Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 38/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 38/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 07/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 4349/SNN-TCCB ngày 30/12/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1590/SKHCN-TĐC ngày 05/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới, 02 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc các lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm kèm theo các Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 08/11/2024, số 2648/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành, thay thế Quy trình các TTHC có số thứ tự 02 mục II tại Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 03/5/2024, số thứ tự 03 mục II tại Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 03/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ CÁC TTHC
(Kèm theo Quyết định số: 38/QĐ-UBND ngày 07/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Lập biên bản kiểm tra hiện trường, xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KL.H.05 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https:// dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Văn bản đề nghị xác nhận/xác định nguyên nhân thiệt hại rừng trồng theo BM.KL.H.05.01 |
x |
|
||||
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
||||||
2.7 |
Cơ quan giải quyết TTHC: Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo BM.KL.H.05.02 |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư hoặc từ Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov. vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức/hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; tổ chức/hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao |
Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Văn thư |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho cán bộ, chuyên viên cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao |
Lãnh đạo Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
|||
B4 |
Tổ chức kiểm tra hiện trường và lập biên bản kiểm tra hiện trường |
Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao; UBND cấp xã nơi có rừng bị thiệt hại; Chủ rừng hoặc chủ đầu tư dự án có rừng bị thiệt hại; cơ quan chuyên môn cấp huyện xác định nguyên nhân (cơ quan phòng chống thiên tai đối với các nguyên nhân quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số140/2024/NĐ-CP hoặc cơ quan thực hiện nhiệm vụ bảo vệ thực vật đối với các nguyên nhân quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP); các cơ quan, đơn vị có liên quan khác (nếu có) |
4,5 ngày |
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo BM.KL.H.05.02 |
|||
B5 |
Trả kết quả cho tổ chức. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng theo BM.KL.H.05.02 |
|||
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.KL.H.05.01 |
Văn bản đề nghị xác định nguyên nhân thiệt hại rừng trồng |
|||||
|
BM.KL.H.05.02 |
Biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng |
|||||
4 |
LƯU HỒ SƠ |
||||||
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. |
||||||
|
Biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, thiệt hại rừng trồng |
||||||
Hồ sơ được lưu tại cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện được giao; thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của huyện và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KL.02 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. - Qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp theo biểu mẫu BM.KL.02.01 |
x |
|
|||||
|
Lưu ý khi nộp hồ sơ: - Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính; - Trường hợp đăng ký trực tuyến qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn, doanh nghiệp đăng nhập vào Hệ thống phân loại doanh nghiệp kê khai thông tin theo hướng dẫn |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn. - Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Kiểm lâm Hà Tĩnh. Cơ quan được ủy quyền: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có ngành nghề trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Văn bản thông báo kết quả xếp loại doanh nghiệp Nhóm I - Văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhóm I |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.v; hoặc qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Doanh nghiệp; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3. |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử lý. Văn thư tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo và Phòng Thanh tra - Pháp chế (TT-PC) để xử lý. |
Công chức TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích; Văn thư; |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho công chức xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhóm I: Tham mưu dự thảo Văn bản thông báo cho doanh nghiệp về việc không đáp ứng các tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhóm I, trình lãnh đạo phòng ký nháy, lãnh đạo Chi cục xem xét, ký ban hành, chuyển sang bước B8. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Chi cục |
- 1 ngày |
Mẫu 05, 06; dự thảoVăn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhóm I hoặc Văn bản thông báo xác minh thông tin đăng ký phân loại doanh nghiệp |
||||
- Hồ sơ đáp ứng đầy đủ các tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhóm I: + Trường hợp không cần xác minh chuyển sang thực hiện xếp loại doanh nghiệp theo B6. |
- 1 ngày |
|||||||
+ Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ thì dự thảo Văn bản thông báo thời gian, nội dung cần xác minh cho doanh nghiệp đăng ký phân loại, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt gửi cho doanh nghiệp. Chuyển sang thực hiện bước B5. |
- 3 ngày |
|||||||
B5 |
Tổ chức xác minh doanh nghiệp: Phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp. Lập biên bản xác minh và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Chi cục; Các cơ quan liên quan |
05 ngày |
Mẫu BM.KL.02.02; Biên bản xác minh |
||||
B6 |
Xếp loại doanh nghiệp: Sau khi doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại là doanh nghiệp Nhóm I hoặc sau khi kết thúc xác minh thông tin kê khai; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định thì thực hiện xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp và dự thảo văn bản thông báo kết quả xếp loại doanh nghiệp Nhóm I. Nếu không đáp ứng đầy đủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp thì dự thảo văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhóm I, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; |
02 ngày |
Mẫu 05; dự thảo Văn bản thông báo kết quả xếp loại doanh nghiệp Nhóm I hoặc dự thảo Văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhóm I |
||||
B7 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết tại bước B6. |
Lãnh đạo Chi cục |
1/2 ngày |
Mẫu 05; Văn bản thông báo kết quả xếp loại doanh nghiệp Nhóm I hoặc Văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhóm I |
||||
B8 |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả cho doanh nghiệp; Cập nhật kết quả, lưu hồ sơ. |
Văn thư |
1 ngày |
Mẫu 05, 06; Văn bản thông báo kết quả xếp loại doanh nghiệp Nhóm I hoặc Văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhóm I |
||||
B9 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 Văn bản thông báo kết quả xếp loại doanh nghiệp Nhóm I hoặc Văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhóm I |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. * Đối với trường hợp doanh nghiệp đăng ký phân loại doanh nghiệp doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn thì Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp sẽ tự động thông báo: Kết quả tiếp nhận hồ sơ đăng ký phân loại doanh nghiệp; xác minh thông tin đăng ký phân loại doanh nghiệp; kết quả phân loại doanh nghiệp. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Mẫu 04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.KL.02.01 |
Bảng kê khai phân loại doanh nghiệp |
||||||
|
BM.KL.02.02 |
Biên bản xác minh |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Biên bản xác minh |
|||||||
- |
Văn bản thông báo kết quả xếp loại doanh nghiệp Nhóm I hoặc Văn bản thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ tiêu chí phân loại doanh nghiệp Nhóm I |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.KL.H.03 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||||
|
Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo mẫu BM.KL.H.03.01 |
x |
|
|||||
- |
Bảng kê gỗ xuất khẩu theo mẫu BM.KL.H.03.02 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo mẫu BM.KL.H.03.03 |
x |
|
|||||
- |
Hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018 đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT). |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) các thành phần hồ sơ nêu trên; |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR Cơ quan được ủy quyền: Không Cơ quan phối hợp: Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ lô hàng gỗ xuất khẩu không phải là doanh nghiệp Nhóm I. |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Xác nhận của Hạt kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR trên Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số BM.KL.H.03.02 hoặc xác nhận của Hạt kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR trên Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số BM.KL.H.03.03. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinhgov.vn; 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ” |
Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc Đội Kiểm lâm Cơ động và PCCCR |
Công chức TN&TKQ hoặc dịch vụ bưu chính công ích |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Hạt/ Đội kiểm lâm |
1/4 ngày |
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: |
Công chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm |
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra thực tế hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
||||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Tổ chức kiểm tra thực tế lô hàng xuất khẩu gỗ xuất khẩu tại cơ sở. |
- 2 ngày |
|||||||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện nhưng có thông tin vi phạm thì Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm quyết định tăng thời hạn kiểm tra hồ sơ và thực tế lô hàng xuất khẩu gỗ xuất khẩu tại cơ sở. |
- 4 ngày |
|||||||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt. |
- 2 ngày |
|||||||
B5 |
Sau thẩm định, kiểm tra thực tế: |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
|
Mẫu 05; Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu đã được ký nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo lý do không xác nhận |
||||
- Trường hợp đạt yêu cầu: Ký nháy vào xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu và trình lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt. |
- 1/2 ngày |
|||||||
- Trường hợp không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo lý do không xác nhận, trình lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm xem xét, ký duyệt |
- 1/2 ngày |
|||||||
B6 |
Xem xét ký xác nhận bảng kê lâm sản hoặc ký Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê |
Lãnh đạo Hạt/Đội Kiểm lâm |
1/2 ngày |
Mẫu 05; Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê |
||||
B7 |
Trả kết quả cho chủ gỗ |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06 và Xác nhận Bảng kê gỗ xuất khẩu hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu hoặc Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.KL.H.03.01 |
Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu |
||||||
|
BM.KL.H.03.02 |
Bảng kê gỗ xuất khẩu |
||||||
|
BM.KL.H.03.03 |
Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu |
||||||
|
BM.KL.H.03.04 |
Biên bản kiểm tra thực tế |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện . Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
- |
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ |
|||||||
- |
Biên bản kiểm tra (nếu có) |
|||||||
- |
Văn bản thông báo lý do không xác nhận bảng kê; Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận bảng kê gỗ |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Hạt, Đội Kiểm lâm, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định./. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây