Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
Số hiệu: | 379/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 13/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 379/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 13/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 80/TTr-SNV ngày 23 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 13 tháng 03 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang )
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BỘ MÁY - CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC |
||
1 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
6 |
2 |
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
9 |
3 |
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
11 |
4 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh |
13 |
5 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
19 |
6 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
26 |
II. LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
||
1 |
Thủ tục cho phép thành lập Hội quần chúng |
33 |
2 |
Thủ tục cho phép giải thể Hội quần chúng |
47 |
3 |
Thủ tục cho phép tách Hội quần chúng |
50 |
4 |
Thủ tục cho phép chia Hội quần chúng |
63 |
5 |
Thủ tục cho phép sáp nhập Hội quần chúng |
76 |
6 |
Thủ tục cho phép hợp nhất Hội quần chúng |
89 |
7 |
Thủ tục cho phép đổi tên Hội quần chúng |
102 |
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
||
1 |
Thủ tục cho phép thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
104 |
IV. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
||
1 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
106 |
2 |
Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
116 |
3 |
Thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động, tặng thưởng Huân chương các loại, về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
125 |
4 |
Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ phong tặng danh hiệu CSTĐ toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
141 |
5 |
Thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua |
150 |
6 |
Thủ tục Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài |
157 |
7 |
Thủ tục Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài |
166 |
8 |
Thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến |
176 |
9 |
Thủ tục hiệp y khen thưởng |
182 |
10 |
Thủ tục xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ khen thưởng kháng chiến; cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất (đề nghị cá nhân, đơn vị thực hiện theo mẫu có xác nhận của địa phương) |
184 |
V. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
||
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh |
198 |
2 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
201 |
3 |
Thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
204 |
4 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
207 |
5 |
Thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở |
210 |
6 |
Thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự |
213 |
7 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang |
216 |
8 |
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện và tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh |
219 |
9 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
222 |
10 |
Thủ tục đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử các chức sắc, nhà tu hành trong các tôn giáo |
225 |
11 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc |
228 |
12 |
Thủ tục mở lớp bồi dưỡng cho những nguời chuyên hoạt động tôn giáo |
230 |
13 |
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh |
232 |
14 |
Thủ tục chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc các trường hợp quy định tại điều 27, 28 của Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ |
234 |
VI. LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra, tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
236 |
2 |
Thủ tục khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử |
247 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây