Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
Quyết định 3877/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
Số hiệu: | 3877/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 08/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3877/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 08/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3877/QĐ-UBND |
Long An, ngày 08 tháng 05 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/10/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 15/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3250/TTr-SNN ngày 14/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục, nội dung và quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An, cụ thể:
1. Danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới (03 thủ tục cấp tỉnh, 01 thủ tục cấp huyện); 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính thay thế cho 05 thủ tục; 06 thủ tục hành chính bãi bỏ (05 cấp tỉnh, 01 cấp huyện. (Phụ lục 1)
2. Nội dung thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Phụ lục 2)
3. Nội dung thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện Phụ lục 3)
4. Quy trình nội bộ của từng thủ tục hành chính (phụ lục 4)
(Gồm 137 trang phụ lục danh mục, nội dung và quy trình nội bộ TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính lên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố; chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo nội dung phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện.
3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 3877/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Mức độ thực hiện DVCTT |
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 |
||||||
Bộ phận một cửa |
Cổng Dịch vụ công của tỉnh |
Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia |
|||||||||||||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
||||||||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||||||||
I. Lĩnh vực Thú y |
|||||||||||||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.011478 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
1.001479 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||||||||||
01 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.011470 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||||||||||
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||||||||||
01 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011471 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Hạt Kiểm lâm cấp huyện) |
Trung tâm Hành chính công huyện |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
PHẦN 2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Mức độ thực hiện DVCTT |
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 |
||||||
Bộ phận một cửa |
Cổng Dịch vụ công của tỉnh |
Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia |
|||||||||||||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
||||||||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||||||||
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
|||||||||||||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2.001827 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCL nông sản/ Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
2.001823 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCL nông sản/ Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||||||||||
01 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế. |
1.007917 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). |
Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
02 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
1.007916 |
- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn tỉnh: 40 ngày làm việc (cơ quan hành chính nhà nước giải quyết TTHC trong thời hạn 30 ngày làm việc; chủ dự án hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh chấp nhận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế). - Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 70 ngày làm việc (cơ quan hành chính nhà nước giải quyết TTHC trong thời hạn 40 ngày làm việc; chủ dự án hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành văn bản thông báo số tiền phải nộp để trồng rừng thay thế) |
Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
03 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
04 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045 |
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Hành chính công huyện |
x |
x |
x |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
|||
PHẦN 3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
01 |
1.003781 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT Ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
02 |
1.005327 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
||||
03 |
1.003810 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT Ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật - Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
04 |
1.003612 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
||||
05 |
1.002239 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
PHẦN 4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. TTHC CẤP TỈNH |
|||||
01 |
1.003619 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
02 |
1.003598 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
03 |
1.003589 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
04 |
1.003577 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
05 |
2.001819 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận) |
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Trồng trọt, BVTV và QLCL nông sản/ Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản) |
B. TTHC CẤP HUYỆN |
|||||
01 |
1.000037 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Lâm nghiệp |
Hạt Kiểm lâm |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây