Quyết định 3860/QĐ-UBND về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 3860/QĐ-UBND về công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: | 3860/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3860/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3860/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 về việc ban hành Bộ Tiêu chí Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 và số 44/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 về việc Quy định và bổ sung, điều chỉnh Chỉ tiêu các nội dung trong Bộ Tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; số 627/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 về việc phê duyệt danh sách các xã thực hiện hoàn thành 19 tiêu chí nông thôn mới năm 2014 và năm 2015; số 328/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 về việc phê duyệt danh sách các xã thực hiện hoàn thành 19 tiêu chí nông thôn mới năm 2016 và năm 2017;
Căn cứ Kế hoạch số 3824/KH-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh về tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Toàn tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới”;
Xét đề nghị của Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 21/TTr-BCĐ ngày 26/12/2016 và của Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 30 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Xã đạt chuẩn nông thôn mới vượt thời hạn từ 02 năm trở lên được thưởng 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng); xã đạt chuẩn nông thôn mới vượt thời hạn 01 năm được thưởng 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng); xã đạt chuẩn nông thôn mới đúng thời hạn được thưởng 500.000.000 đồng (Năm trăm triệu đồng) xây dựng công trình phúc lợi.
Trích ngân sách số tiền 21.000.000.000 đồng (Hai mươi hai tỷ đồng) từ nguồn vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh để thưởng các xã (như danh sách kèm theo).
Các xã phải thanh toán giá trị khối lượng hoàn thành đúng thời hạn, nếu xã nào để nợ quá hạn, nợ đọng không có khả năng cân đối, sẽ đánh giá, xem xét rút công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh Văn phòng Điều phối thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành liên quan; Trưởng Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các xã có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
CÔNG
NHẬN XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 3860/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên xã đạt chuẩn |
Thời hạn đạt chuẩn |
Giá trị tiền thưởng (triệu đồng) |
1 |
Xã Tiên Điền, huyện Nghi Xuân |
Trước hạn từ 2 năm trở lên |
2.000 |
2 |
Xã Kỳ Hải, huyện Kỳ Anh |
Trước hạn từ 2 năm trở lên |
2.000 |
3 |
Xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà |
Trước hạn 2 năm |
2.000 |
4 |
Xã Đức Giang, huyện Vũ Quang |
Trước hạn 1 năm |
1.000 |
5 |
Xã Đức Yên, huyện Đức Thọ |
Trước hạn 1 năm |
1.000 |
6 |
Xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc |
Trước hạn 1 năm |
1.000 |
7 |
Xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên |
Trước hạn 1 năm |
1.000 |
8 |
Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà |
Trước hạn 1 năm |
1.000 |
9 |
Xã Sơn Trung, huyện Hương Sơn |
Đúng hạn |
500 |
10 |
Xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân |
Đúng hạn |
500 |
11 |
Xã Hộ Độ, huyện Lộc Hà |
Đúng hạn |
500 |
12 |
Xã Sơn Kim 2, huyện Hương Sơn |
Đúng hạn |
500 |
13 |
Xã Sơn Quang, huyện Hương Sơn |
Đúng hạn |
500 |
14 |
Xã Kỳ Hưng, TX Kỳ Anh |
Đúng hạn |
500 |
15 |
Xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà |
Đúng hạn |
500 |
16 |
Xã Đức La, huyện Đức Thọ |
Đúng hạn |
500 |
17 |
Xã Trường Lộc, huyện Can Lộc |
Đúng hạn |
500 |
18 |
Xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc |
Đúng hạn |
500 |
19 |
Xã Sơn Thọ, huyện Vũ Quang |
Đúng hạn |
500 |
20 |
Xã Đức Hương, huyện Vũ Quang |
Đúng hạn |
500 |
21 |
Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên |
Đúng hạn |
500 |
22 |
Xã Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân |
Đúng hạn |
500 |
23 |
Xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà |
Đúng hạn |
500 |
24 |
Xã Đức Thịnh, huyện Đức Thọ |
Đúng hạn |
500 |
25 |
Xã Đức Vĩnh, huyện Đức Thọ |
Đúng hạn |
500 |
26 |
Xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh |
Đúng hạn |
500 |
27 |
Xã Xuân Lĩnh, huyện Nghi Xuân |
Đúng hạn |
500 |
28 |
Xã Thạch Trung, TP Hà Tĩnh |
Đúng hạn |
500 |
29 |
Xã Kỳ Thư, huyện Kỳ Anh |
Sau thời hạn |
0 |
30 |
Xã Thường Nga, huyện Can Lộc |
Sau thời hạn |
0 |
Tổng tiền thưởng: 21.000.000.000 đồng (Hai mươi mốt tỷ đồng) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây