652429

Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

652429
LawNet .vn

Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 383/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 26/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 383/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 26/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 383/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh; số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 611/TTr-STMMT ngày 19/02/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 17/02/2025, Văn bản giải trình số 275/UBND-TNMT ngày 14/02/2025, kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025; Thông báo số 45/TB-STNMT ngày 12/02/2025 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh); ý kiến đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (qua Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hồng Lĩnh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.897,31

100,0

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3.700,35

62,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.612,6

43,58

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.499,81

40,53

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

112,79

3,05

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

58,91

1,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

301,98

8,16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.363,43

36,85

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

288,59

7,8

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

46,68

1,26

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,16

0,76

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.046,92

34,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

49,58

22,54

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

346,73

16,94

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,68

0,52

2.4

Đất quốc phòng

CQP

40,58

1,98

2.5

Đất an ninh

CAN

3,21

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,15

2,94

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,93

0,49

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,36

0,51

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,85

1,41

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,96

0,44

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,05

0,1

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

418,54

20,45

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

229,54

11,21

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,08

2,3

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,07

1,86

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

103,85

5,07

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

840,88

41,08

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

623,61

30,47

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

127,95

6,25

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

12,51

0,61

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,35

0,65

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

9,61

0,47

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,04

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,59

0,08

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

51,24

2,5

2.9

Đất tôn giáo

TON

23,36

1,14

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

10,12

0,49

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

75,27

3,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

167,84

8,2

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

47,54

2,32

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,3

5,88

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

150,04

2,54

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,1

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,1

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,19

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,33

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

22,08

2.4.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

2.4.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,21

2.4.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,89

2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

9,73

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,26

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,04

2.5.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,26

2.5.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,17

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,21

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

41,21

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

20,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,3

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,7

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,68

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

15,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81,79

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

2.3

Đất quốc phòng

CQP

18,24

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,2

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,2

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,58

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

32,48

2.5.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,97

2.5.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,51

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,0

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,43

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,57

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

4,47

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

18,24

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

10,84

2.8.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,4

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,36

 

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

20,88

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,13

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,7

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,03

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,3

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,6

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

4,6

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

21,56

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

18,98

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

0,68

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,9

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 96 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo).

Điều 2. UBND thị xã Hồng Lĩnh (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh theo dõi lĩnh vực;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Đức Thuận

Phường Nam Hồng

Phường Trung Lương

Xã Thuận Lộc

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.897,31

100,0

556,37

2.436,45

836,14

469,18

857,66

741,51

 

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3.700,35

62,75

309,43

1.582,24

541,01

236,0

567,03

464,65

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.612,6

43,58

10,46

451,67

344,54

108,42

282,61

414,91

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.499,81

40,53

9,15

444,42

311,98

90,12

271,3

372,85

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

112,79

3,05

1,3

7,25

32,56

18,31

11,31

42,06

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

58,91

1,59

1,09

36,26

8,44

0,78

12,29

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

301,98

8,16

41,9

148,42

28,45

35,37

17,12

30,71

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.363,43

36,85

219,74

791,19

140,9

49,43

162,17

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

288,59

7,8

36,2

144,41

14,84

23,24

69,89

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

46,68

1,26

0,05

5,55

3,83

18,75

4,45

14,05

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

28,16

0,76

 

4,72

 

 

18,50

4,94

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.046,92

34,71

242,61

774,23

284,86

224,24

277,25

243,73

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

49,58

22,54

 

 

 

 

 

49,58

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

346,73

16,94

56,49

67,82

91,2

61,76

69,46

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,68

0,52

5,24

0,6

0,7

2,53

0,86

0,74

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

40,58

1,98

0,65

37,46

0,02

2,44

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,21

0,16

0,54

0,2

0,21

1,86

0,2

0,2

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

60,15

2,94

13,57

7,36

13,03

13,34

7,56

5,3

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,93

0,49

4,07

1,35

1,13

0,63

1,43

1,32

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,36

0,51

0,96

0,01

8,64

0,48

0,11

0,16

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,85

1,41

6,89

4,52

2,33

10,21

3,38

1,52

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,96

0,44

0,31

1,31

0,93

1,47

2,64

2,3

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,05

0,1

1,33

0,16

 

0,56

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

418,54

20,45

16,33

342,34

14,36

22,22

20,54

2,76

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

229,54

11,21

 

204,35

 

9,82

15,37

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47,08

2,3

14,8

19,09

2,99

9,87

 

0,32

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,07

1,86

1,53

21,87

11,37

2,45

0,67

0,18

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

103,85

5,07

 

97,03

 

0,07

4,5

2,25

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

840,88

41,08

135,51

201,2

129,85

111,13

118,81

144,38

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

623,61

30,47

64,39

167,08

109,59

93,79

74,34

114,42

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

127,95

6,25

26,47

26,14

8,86

4,63

34,31

27,53

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

12,51

0,61

2,8

1,0

 

 

8,71

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,35

0,65

 

4,54

2,04

6,72

0,02

0,03

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

9,61

0,47

3,88

1,98

0,51

1,21

0,97

1,06

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,04

0,05

0,05

0,14

0,23

0,45

0,08

0,08

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,59

0,08

 

 

0,26

 

0,38

0,95

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

51,24

2,50

37,91

0,31

8,36

4,34

 

0,31

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

23,36

1,14

0,04

15,22

5,81

1,65

0,65

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

10,12

0,49

0,15

1,24

3,31

0,01

3,32

2,1

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

75,27

3,68

0,26

39,63

11,44

5,52

7,77

10,66

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

167,84

8,2

13,84

61,15

14,93

1,78

48,09

28,04

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

47,54

2,32

6,38

23,0

1,02

 

10,65

6,49

 

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

120,3

5,88

7,46

38,15

13,91

1,78

37,44

21,55

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

150,04

2,54

4,33

79,98

10,28

8,94

13,38

33,13

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Đức Thuận

Phường Nam Hồng

Phường Trung Lương

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,1

 

1,1

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,1

 

1,1

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,19

7,44

12,13

1,74

16,01

3,28

0,59

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

0,03

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,33

0,92

1,33

 

5,73

0,35

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,02

 

 

 

1,02

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

22,08

2,94

10,18

1,59

4,48

2,89

 

2.4.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,98

 

9,98

 

 

 

 

2.4.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,21

2,94

0,2

1,59

4,48

 

 

2.4.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,89

 

 

 

 

2,89

 

2.5

Đất có mục đích công cộng

CCC

9,73

3,58

0,62

0,15

4,78

0,04

0,56

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,26

 

 

 

2,26

 

 

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,04

 

0,52

 

 

 

0,52

2.5.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,26

0,05

0,05

0,04

0,04

0,04

0,04

2.5.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,17

3,53

0,05

0,11

2,48

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Đức Thuận

Phường Nam Hồng

Phường Trung Lương

Xã Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

118,71

7,18

62,56

15,59

8,92

18,21

6,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,21

1,34

6,16

2,92

8,22

17,34

5,23

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

41,21

1,34

6,16

2,92

8,22

17,34

5,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

20,82

2,01

6,0

12,54

0,1

0,17

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,30

2,58

17,16

0,13

0,21

0,2

1,02

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,7

1,2

17,7

 

0,3

0,5

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,68

0,05

15,54

 

0,09

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

15,68

0,05

15,54

 

0,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81,79

15,54

61,05

1,68

0,11

1,33

2,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

 

 

 

 

 

0,38

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,78

0,15

0,32

0,1

0,11

0,1

 

2.3

Đất quốc phòng

CQP

18,24

 

18,24

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,2

 

 

 

 

 

0,2

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,2

 

 

 

 

 

0,2

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,58

1,58

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

32,48

 

32,48

 

 

 

 

2.5.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,97

 

7,97

 

 

 

 

2.5.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,51

 

24,51

 

 

 

 

2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,0

3,01

1,3

1,46

 

1,23

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,43

2,95

1,3

1,23

 

0,95

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,57

0,06

 

0,23

 

0,28

 

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

4,47

0,93

3,5

0,04

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

18,24

11,45

5,21

0,08

 

 

1,5

2.8.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

10,84

10,65

0,11

0,08

 

 

 

2.8.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,4

0,8

5,1

 

 

 

1,5

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Hồng

Phường Đậu Liêu

Phường Đức Thuận

Phường Nam Hồng

Phường Trung Lương

Thuận Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

143,4

8,23

75,95

19,29

13,20

19,38

7,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

51,36

1,83

9,39

5,92

10,98

18,01

5,23

 

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

20,88

2,01

6,0

12,58

0,12

0,17

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,13

3,14

20,97

0,79

0,71

0,7

1,82

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,7

1,2

17,7

 

0,3

0,5

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

23,03

0,05

21,89

 

1,09

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,3

 

 

 

 

 

0,3

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,6

 

0,5

 

 

4,1

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

4,6

 

0,5

 

 

4,1

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

21,56

0,05

19,68

0,05

0,26

1,05

0,47

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

18,98

 

18,31

0,05

0,13

0,02

0,47

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

0,68

0,05

0,07

 

0,13

0,43

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,9

 

1,3

 

 

0,6

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2025

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

RSX

Đất khác

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

361,47

92,7

268,77

51,25

19,7

 

23,03

174,79

 

 

I.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

26,22

18,33

7,89

 

7,69

 

 

0,2

 

 

I.1.1

Đất quốc phòng

26,02

18,33

7,69

 

7,69

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

26,02

18,33

7,69

 

7,69

 

 

 

P.Đậu Liêu

 

I.1.2

Đất an ninh

0,2

 

0,2

 

 

 

 

0,2

 

 

1

Đất an ninh

0,2

 

0,2

 

 

 

 

0,2

Xã Thuận Lộc

 

I.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

272,31

71,24

201,07

36,83

12,01

 

15,68

136,55

 

 

I.2.1

Đất cụm công nghiệp

150,83

33,65

117,18

14,64

 

 

11,18

91,36

 

 

1

Cụm công nghiệp Nam Hồng

34,11

28,11

6,0

6,0

 

 

 

 

P. Nam Hồng, P. Đậu Liêu

HL3

2

Cụm công nghiệp Trung Lương

14,78

5,54

9,24

8,64

 

 

 

0,6

P.Trung Lương

HL4

3

Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3

75,0

 

75,0

 

 

 

11,18

63,82

Phường Đậu Liêu

HL5

4

Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2

26,94

 

26,94

 

 

 

 

26,94

Phường Đậu Liêu

HL6

I.2.2

Đất giao thông

30,11

23,94

6,17

0,85

1,50

 

0,1

3,72

 

 

1

Đường đi chùa Hang

1,7

 

1,7

 

1,5

 

0,1

0,1

P.Bắc Hồng, P.Nam Hồng

HL7

2

Đường Nguyễn Thiếp

15,10

13,65

1,45

0,15

 

 

 

1,3

Xã Thuận Lộc

HL8

3

Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1

9,5

9,0

0,5

0,5

 

 

 

 

P.Trung Lương, P.Đức Thuận

HL9

4

Các tuyến đường chỉnh trang đô thị

1,05

0,05

1,0

 

 

 

 

1,0

P.Đức Thuận, P.Trung Lương, P.Nam Hồng, P.Bắc Hồng, P.Đậu Liêu

HL10

5

Đường Hoàng Xuân Hãn

0,91

0,89

0,02

 

 

 

 

0,02

P.Bắc Hồng

HL11

6

Đường Nguyễn Khuyến

0,1

 

0,1

 

 

 

 

0,1

P.Trung Lương

HL12

7

Nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa tổ dân phố 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 3 phường Đậu Liêu

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

P.Đậu Liêu

HL13

8

Xây dựng tuyến đường nối từ đường Quốc lộ 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 1, phường Đậu Liêu

1,05

0,35

0,7

0,2

 

 

 

0,5

P.Đậu Liêu

HL14

9

Xây dựng các công trình chỉnh trang đô thị trên địa bàn xã

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Xã Thuận Lộc

HL15

10

Nâng cấp, mở rộng đường Thái Kính, phường Đậu Liêu (giai đoạn 2)

0,6

 

0,6

 

 

 

 

0,6

P.Đậu Liêu, P.Nam Hồng

HL16

I.2.3

Đất thuỷ lợi

13,32

4,95

8,37

3,16

 

 

0,50

4,71

 

 

1

Kè khe Bình Lạng

4,98

4,95

0,03

 

 

 

 

0,03

P.Bắc Hồng

HL17

2

Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8)

1,0

 

1,0

 

 

 

0,5

0,5

P.Đậu Liêu

HL18

3

Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

0,14

 

0,14

 

 

 

 

0,14

Các phường, xã

HL19

4

Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh (Kênh 19.5)

7,2

 

7,2

3,16

 

 

 

4,04

Các phường, xã

HL20

I.2.4

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,2

 

1,2

1,0

 

 

 

0,2

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non, THCS và THCS

1,2

 

1,2

1,0

 

 

 

0,2

P.Trung Lương

HL21

I.2.5

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,4

 

1,4

1,3

 

 

 

0,1

 

 

1

Xây dựng Sân vận động trung tâm phường Trung Lương

1,4

 

1,4

1,3

 

 

 

0,1

P.Trung Lương

HL22

I.2.6

Đất công trình năng lượng

4,51

1,05

3,46

1,58

1,12

 

0,29

0,47

 

 

1

Dự án đường dây 110 kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm

3,41

1,05

2,36

0,63

1,12

 

0,29

0,32

P.Trung lương, P.Bắc Hồng, P.Đậu Liêu, P.Đức Thuận

HL23

2

Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh

0,05

 

0,05

0,03

 

 

 

0,02

Các phường, xã

HL24

3

Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 35kV 375&377 diện tích sau TBA 110Kv Hồng Lĩnh

0,03

 

0,03

0,02

 

 

 

0,01

Xã Thuận Lộc, P.Đậu Liêu, P.Nam Hồng

HL25

4

Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 22kV 471E18.12&473E1

0,08

 

0,08

0,07

 

 

 

0,01

Xã Thuận Lộc, P.Đậu Liêu

HL26

5

Đường dây 110KV từ TBA 500KV Hà Tĩnh - TBA 110KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh

0,6

 

0,6

0,6

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc, P.Đậu Liêu

HL27

6

Di dời đoạn ĐZ 35kV ĐZ 373E18.4 xã Thuận Lộc

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Xã Thuận Lộc

HL28

7

Xây dựng 02 lô xuất tuyến 35KV 375&377 sau T A 110kV Hồng Lĩnh

0,33

 

0,33

0,23

 

 

 

0,1

Xã Thuận Lộc, P.Nam Hồng, P.Đậu Liêu

HL29

I.2.7

Đất bưu chính viễn thông

0,55

 

0,55

0,16

 

 

0,04

0,35

 

 

1

Xây dựng các trạm BTS mạng di động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh

0,55

 

0,55

0,16

 

 

0,04

0,35

P.Trung Lương, P.Đức Thuận, P.Bắc Hồng, P.Nam Hồng, P.Đậu Liêu, Xã Thuận Lộc

HL30

I.2.8

Đất cơ sở tôn giáo

12,96

 

12,96

 

9,39

 

3,57

 

 

 

1

Mở rộng khu di tích lịch sử chùa Đại Hùng

12,96

 

12,96

 

9,39

 

3,57

 

P.Đậu Liêu

HL31

I.2.9

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

4,0

 

4,0

4,0

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang Bà Đại

2,0

 

2,0

2,0

 

 

 

 

P. Đức Thuận

HL32

2

Mở rộng nghĩa trang Cồn Vạt

2,0

 

2,0

2,0

 

 

 

 

P.Nam Hồng

HL33

I.2.10

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,33

 

0,33

0,31

 

 

 

0,02

 

 

1

NVH TDP Phúc Sơn

0,11

 

0,11

0,11

 

 

 

 

P. Trung Lương

HL34

2

Mở rộng NVH TDP 6

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

Phường Nam Hồng

HL35

3

Nhà văn hóa tổ dân phố Tuần Cầu, phường Trung Lương

0,2

 

0,2

0,2

 

 

 

 

P.Trung Lương

HL36

I.2.11

Đất ở tại đô thị

19,37

1,95

17,42

9,44

 

 

 

7,98

 

 

1

Đất ở phía Bắc đường Ngô Đức Kế (Đồng Vòng)

1,22

 

1,22

1,22

 

 

 

 

P.Bắc Hồng

HL38

2

Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận An

2,00

1,95

0,05

 

 

 

 

0,05

P.Đức Thuận

HL39

3

Khu dân cư TDP Thuận Minh, phường Đức Thuận

4,5

 

4,5

 

 

 

 

4,5

P.Đức Thuận

HL41

4

Xen dắm khu dân cư Dăm Quan (giai đoạn 2)

4,89

 

4,89

4,46

 

 

 

0,43

P.Trung Lương

HL42

5

Khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng

2,0

 

2,0

 

 

 

 

2,0

P.Bắc Hồng

HL43

6

Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu (Giai đoạn 2)

2,26

 

2,26

2,26

 

 

 

 

P.Đậu Liêu

HL44

7

Khu dân cư Bãi Thẹn, TDP Thuận Tiến (Tên cũ: Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận)

0,7

 

0,7

 

 

 

 

0,7

P.Đức Thuận

HL45

8

Khu dân cư Đồng Lống

1,5

 

1,5

1,5

 

 

 

 

P.Trung Lương

HL46

9

Hạ tầng khu dân cư khối 7,8

0,3

 

0,3

 

 

 

 

0,3

P.Đức Thuận

HL47

I.2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

33,73

5,70

28,03

0,39

 

 

 

27,64

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật công viên trung tâm thị xã Hồng Lĩnh (giai đoạn I)

33,73

5,7

28,03

0,39

 

 

 

27,64

P.Bắc Hồng, P.Đức Thuận

HL48

I.3

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

29,09

 

29,09

9,89

 

 

7,35

11,85

 

 

I.3.1

Đất nông nghiệp khác

4,6

 

4,6

3,5

 

 

 

1,1

 

 

1

DA trồng dâu nuôi tằm khu vực ngoài đê P. Trung Lương

4,1

 

4,1

3,0

 

 

 

1,1

P.Trung Lương

HL49

2

Chuyển mục đích sang mô hình nông nghiệp tổng hợp

0,5

 

0,5

0,5

 

 

 

 

P. Đậu Liêu

HL50

I.3.2

Đất thương mại, dịch vụ

22,35

 

22,35

5,72

 

 

7,35

9,28

 

 

1

Dự án đất thương mại dịch vụ

2,0

 

2,0

2,0

 

 

 

 

P.Đậu Liêu

HL51

2

Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu

1,23

 

1,23

1,23

 

 

 

 

P.Đậu Liêu

HL52

3

Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và QL chợ H.Lĩnh

1,09

 

1,09

 

 

 

 

1,09

P.Nam Hồng

HL53

4

Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp

1,3

 

1,3

 

 

 

 

1,3

P.Bắc Hồng

HL54

5

Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà

1,25

 

1,25

 

 

 

 

1,25

P.Bắc Hồng

HL55

6

Đất TMDV từ khu đất của Đài truyền hình, kho bạc cũ, Trụ sở Trung tâm điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp nông thôn

0,39

 

0,39

 

 

 

 

0,39

P. Bắc Hồng

HL56

7

Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08)

1,59

 

1,59

 

 

 

 

1,59

P. Đức Thuận

HL57

8

Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại tổng hợp và Logistics

9,86

 

9,86

 

 

 

6,35

3,51

P. Đậu Liêu

HL58

9

Dự án kinh doanh VLXD và thương mại tổng hợp

0,48

 

0,48

0,46

 

 

 

0,02

P.Nam Hồng

HL59

10

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

 

P.Nam Hồng

HL60

11

Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp

0,41

 

0,41

0,41

 

 

 

 

P.Nam Hồng

HL61

12

Dự án trung tâm thương mại và nhà hàng

0,5

 

0,5

0,41

 

 

 

0,09

P.Nam Hồng

HL62

13

Đất thương mại dịch vụ phía Bắc QL8A, giáp địa phận huyện Đức Thọ

0,9

 

0,9

0,86

 

 

 

0,04

P.Đức Thuận

HL63

14

Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Nguyễn Nghiễm, phường Nam Hồng

1,0

 

1,0

 

 

 

1,0

 

P. Nam Hồng

HL64

I.3.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,14

 

2,14

0,67

 

 

 

1,47

 

 

1

Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh

0,67

 

0,67

0,67

 

 

 

 

P.Trung Lương

HL65

2

Thu hồi đất của Công ty CP 484 - Chi nhánh Bắc Hà Tĩnh

1,1

 

1,1

 

 

 

 

1,1

P.Đậu Liêu

HL66

3

Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,37

 

0,37

 

 

 

 

0,37

P.Đậu Liêu

HL67

I.4

Các khu vực sử dụng đất khác

33,85

3,13

30,72

4,53

 

 

 

26,19

 

 

I.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,1

 

0,1

 

 

 

 

0,1

 

 

1

Nhà văn hóa TDP 3

0,1

 

0,1

 

 

 

 

0,1

P.Bắc Hồng

HL68

I.4.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,02

 

1,02

 

 

 

 

1,02

 

 

1

Trụ sở UBND phường Nam Hồng

0,68

 

0,68

 

 

 

 

0,68

P. Nam Hồng

HL69

2

XD Trụ sở Viện Kiểm Sát ND Hồng Lĩnh

0,34

 

0,34

 

 

 

 

0,34

P.Nam Hồng

HL70

I.4.3

Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất)

5,06

1,36

3,70

2,60

 

 

 

1,10

 

 

1

Đấu giá khu dân cư Nền Tế

3,0

1,3

1,7

1,7

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc

HL71

2

Đấu giá Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt

0,9

 

0,9

0,9

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc

HL37

3

Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở (đấu giá)

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Thuận Lộc

HL72

 

Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1)

0,25

 

0,25

 

 

 

 

0,25

Xã Thuận Lộc

 

 

Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2)

0,07

 

0,07

 

 

 

 

0,07

Xã Thuận Lộc

 

 

Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 3)

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Thuận Lộc

 

4

Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm trên địa bàn xã Thuận Lộc

0,6

 

0,6

 

 

 

 

0,6

Xã Thuận Lộc

HL73

5

Giao đất đấu giá khu quy hoạch dân cư thôn Tân Hòa

0,09

0,06

0,03

 

 

 

 

0,03

Xã Thuận Lộc

HL75

I.4.4

Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, chuyển MĐSD đất)

22,62

1,65

20,97

1,71

 

 

 

19,26

 

 

1

Giao đất đấu giá khu dân cư TDP 1,2

1,85

1,23

0,62

 

 

 

 

0,62

P.Đậu Liêu

HL76

2

Giao đất đấu giá xen dắm đất ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng

0,91

0,14

0,77

 

 

 

 

0,77

P.Bắc Hồng

HL77

3

Giao đất đấu giá xen dắm đất ở trên địa bàn phường Đậu Liêu

0,5

 

0,5

 

 

 

 

0,5

P.Đậu Liêu

HL78

4

Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị tại Hội quán khối 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng

0,1

 

0,1

 

 

 

 

0,1

P.Nam Hồng

HL79

5

Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở (đấu giá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HL80

 

Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố 2)

0,07

 

0,07

 

 

 

 

0,07

P.Đậu Liêu

 

 

Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn)

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

P.Đức Thuận

 

6

Giao đất đấu giá khu dân cư xen dắm TDP 7

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

P.Bắc Hồng

HL81

7

Khu đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc (trong đó: ODT 6,76ha, TMD 3,39ha; DKV 2,48) (đấu giá)

12,63

 

12,63

 

 

 

 

12,63

P.Nam Hồng

HL82

8

Giao đất đấu giá 15 lô đất tại khu dân cư Mặt Ba sau khi di dời đường dây 35kv

0,31

0,26

0,05

 

 

 

 

0,05

P.Trung Lương

HL84

9

Giao đất tái định cư dự án mở rộng NVH TDP 6

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

P.Nam Hồng

HL85

10

Đấu giá quyền sử dụng đất khu quy hoạch phía đông Trung tâm GDTX

0,1

0,02

0,08

 

 

 

 

0,08

P.Nam Hồng

HL86

11

Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm tại TDP 1 và TDP 4, phường Nam Hồng

0,1

 

0,1

 

 

 

 

0,1

P.Nam Hồng

HL87

12

Đấu giá đất ở từ Trung tâm ƯDKHKT & BVCTVN

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

P.Đậu Liêu

HL89

13

Khu dân cư phía Đông Bệnh viện (đấu giá)

4,46

 

4,46

1,71

 

 

 

2,75

P.Đức Thuận

HL91

14

Đấu giá đất ở phường Trung Lương

0,3

 

0,3

 

 

 

 

0,3

P.Trung Lương

HL92

15

Đấu giá Khu dân cư Nam Hồng (Tại nút giao thông Phan Kính và đường 2/9)

0,9

 

0,9

 

 

 

 

0,9

P. Nam Hồng

HL93

I.4.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

4,5

 

4,5

 

 

 

 

4,5

 

 

1

Khu khai thác cát

4,5

 

4,5

 

 

 

 

4,5

P. Trung Lương

HL94

I.4.6

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường MN Bắc Hồng (Cụm 2)

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

P.Bắc Hồng

HL95

I.4.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, SH cộng đồng

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

1

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng từ kho chứa vật liệu nổ của Công ty CP Đường bộ số 1 Hà Tĩnh

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

P.Đậu Liêu

HL96

I.4.8

Đất tín ngưỡng

0,38

 

0,38

0,22

 

 

 

0,16

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nhà Văn Thánh

0,38

 

0,38

0,22

 

 

 

0,16

P.Đức Thuận

HL97

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

0,07

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

II.1

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,07

 

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo lưới điện trung áp, hạ áp và TBA khu vực thị xã Hồng Lĩnh, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025

0,07

 

0,07

0,07

 

 

 

 

P.Đức Thuận, P.Bắc Hồng, P.Trung Lương

HL98

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

6,22

2,60

3,62

3,54

 

 

 

0,08

 

 

III.1

Đất ở tại đô thị

4,6

2,6

2,0

1,92

 

 

 

0,08

 

 

1

Khu dân cư phía Đông đường Thống Nhất (đấu giá)

4,6

2,6

2,0

1,92

 

 

 

0,08

P. Đức Thuận

HL99

III.2

Đất thương mại dịch vụ

0,49

 

0,49

0,49

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm thể thao.vui chơi giải trí phường Bắc Hồng

0,49

 

0,49

0,49

 

 

 

 

P.Bắc Hồng

HL90

III.3

Đất khu vui chơi, giải trí CC, sinh hoạt cộng đồng

1,13

 

1,13

1,13

 

 

 

 

 

 

1

Khu vui chơi giải trí và nhà bia tưởng niệm liệt sỹ phường Nam Hồng

1,13

 

1,13

1,13

 

 

 

 

P.Nam Hồng

HL83

IV

Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch

3,0

 

3,0

 

 

 

 

3,0

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

2,5

 

2,5

 

 

 

 

2,5

Các phường trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh

 

2

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

0,5

 

0,5

 

 

 

 

0,5

Xã Thuận Lộc

 

 

TỔNG: 96 CT, DA

370,76

95,3

275,46

54,86

19,7

 

23,03

177,87

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác