Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính năm 2012 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính năm 2012 do tỉnh Hòa Bình ban hành
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Tỉnh |
Ngày ban hành: | 03/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Văn Tỉnh |
Ngày ban hành: | 03/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 3 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2012
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-TTg ngày 29/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về biên chế công chức năm 2011 của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2183/QĐ-BNV ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao bổ sung biên chế công chức năm 2011 - 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 230/TTr-SNV ngày 17/02/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế công chức đối với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2012 là 2.342 biên chế, cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: 1.264 biên chế;
- Cấp huyện: 1.078 biên chế.
(có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
- Thông báo chỉ tiêu biên chế công chức năm 2012 và hướng dẫn các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện;
- Tổng hợp tiến độ thực hiện kế hoạch biên chế của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; định kỳ hàng quý báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu được giao và hướng dẫn của Sở Nội vụ, chủ động xây dựng phương án để thực hiện kế hoạch biên chế năm 2012.
Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2012 (Kèm theo Quyết định số: 383 /QĐ-UBND ngày 4 tháng 3 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình) |
||||
TT |
Tên cơ quan |
Chỉ tiêu biên chế năm 2011 |
Giao chỉ tiêu biên chế năm 2012 |
Phân bổ chỉ tiêu biên chế tăng thêm |
TỔNG SỐ |
2,295 |
2,342 |
|
|
I |
Cơ quan hành chính cấp tỉnh |
1,239 |
1,264 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND |
31 |
31 |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
49 |
49 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
54 |
60 |
Bổ sung 3 chỉ tiêu để kiện toàn Chi cục Văn thư - Lưu trữ mới được thành lập; 03 chỉ tiêu để bổ sung cho Phòng Công tác thanh niên mới được thành lập |
4 |
Sở Tư pháp |
29 |
29 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
48 |
Bổ sung cho Phòng Hợp tác đầu tư, Phòng Xây dựng - Công nghiệp - Giao thông, Phòng Nông nghiệp & PTNT, Phòng Xúc tiến đầu tư; Thanh tra mỗi phòng 01 chỉ tiêu để đáp ứng khối lượng công việc tăng thêm. |
6 |
Sở Tài chính |
67 |
67 |
|
7 |
Sở Công thương |
119 |
119 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
306 |
311 |
Bổ sung 5 chỉ tiêu cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản Thủy sản mới được thành lập |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
62 |
68 |
Bổ sung cho Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông; Phòng Quản lý vận tải, Phòng Pháp chế và An toàn giao thông mỗi phòng 01 chỉ tiêu và Thanh tra giao thông 3 chỉ tiêu để đáp ứng khối lượng công việc tăng thêm. |
10 |
Sở Xây dựng |
42 |
42 |
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59 |
59 |
|
12 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
25 |
|
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
58 |
58 |
|
14 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
51 |
51 |
|
15 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
37 |
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
57 |
57 |
|
17 |
Sở Y tế |
63 |
63 |
|
18 |
Thanh tra tỉnh |
39 |
39 |
|
19 |
Ban Dân tộc |
31 |
34 |
Bổ sung 3 chỉ tiêu cho Phòng Kế hoạch - Tổng hợp mới được thành lập. |
20 |
Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp |
12 |
12 |
|
21 |
Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng |
5 |
5 |
|
II |
UBND các huyện, thành phố |
1,056 |
1,078 |
|
1 |
UBND huyện Mai Châu |
99 |
101 |
- Bổ sung cho Phòng Nội vụ và Phòng dân tộc của Ủy ban nhân dân 10 huyện, thành phố 22 chỉ tiêu (mỗi phòng 01 chỉ tiêu) để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại Phòng Nội vụ và tăng cường cho Phòng Dân tộc mới được tách ra. - Riêng đối với UBND huyện Kim Bôi do số đơn vị hành chính giảm so với trước nên giữ nguyên số biên chế được giao năm 2011 để đảm bảo tương quan giữa các huyện có số đơn bị hành chính tương đương. Tăng 02 chỉ tiêu được bổ sung của UBND huyện Kim Bôi cho UBND huyện Lương Sơn để đáp ứng khối lượng công việc được giao. |
2 |
UBND huyện Tân Lạc |
95 |
97 |
|
3 |
UBND huyện Lạc Sơn |
100 |
102 |
|
4 |
UBND huỵên Lạc Thuỷ |
90 |
92 |
|
5 |
UBND huyện Yên Thuỷ |
92 |
94 |
|
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
96 |
98 |
|
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
86 |
88 |
|
8 |
UBND huỵên Cao Phong |
88 |
90 |
|
9 |
UBND huyện Lương Sơn |
93 |
97 |
|
10 |
UBND huyện Kim Bôi |
103 |
103 |
|
11 |
UBND thành phố Hoà Bình |
114 |
116 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây