Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 01/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 383/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Đoàn Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 01/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 383/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 01 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 13/TTr-SNN ngày 20/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2023.
- Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 11 điểm 1 khoản 1 mục A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận.
- Bãi bỏ nội dung tại số thứ tự 1, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 13 điểm 2 mục A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 2163/QĐ- UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
I |
Lĩnh vực thú y (02 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
Một phần |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có). |
- Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
2 |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
05 ngày làm việc. |
Một phần |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần. |
- Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
II. Thủ tục hành chính thay thế (02 TTHC)
TT |
Thủ tục hành chính được thay thế |
Thủ tục hành chính thay thế |
||||||||
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
||
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||||
I |
Lĩnh vực thú y (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.003781 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
1.011475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; |
Một phần |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có). |
Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
1.005327 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống). |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. |
|||||||
3 |
1.003810 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
05 ngày làm việc. |
Một phần |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần. |
|
4 |
1.003612 |
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản. |
||||||||
5 |
1.002239 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (04 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực thú y (04 TTHC) |
|||
1 |
1.003619 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thuỷ sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật thay thế Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
TTHC được bãi bỏ tại Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 |
1.003598 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản). |
||
3 |
1.003589 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
||
4 |
1.003577 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Mã số TTHC: 1.011478)
* Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết. |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
* Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
* Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
31 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
35 ngày |
* Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
31 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
35 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Mã số TTHC: 1.011479)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
2.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (02 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Mã số TTHC: 1.011475)
* Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
16 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
* Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
16 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
* Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
21 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
25 ngày |
* Trường hợp: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
21 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
25 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Mã số TTHC: 1.011477)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y để xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho công chức bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
2.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây