5 |
|
- |
Năm thứ 3 |
|
|
|
+ |
Phân NPK |
Kg/gốc |
0,2 |
|
+ |
Phân hữu cơ vi sinh |
Kg/hố |
0,5 |
|
Ghi chú:
- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông.
- Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) được quy đổi ra phân đơn, phân hỗn hợp hoặc các loại phân khác với tỷ lệ tương ứng và tổng lượng nguyên chất đảm bảo theo định mức.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây