Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
Quyết định 3796/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội
Số hiệu: | 3796/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 20/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3796/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 20/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3796/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung nội dung hồ sơ và 01 thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Hà Nội (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3796/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Chủ
tịch UBND thành phố Hà
Nội)
PHẦN I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Thủ tục mới:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực: Xây dựng |
||
1 |
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội |
Sở Xây dựng Hà Nội |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực: Xây dựng |
||
1 |
Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội Mã số: T-HNO-191488-TT |
Sở Xây dựng Hà Nội |
3. Thủ tục hành chính bãi bỏ:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Xây dựng |
|
1 |
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành công trình cho nhà thầu nước ngoài nhận thầu tại Hà Nội. Mã số: T-HNO-191501-TT |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
A. Lĩnh vực xây dựng:
I. Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội
Mã số: T-HNO-191488-TT
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội (hoặc gửi theo đường bưu điện), nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Kế hoạch tổng hợp tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu đối với tổ chức
a. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1- Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 1).
2- Văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp (Văn bản nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
3- Giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp. (Các giấy tờ, tài liệu nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; Các giấy tờ, tài liệu phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự).
4- Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 2) và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam). (Các báo cáo nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
5- Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định được danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu.
Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư.
(Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
6- Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 3, văn bản nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
* Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại khoản 3, khoản 4 ở trên.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu đối với cá nhân.
a. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1- Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 4).
2- Văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. (Văn bản nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
3- Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân. (Các giấy tờ, tài liệu nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam và phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự).
4- Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai) kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc có liên quan đã thực hiện trong 3 năm gần nhất. (Văn bản nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
* Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại khoản 3, khoản 4 ở trên.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Bộ phận trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch tổng hợp - Sở Xây dựng Hà Nội
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí: 2.000.000đ/GPT (Căn cứ Thông tư 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng).
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu cho tổ chức (mẫu tại Phụ lục số 1).
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu cho cá nhân (mẫu tại Phụ lục số 4).
- Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu (mẫu tại Phụ lục số 2).
- Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (mẫu tại Phụ lục số 3).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
- Quyết định 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam kèm theo Quyết định 87/2004/QĐ-TTg.
- Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 18/5/2012 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
Phụ lục số 1
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số: ...................
.........., ngày ...... tháng ...... năm ........
Kính gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là : ..................... thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc .......... thuộc Dự án ............... tại ................, trong thời gian từ .................. đến ..................
Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xét cấp Giấy phép thầu cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1- Các tài liệu được quy định tại Điều 1 của Thông tư này.
2- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu thực hiện các công việc của giai đoạn triển khai dự án) hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lập dự án, lập quy hoạch xây dựng).
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ................ có địa chỉ tại Việt Nam.................... số điện thoại ..................... Fax ..................... E.mail ................
Khi được cấp Giấy phép thầu, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
Thay
mặt (hoặc thừa ủy quyền) .................... |
Phụ lục số 2
Công ty .................
BÁO CÁO
CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ
THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ đầu tư hoặc Bên thuê |
Tên Dự án, địa điểm, quốc gia |
Nội dung hợp đồng nhận thầu |
Giá trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD) |
Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng (từ .... đến ...) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
...,
Ngày .... tháng .... năm .... |
Phụ lục số 3
Tên
đơn vị, tổ chức: …… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
..........., ngày tháng năm |
GIẤY ỦY QUYỀN
Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số …. ngày …. tháng … năm …. giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là …….….. với Công ty ………………:
Tôi tên là:
Chức vụ: …………………..
Ủy quyền cho ông/bà ……………………..
Chức vụ: …………………………..
Số hộ chiếu: …………………….. Quốc tịch nước: ………………..
Ông ……….. được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép thầu gói thầu ………………………………………………
Nơi nhận: |
GIÁM
ĐỐC |
Phụ lục số 4
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
Kính gửi : Ông Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội
Tôi: (Họ tên) Nghề nghiệp:
Có hộ chiếu số: (sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là ..................... thông báo thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc ..................... thuộc Dự án .................................. tại ........................................... Trong thời gian từ ......................................................
Đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xét cấp giấy phép thầu cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ kèm theo gồm:
1- Các tài liệu quy định tại Điều 2 của Thông tư này.
2- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu thực hiện các công việc của giai đoạn triển khai dự án) hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lập dự án, lập quy hoạch xây dựng).
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ............... có địa chỉ tại Việt Nam ........................... số điện thoại .................. Fax .................................. E.mail ............................
Khi được cấp giấy phép thầu, tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các qui định trong giấy phép và các qui định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
....,
Ngày ....... tháng ...... năm ..... |
II. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội.
Mã số: Chưa có
1. Trình tự thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội (hoặc gửi qua đường bưu điện), nhận phiếu giao nhận có hẹn ngày trả kết quả.
- Phòng Kế hoạch tổng hợp tiếp nhận thụ lý giải quyết và trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo thời gian quy định.
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Hà Nội.
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu (theo Phụ lục số 1).
2- Các tài liệu chứng minh cho những nội dung đề nghị điều chỉnh. (Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Xây dựng Hà Nội
- Bộ phận trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch tổng hợp - Sở Xây dựng Hà Nội
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí: Theo Quy định tại Thông tư 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu (mẫu tại Phụ lục số 1).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.
- Quyết định 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam kèm theo Quyết định 87/2004/QĐ-TTg.
- Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 18/5/2012 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
Phụ lục số 1
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số: ...................
.........., ngày ...... tháng ...... năm ........
Kính gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là : ..................... thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc .......... thuộc Dự án ............... tại ................, trong thời gian từ .................. đến ..................
Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng Hà Nội xét cấp Giấy phép thầu cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1- Các tài liệu được quy định tại Điều 1 của Thông tư này.
2- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu thực hiện các công việc của giai đoạn triển khai dự án) hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lập dự án, lập quy hoạch xây dựng).
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ................ có địa chỉ tại Việt Nam.................... số điện thoại ..................... Fax ..................... E.mail ................
Khi được cấp Giấy phép thầu, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
Thay
mặt (hoặc thừa ủy quyền) .................... |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây