Quyết định 39/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng phân loại đường phố theo Quyết định 31/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 39/2010/QĐ-UBND điều chỉnh bảng phân loại đường phố theo Quyết định 31/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 39/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 24/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 39/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 24/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2010/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2010/QĐ-UBND NGÀY 03/8/2010 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ HỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 31/7/1992 và Pháp lệnh sửa đổi bổ sung một
số điều của Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 19/5/1994;
Căn cứ Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Thông tư số 83/TC-TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội về
việc ban hành bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây,
các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông
chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 14458/TT/CT-THNVDT ngày 10/8/2010 của Cục Thuế
thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bảng phân loại đường phố ban hành tại Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội như sau:
Các nội dung khác tại Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG II
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(kèm theo Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của UBND TP Hà Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Bùi Thị Xuân |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
2 |
Cầu Trì |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
III |
3 |
Chùa Thông |
Từ đầu phố (ngã tư viện 105) |
Đến cầu Mỗ |
II |
Từ cầu Mỗ |
Đến hết bến xe Sơn Tây |
III |
||
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Từ đầu phố |
đến cuối phố |
IV |
5 |
Đốc Ngữ |
Từ đầu phố |
đến cuối phố |
IV |
6 |
Đường Đinh Tiên Hoàng đi đê Đại Hà |
Từ đầu đường |
Đến giao QL32 |
IV |
7 |
Hoàng Diệu |
Từ đầu phố (trụ sở công an phường QT) |
Cuối phố |
II |
8 |
Hữu Nghị |
đầu đường |
Cuối đường |
IV |
9 |
Lê Lai |
Từ đầu phố |
đến cuối phố |
IV |
10 |
Lê Lợi |
Từ TT vườn hoa |
Đến giáp phố Lê Lai |
II |
Từ phố Lê Lai |
ngã tư giao QL32 |
III |
||
Từ ngã tư giao QL32 |
Đến giáp cảng Sơn Tây |
IV |
||
11 |
Lê Quý Đôn |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
II |
12 |
Ngô Quyền |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
13 |
Nguyễn Thái Học |
Từ đầu phố (sân vận động) |
Đến hết trạm xá của P.Quang Trung |
II |
Từ hết trạm xã của UBND phường |
cuối phố |
II |
||
14 |
Phạm Hồng Thái |
Từ đầu phố |
Đến hết số nhà 49 |
II |
Từ số nhà 51 |
Cuối phố |
II |
||
15 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
II |
16 |
Phan Chu Trinh |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
III |
17 |
Phó Đức Chính |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
III |
18 |
Phố Phù Xa |
Từ chân đê Đại Hà (km 30+50) đi qua thôn Phù xa |
Đến ngã tư đường Lê Lợi số nhà 268 |
IV |
19 |
Phùng Hưng |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
20 |
Phùng Khắc Khoan |
Từ đầu phố (ngã tư bưu điện) |
Đến hết số nhà 14 phố Phùng Khắc Khoan |
II |
Từ hết số nhà 14 |
Đến hết số nhà 76 (vườn hoa chéo) |
II |
||
Từ hết số nhà 76 (từ vườn hoa chéo) |
Đến chốt nghệ |
II |
||
21 |
Quang Trung |
Từ đầu phố Quang Trung |
Đến đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
II |
Từ đường rẽ vào xưởng bia Lâm Ký |
Cuối phố |
III |
||
22 |
Thanh Vỵ |
Từ đầu phố (ngã tư viện 105) |
Đến hết địa phận phường Sơn Lộc |
III |
23 |
Thuần Nghệ |
Từ đầu đường |
Đến cuối đường |
IV |
24 |
Trần Hưng Đạo |
Từ đầu phố |
đến cuối phố |
IV |
25 |
Trạng Trình |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
26 |
Trưng Vương |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
III |
27 |
Viên Sơn Sen Chiểu |
đầu đường |
Cuối đường |
IV |
28 |
Đường Đôi |
Từ QL21 |
Đến giáp Công ty du lịch Sơn Tây |
IV |
29 |
Đường QL32 |
Từ chốt nghệ Km 41 |
Đến Km 44+250 ngã ba Ngô Quyền |
IV |
30 |
Đường tỉnh 414 (87A cũ) |
Từ học viện ngân hàng |
Đầu đường Xuân Khanh (ngã ba Vị thủy) |
IV |
Từ cuối đường Xuân Khanh (ngã ba Xuân Khanh, cạnh trụ sở UBND Phường) |
Đến giáp Ba Vì |
IV |
||
31 |
Đường tránh QL32 |
đầu đường |
Cuối đường |
IV |
32 |
Đường từ QL21 vào Z155 cũ |
Từ đầu đường QL21 |
Đến hết Trường THCS Sơn Lộc (phường Sơn Lộc) |
III |
Từ hết trường THCS Sơn Lộc |
Đến hết địa phận phường Sơn Lộc |
IV |
||
33 |
Quốc Lộ 21 |
Từ ngã tư viện 105 |
Đến cổng làng Sơn Lộc |
III |
Từ cổng làng Sơn Lộc |
Đến Cầu Quan |
IV |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây