649928

Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2025 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông và danh mục 08 thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực khu công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

649928
LawNet .vn

Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2025 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông và danh mục 08 thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực khu công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu: 379/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 26/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 379/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 26/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 379/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ DANH MỤC 08 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 12/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khu công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ , liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành và danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khu công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:

1. Danh mục 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (có Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 08 thành phần hồ sơ phải số hoá của 04 thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:

1. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:

1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ và thực hiện cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa trong giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ:

Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Công báo tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKS(M).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quy trình liên thông số 01

THỦ TỤC CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KHU CÔNG NGHIỆP SINH THÁI (MÃ THC: 2.002728)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

01 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình gửi hồ sơ lấy ý kiến về Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương và Bộ Xây dựng

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

02 ngày làm việc

Bước 3

Có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP của Chính phủ.

Cơ quan được lấy ý kiến

15 ngày

15 ngày

Cơ quan được lấy ý kiến

Bước 4

Tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu, Ban quản lý khu công nghiệp tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái cho nhà đầu tư

Phòng nghiệp vụ tổng hợp; Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

40 ngày

40 ngày

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Uỷ ban nhân dân tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho tổ chức

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

05 bước

 

 

58 ngày

 

 

Quy trình liên thông số 02

THỦ TỤC CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP SINH THÁI (MÃ TTHC: 2.002729)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

01 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, gửi hồ sơ lấy ý kiến các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Xây dựng.

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

02 ngày làm việc

Bước 3

Có ý kiến về việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định tại khoản 2 Điều 37 của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP.

Cơ quan được lấy ý kiến

07 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Cơ quan được lấy ý kiến

Bước 4

- Tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định tại khoản 2 Điều 37 của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP. - Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu, Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái cho doanh nghiệp.

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

20 ngày

20 ngày

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho tổ chức

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

05 bước

 

 

30 ngày

 

 

Quy trình liên thông số 03

THỦ TỤC CHẤM DỨT HIỆU LỰC VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN KHU CÔNG NGHIỆP SINH THÁI (mã THC: 2.002731)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước (Tổng số ngày/ giờ thực hiện)

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

01 ngày làm việc

Không quy định

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình UBND tỉnh

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

Không quy định

Bước 3

Xem xét, ra Thông báo chấm dứt hiệu lực và thu hồi giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

UBND tỉnh

Không quy định

Không quy định

UBND tỉnh

Bước 4

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho tổ chức

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

04 bước

 

 

Không quy định

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quy trình số 04

THỦ TỤC CHẤM DỨT HIỆU LỰC VÀ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN DOANH NGHIỆP SINH THÁI (MÃ THC: 2.002732)

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

Bước 2

Thẩm định, đánh giá hồ sơ

Không quy định

Phòng nghiệp vụ tổng hợp

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Không quy định

Lãnh đạo

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả

Không quy định

Văn thư

Bước 5

Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh)

05 bước

 

Không quy định

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 08 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên thủ tục hành chính/ Thành phần hồ sơ

*

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 thủ tục; 08 thành phần hồ sơ phải số hoá)

Thủ tục 01

Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

1

Văn bản đăng ký chứng nhận khu công nghiệp sinh thái;

2

Báo cáo về tình hình hoạt động và thu hút đầu tư của khu công nghiệp;

3

Đánh giá và giải trình khả năng đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP của Chính phủ (kèm theo các tài liệu có liên quan);

Thủ tục 02

Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

1

Văn bản đăng ký chứng nhận doanh nghiệp sinh thái.

2

Báo cáo về tình hình hoạt động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp sinh thái.

3

Đánh giá và giải trình khả năng đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP (kèm theo các tài liệu có liên quan), gồm:

+ Tuân thủ quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về doanh nghiệp, pháp luật về xây dựng, pháp luật về đất đai, pháp luật về bảo vệ môi trường và pháp luật về lao động trong vòng 03 năm trước thời điểm đăng ký chứng nhận khu công nghiệp sinh thái;

+ Thực hiện ít nhất 01 cộng sinh công nghiệp và các doanh nghiệp tham gia cộng sinh công nghiệp trong khu công nghiệp áp dụng hệ thống quản lý sản xuất và môi trường theo các tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) phù hợp;

+ Tối thiểu 20% doanh nghiệp trong khu công nghiệp áp dụng các giải pháp sử dụng hiệu quả tài nguyên, sản xuất sạch hơn đạt kết quả tiết kiệm nguyên liệu, vật liệu, nước, năng lượng, hóa chất, chất thải, phế liệu và giảm phát thải ra môi trường.

Thủ tục 03

Cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

1

Văn bản đề nghị của nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp sinh thái (đối với trường hợp nhà đầu tư đề nghị chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái).

Thủ tục 04

Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

1

Văn bản đề nghị của nhà đầu tư là doanh nghiệp sinh thái (đối với trường hợp nhà đầu tư đề nghị chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái).

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác