Quyết định 38/2004/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam (Mạng điện thoại thế hệ mới - NGN) do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Quyết định 38/2004/QĐ-BBCVT về cước dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam (Mạng điện thoại thế hệ mới - NGN) do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Số hiệu: | 38/2004/QĐ-BBCVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: | 15/09/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/09/2004 | Số công báo: | 28-28 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 38/2004/QĐ-BBCVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: | 15/09/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 21/09/2004 |
Số công báo: | 28-28 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
BƯU CHÍNH- VIỄN THÔNG |
CÔNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2004/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ
về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại công văn số
4938/DV-GCTT ngày 19/8/2004 về cước điện thoại cố định dùng thẻ trả trước 1719;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay ban hành cước dịch vụ điện thoại NGN sử dụng thẻ trả
tiền trước gọi từ mạng điện thoại cố định PSTN của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn
thông Việt
1. Dịch vụ điện thoại NGN 64kbps sử dụng thẻ trả tiền trước:
1.1 Dịch vụ điện thoại NGN 64kbps quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước:
a- Mức cước tối đa: Không cao
hơn mức cước hiện hành liên lạc điện thoại quốc tế (Mạng điện thoại công cộng -
PSTN) của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt
b- Mức tối thiểu: Không thấp hơn
10% so với mức cước hiện hành liên lạc điện thoại quốc tế (Mạng điện thoại công
cộng - PSTN) của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt
c- Phương thức tính cước liên lạc điện thoại NGN 64kbps quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước được tính như phương thức tính cước hiện hành liên lạc điện thoại quốc tế (Mạng điện thoại công cộng - PSTN) của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
1.2 Dịch vụ điện thoại NGN 64kbps liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước:
a- Mức cước tối đa: Không cao hơn mức cước hiện hành liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN).
b- Mức cước tối thiểu: Không thấp hơn so với mức cước hiện hành liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN) theo từng vùng tương ứng như sau:
+ Đối với các tuyến liên lạc thuộc Vùng đặc biệt: 7%.
+ Đối với các tuyến liên lạc thuộc
Vùng
+ Đối với các tuyến liên lạc thuộc
Vùng 2 và Vùng
c- Vùng liên lạc điện thoại NGN 64kbps liên tỉnh được quy định tại Quyết định cước hiện hành liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN).
d- Phương thức tính cước liên lạc điện thoại NGN 64kbps liên tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước được tính như phương thức tính cước hiện hành liên lạc điện thoại đường dài liên tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN) của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
1.3 Dịch vụ điện thoại NGN 64kbps nội tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước:
a- Mức tối đa: Không cao hơn mức cước hiện hành liên lạc điện thoại đường dài nội tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN).
b- Mức tối thiểu: Không thấp hơn 15% so với mức cước hiện hành liên lạc điện thoại đường dài nội tỉnh (Mạng điện thoại - PSTN).
c- Phương thức tính cước liên lạc điện thoại NGN 64kbps nội tỉnh sử dụng thẻ trả tiền trước được tính như phương thức tính cước hiện hành liên lạc điện thoại đường dài nội tỉnh (Mạng điện thoại công cộng - PSTN) của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
1.4 Dịch vụ điện thoại NGN 64kbps sử dụng thẻ trả tiền trước gọi điện thoại di động:
Mức cước và phương thức tính cước
áp dụng như mức cước và phương thức tính cước của cuộc gọi từ máy điện thoại cố
định của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt
1.5 Dịch vụ gọi vào mạng khác: Mức cước và phương thức tính cước giống như mức cước và phương thức tính cước từ máy điện thoại cố định của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông gọi vào mạng đó.
2. Dịch vụ điện thoại NGN 8kbps sử dụng thẻ trả tiền trước:
2.1 Dịch vụ điện thoại NGN 8kbps đường dài và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước áp dụng như quy định đối với dịch vụ điện thoại IP đường dài và quốc tế sử dụng thẻ trả tiền trước của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
2.2 Dịch vụ điện thoại NGN 8kbps nội tỉnh, gọi điện thoại di động và gọi vào mạng khác áp dụng như Dịch vụ điện thoại NGN 64kbps sử dụng thẻ trả tiền trước.
Điều 2. Liên lạc điện thoại NGN 64kbps và 8kbps sử dụng thẻ điện thoại trả tiền trước tại các điểm công cộng, ngoài mức cước và phương thức tính cước quy định tại khoản 1 và 2 của Điều 1, doanh nghiệp quản lý điểm công cộng được thu thêm cước phục vụ. Mức cước phục vụ do doanh nghiệp quản lý công cộng quyết định nhưng phải đảm bảo không phân biệt đối xử giữa các dịch vụ của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ điện thoại sử dụng thẻ trả tiền trước tương ứng.
Điều 3. Cước liên lạc của các thuê bao Fax và thuê bao truyền số liệu trong băng thoại tiêu chuẩn qua mạng NGN được áp dụng như đối với cước liên lạc điện thoại theo các dịch vụ tương ứng quy định tại Điều 1.
Điều 4. Các mức cước quy định tại Điều 1 của Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 5.
Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt
1. Căn cứ các quy định tại Điều 1, 2, 3, và 4 của Quyết định này, ban hành mức cước cụ thể cho liên lạc điện thoại NGN 64kbps và 8kbps sử dụng thẻ điện thoại trả tiền trước. Khi ban hành Quyết định các mức cước cụ thể theo thẩm quyền, Tổng Công ty có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông trước 5 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
2. Quy định mức giảm cước liên lạc điện thoại điện thoại NGN: quốc tế, liên tỉnh, nội tỉnh, gọi vào mạng di động và gọi vào các mạng khác sử dụng thẻ trả trước trong các ngày lễ và ngày nghỉ bù của các ngày lễ, ngày thứ bảy, chủ nhật và từ 23 giờ ngày hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ hai đến thứ sáu nhưng mức giảm tối đa không quá 30% so với mức cước quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
3. Có trách nhiệm công bố tiêu chuẩn chất lượng từng loại dịch vụ điện thoại NGN 64kbps và 8kbps sử dụng thẻ trả trước cho khách hàng và cung cấp dịch vụ theo chất lượng đã cam kết.
Điều 6. Các qui định của Quyết định này được áp dụng đối với người sử dụng dịch vụ điện thoại NGN 64kbps và 8kbps sử dụng thẻ điện thoại trả tiền trước của Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam.
Điều 7. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 8. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Đặng Đình Lâm (Đã ký) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây