Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 387/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 387/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 387/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 472/TTr-SLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ
STT |
Tên TTHC |
Mức độ DVC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu- chi-a (1.004964) |
Toàn trình |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến |
- Thông tư số 08/2020/TT-BLĐTBXH 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 462/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ về lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
01 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (1.004964) |
02 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền (1.004959) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Ủy ban nhân dân cấp xã 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
108 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
04 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp |
Không |
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
- Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Bộ phận nghiệp vụ |
Chuyên viên và các đơn vị có liên quan |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét |
30 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Chủ tịch, Phó chủ tịch |
Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận văn thư |
Văn Thư |
- Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ |
02 giờ |
- Sở Nội vụ: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Lao động việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Phạm Hoàng Đông |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xác minh (nếu có) - Niêm yết, công khai (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có) - Trình lãnh đạo phê duyệt |
24 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Lao động việc làm và Giáo dục nghề nghiệp |
Nguyễn Văn Châu |
- Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Trịnh Minh Hùng |
- Phê duyệt kết quả |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở |
Phạm Thị Thu Hiền |
- Đóng dấu (nếu có) - Gửi kết quả TTPVHCC |
04 giờ |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nguyễn Thị Bé Huỳnh Thăng Long |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây