Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt Danh mục dự án, công trình cấp bách cần triển khai trong thời gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 – 2020 thành phố Hà Nội chưa được xét duyệt do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 3785/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt Danh mục dự án, công trình cấp bách cần triển khai trong thời gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 – 2020 thành phố Hà Nội chưa được xét duyệt do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 3785/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 18/08/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3785/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 18/08/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3785/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2011 |
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CẦN TRIỂN KHAI TRONG
THỜI GIAN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011 – 2020 THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHƯA ĐƯỢC XÉT DUYỆT
(các dự án, công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Thành phố)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 và Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 424/UBTVQH12 ngày 20/01/2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Văn bản số 259/TTg-KTN ngày 22/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 406/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 23/3/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn các địa phương thực hiện rà soát, tổng hợp báo cáo danh mục các dự án, công trình cấp bách cần triển khai trong thời gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 – 2020 cấp tỉnh chưa được xét duyệt;
Căn cứ văn bản số 979/TTg-KTN ngày 23/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định nhu cầu sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình cấp bách và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 2384/BTNMT- TCQLĐĐ ngày 30/6/2011;
Căn cứ văn bản số 180/HĐND-KTNS ngày 28/7/2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2761/STNMT-KHTH ngày 9/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình cấp bách cần triển khai trong khi quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 – 2020 của Thành phố chưa được xét duyệt (các trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Thành phố) với tổng số: 332 dự án với tổng diện tích: 1.476,64 ha, cụ thể như sau:
Dự án về giao thông: 48 dự án với tổng diện tích: 173,89 ha;
Dự án về giáo dục là: 32 dự án với tổng diện tích: 51,38 ha;
Dự án về thể thao: 4 dự án với tổng diện tích: 2,66 ha
Dự án về y tế: 12 dự án với tổng diện tích: 20,2 ha;
Dự án về xử lý rác thải, chất thải: 4 dự án với tổng diện tích: 7,35 ha;
Dự án về văn hóa, danh thắng: 5 dự án với tổng diện tích: 8,27 ha;
Dự án về sử dụng đất cho mục đích tôn giáo: 13 dự án với tổng diện tích: 6,84 ha;
Dự án trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 26 dự án với tổng diện tích: 22,34 ha;
Dự án về SX-KD phi nông nghiệp: 48 dự án với tổng diện tích: 37,9 ha;
Dự án về xây dựng nhà ở: 70 dự án với tổng diện tích: 254 ha;
Dự án về truyền dẫn năng lượng: 1 dự án với tổng diện tích: 0,32 ha;
Dự án về thủy lợi: 29 dự án với tổng diện tích: 775, 04 ha;
Dự án đầu tư xây dựng chợ: 9 dự án với tổng diện tích: 6,36 ha;
Dự án về nghĩa trang, nghĩa địa: 2 dự án với tổng diện tích: 0,5 ha;
Dự án xây dựng công trình công công khác: 27 dự án với tổng diện tích: 79,33 ha;
Dự án khai thác khoáng sản: 2 dự án với tổng diện tích: 30,25 ha.
(Có danh mục các dự án, công trình đính kèm)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn các chủ đầu tư lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND cấp quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CẦN TRIỂN KHAI TRONG THỜI GIAN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011 – 2020 THÀNH PHỐ CHƯA ĐƯỢC XÉT DUYỆT
(kèm
theo Quyết định 3785/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của UBND Thành phố Hà Nội)
1. Hạng mục: Đất giao thông.
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Thi công bổ sung tuyến cống T6A-DA Thoát nước HN và T2B T2C Ngọc Hà (làm đường) |
1.03 |
Phường: Thành Công, Ngọc Khánh, Giảng Võ, Kim Mã, Đội Cấn, quận Ba Đình |
BQL dự án thoát nước Hà Nội |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
2 |
Xây dựng đường 5 phố Tân Ấp; đường ngõ 34A Trần Phú; đường Thanh Báo |
1.19 |
Phường Phúc Xá, quận Ba Đình |
UBDN quận Ba Đình |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
3 |
Xây dựng Tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố HN, đoạn Nhổn – ga Hà Nội |
0.07 |
Quận Cầu Giấy, quận Ba Đình |
Chủ đầu tư là Ban Dự án đường sắt đô thị HN, Nguồn vốn: Vốn ODA và vốn đối ứng |
Đã có chủ trương của UBND TP |
4 |
Cầu Văn Phương |
0.10 |
Xã Văn Võ, huyện Chương Mỹ |
BQL DA Cầu Văn Phương - SGTVT |
V/b chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
5 |
Đường gom KCN Phú Nghĩa |
0.30 |
Xã Tiên phong, huyện Chương Mỹ |
BQL DA Đường gom KCN - huyện Chương Mỹ |
V/b chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
6 |
Đường Tỉnh lộ 421 |
0.10 |
Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ |
BQL DA Giao thông TP |
V/b chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
7 |
Đường đê Đáy |
1.00 |
Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ |
UBND huyện Chương Mỹ |
V/b chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
8 |
Đường dẫn cầu Hòa Viên |
0.30 |
Xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ |
BQL DA Giao thông TP |
V/b chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
9 |
XD bổ sung các móng cột điện cầu Nhật Tân |
0.10 |
Xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông anh |
BQL DA hạ tầng Tả Ngạn |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
10 |
XD tuyến hộp L1A đoạn thượng lưu kéo dài |
0.05 |
Quận Đống Đa |
BQL DA Thoát nước TP |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
11 |
XD cống hộp Phương Mai |
0.30 |
Quận Đống Đa |
BQL DA Thoát nước TP |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
12 |
XD đường nối từ hầm Kim Liên – đường mới Kim Liên |
0.10 |
Quận Đống Đa |
BQL DA Thoát nước TP |
chủ trương đầu tư của UBND TP |
13 |
Cầu vượt tại nút giao thông Nguyễn Chí Thanh và đường Láng |
0.50 |
Quận Đống Đa |
Sở GTVT Hà Nội |
chủ trương đầu tư của UBND TP |
14 |
Đường Phương Mai – Sông Lừ |
0.51 |
Quận Đống Đa |
Sở GTVT Hà Nội |
QĐ của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư |
15 |
XD cầu vượt nút giao thông Lê Văn Lương – đường Láng |
0.04 |
Quận Đống Đa |
Sở GTVT Hà Nội |
VB 3583/UBND-KH&ĐT ngày 12/5/2011 chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch vốn |
16 |
XD cầu vượt nút giao thông Láng Hạ - Thái Hà |
0.27 |
Quận Đống Đa |
Sở GTVT Hà Nội |
VB 3583/UBND-KH&ĐT ngày 12/5/2011 chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch vốn |
17 |
XD cầu vượt nút giao thông Chùa Bộc – Sơn Tây |
0.16 |
Quận Đống Đa |
Sở GTVT Hà Nội |
VB 3583/UBND-KH&ĐT ngày 12/5/2011 chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch vốn |
18 |
XD đường vào, tập kết, bãi đỗ xe, trồng cây xanh |
0.57 |
Đặng Xá, Gia Lâm |
Cty TNHH Điện Stanley Việt Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư |
19 |
15 tuyến đường giao thông tại quận Hà Đông |
34.90 |
Hà Đông |
UBDN quận Hà Đông |
QĐ Phê duyệt dự án của UBTP |
20 |
Xây dựng đường sắt đô thị HN tuyến Cát Linh – Hà Đông |
15.40 |
Hà Đông |
Cục Đường sắt Việt Nam |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
21 |
Ô Đông Mác – nguyễn Khoái |
10.00 |
Hai Bà Trưng |
Ban Tả Ngạn |
Chấp nhận chủ trương của TP |
22 |
Cải tạo, nâng cấp đường Thanh Nhàn |
0.58 |
Thanh nhàn, Hai Bà Trưng |
UBND quận HBT |
QĐ 55/QĐ-UBND 7/01/2010 của UBDN TP Phê duyệt dự án ĐT |
23 |
Tuyến đường nối từ Đường 2,5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh |
0.50 |
Tương Mai, Hoàng Mai |
UBDN quận |
Chấp thuận chủ trương của UB quận |
24 |
Nâng cấp đường Vĩnh Hưng |
4.95 |
Vĩnh Hưng, Hoàng Mai |
UBDN quận |
Chấp thuận chủ trương của UB quận |
25 |
Nâng cấp cải tạo đường giao thông từ Dốc Khê Ngoại đến xóm Tơi |
0.35 |
Xã Văn Khê, huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
chủ trương đầu tư của UBND quận |
26 |
Hành lang chân đê Tráng Việt – Văn khê |
3.00 |
Huyện Mê Linh |
UBND huyện Mê Linh |
V/b chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
27 |
Cải tạo nâng cấp đường 431 |
0.10 |
Thị trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của UBDN huyện |
28 |
Đường Tế Tiêu – Hương Sơn |
0.20 |
Huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của UBDN huyện |
29 |
XD Cầu Trôi Km3+479 đường tỉnh 418 (cũ) |
0.45 |
Phúc Thọ |
Sở GTVT |
phê duyệt dự án đầu tư của UBDN TP |
30 |
Đường và mương thoát nước cho khu dân cư Mai Đình |
0.55 |
Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
BQL các KCN và Chế xuất |
Chủ trương đầu tư của UBDN TP |
31 |
Đường trục phát triển thị xã Sơn Tây |
5.40 |
Viên Sơn và Lê Lợi, Sơn Tây |
Sở GTVT |
QĐ 1481/QĐ-UB ngày 31/10/2008 phê duyệt DA ĐT |
32 |
Xây dựng, chỉnh trang các tuyến đường thị xã Sơn Tây (theo danh sách kèm theo vb 482/UBND-TNMT ngày 6/5/2011) |
25.67 |
THị xã Sơn Tây |
UBND Thị xã Sơn Tây |
Phê duyệt chủ trương và QĐ Phê duyệt dự án đầu tư của UBND Thị xã Sơn Tây |
33 |
07 tuyến đường tại quận Tây Hồ |
7.39 |
Xã Phú Thượng, quận Tây Hồ |
BQL DA Tây Hồ |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
34 |
Đường liên xã Vân Tảo – Ninh Sở |
0.20 |
Xã: Vân Tảo, Ninh sở, huyện Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
Chủ trương đầu tư của UBND huyện |
35 |
Cầu Tứ Hiệp |
0.60 |
Thanh Trì |
UBND huyện Thanh trì |
Chủ trương của UBND TP |
36 |
Dự án bãi đỗ xe tĩnh Mai Linh, Đông Đô |
1.04 |
Mễ Trì, Từ Liêm |
Cty CP Mai Linh, Đông Đô |
UBND TP cấp GCN đầu tư |
37 |
Cầu Ba Thá |
0.45 |
Mỹ Đức, Ứng Hòa |
UBND quận huyện |
Đã phê duyệt dự án |
38 |
Nâng cấp Đường Thanh nhàn |
0.55 |
Phường Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng |
UBND quận Hai Bà Trưng Nguồn vốn: Ngân sách |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư của UBDN TP |
39 |
04 tuyến đường giao thông tại TX Sơn Tây |
2.90 |
Phường Sơn Lộc và phường Trung Sơn Trầm, TX Sơn Tây |
UBND TX Sơn Tây |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư của UBND TP |
40 |
Cầu Vĩnh Thịnh |
10.82 |
TX Sơn Tây |
UBDN TX Sơn Tây |
Đã phê duyệt dự án |
41 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường phố Tùng Thiện |
2.63 |
Phường Sơn Lộc và phường Trung Sơn Trầm, TX Sơn Tây |
UBND TX Sơn Tây |
QĐ phê duyệt dự án đầu tư của UBND TP |
42 |
Đường từ thành cổ Sơn Tây tới phía Bắc Đền Và |
11.62 |
TX Sơn Tây |
CTCPĐT và xây dựng hạ tầng ALPHALNAM |
Đã hợp đồng B-T |
43 |
Xây dựng đường sắt đô thị HN tuyến Cát Linh – Hà Đông |
4.00 |
Quận Thanh Xuân |
Cục Đường sắt Việt Nam |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
44 |
03 tuyến đường tại quận Thanh Xuân |
2.35 |
Quận Thanh Xuân |
UBND quận |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
45 |
Cầu nối KĐTM Pháp Vân với KDTM Tứ Hiệp |
0.90 |
Huyện Thanh Trì |
Sở GTVT HN |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
46 |
Tuyến đường nối đường Phan Trọng Tuệ với đường Tả Thanh Oai – Đại Áng – Liên Ninh |
12.50 |
Thanh Trì |
Hợp đồng BT |
QĐ 6137/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 về việc thông qua Đề xuất dự án |
47 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 3.5 đoạn trên địa bàn huyện Thanh trì, Hà Nội (Chiều dài khoảng 8,44Km, mặt cắt ngang khoảng 80m) |
6.72 |
Thanh Trì |
VB số 518/TTg-KTN ngày 06/4/2011 của Chính phủ về đồng ý chủ trương BT |
VB số 518/TTg-KTN ngày 06/4/2011 của Chính phủ về đồng ý chủ trương BT |
48 |
Bãi đỗ xe |
0.48 |
Khu đô thị Tây Hồ Tây – Từ Liêm |
Công ty cổ phần Đầu tư và thương mại Thủ đô |
Đã phê duyệt QHTMB |
|
Tổng cộng: 48 dự án |
173.89 |
|
|
|
2. Hạng mục: Đất Giáo dục
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Trường mầm non tư thục Việt Pháp |
0.71 |
Phường Trúc Bạch, quận Ba Đình |
CTCPPT GD&ĐT Việt Pháp |
Chấp thuận chủ trương của UBTP |
2 |
Trường mầm non tư thục VIETKID |
0.34 |
Phường Dịch Vọng, Cầu Giấy |
Trường mầm non tư thục VIETKID |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
3 |
Trường tiểu học Chúc Sơn A |
0.60 |
TT Chúc Sơn, Chương Mỹ |
BQL đầu tư XD huyện |
Có chủ trương đầu tư của TP |
4 |
Mở rộng và xây dựng các Trường mầm non và nhà trẻ tại các xã thuộc huyện Đan Phượng |
5.25 |
TT Phùng – H. Đan Phượng |
UBND huyện |
Có chủ trương đầu tư của UBND huyện |
5 |
Mở rộng và xây dựng mới các trường tiểu học, THCS và THPT |
6.01 |
Huyện Đan Phượng |
UBND huyện |
Có chủ trương đầu tư của UBND huyện |
6 |
XD công trình trường tiểu học Tân Lập |
2.55 |
Đan Phượng |
UBND xã Tân Lập, vốn ngân sách |
Phê duyệt dự án của UB huyện Đan phượng |
7 |
Dự án mở rộng trường THCS Phương Mai |
0.10 |
Quận Đống Đa |
UBND Quận Đống Đa |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
8 |
Mở rộng và xây dựng mới các trường tiểu học, THCS và THPT |
7.47 |
Quận Hà Đông |
BQL đầu tư XD quận |
Có chủ trương đầu tư của UBND quận |
9 |
Trường mầm non Thanh Trì |
0.88 |
Thanh Trì, Hoàng Mai |
UBND quận |
Có chủ trương đầu tư của UBND quận |
10 |
Trường mầm non Lĩnh Nam |
0.88 |
Lĩnh Nam, Hoàng Mai |
UBND quận |
Có chủ trương đầu tư của UBND quận |
11 |
Trường mầm non Kim Văn |
0.54 |
Đại Kim, Hoàng Mai |
UBND quận |
Có chủ trương đầu tư của UBND quận |
12 |
Trường mầm non Kim Chung |
0.50 |
Xã Kim Chung, Hoài Đức |
UBND xã |
Có chủ trương đầu tư của UBND huyện |
13 |
Trường mầm non tập trung Ngọc Lâm |
0.18 |
Phường Ngọc Lâm, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
QĐ 12345/QĐ-UB ngày 29/12/2010 của UBDN quận Long Biên giao chỉ tiêu KTXH và dự toán NS năm 2011; QĐ 73/2010/QĐ-UB ngày 15/12/2010 của UBND TP giao KTXH và dự toán NS quận Long Biên năm 2011 |
14 |
Trường mầm non tập trung Phúc Lợi |
0.70 |
Phúc Lợi, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
|
15 |
Trường mầm non tập trung Việt Hưng |
0.50 |
Phường Việt Hưng, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
|
16 |
Trường mầm non tập trung Thượng Cát |
0.41 |
Phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
|
17 |
Trường mầm non Thượng Cát |
0.41 |
Phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
|
18 |
Trường PTCS Thượng Cát |
1.39 |
Phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
|
19 |
Mở rộng và xây dựng mới các mầm non, THCS |
3.20 |
Quận Long Biên |
UBND quận |
Chủ trương đầu tư của UBND quận |
20 |
Trường tiểu học Minh Trí (DA chuyển tiếp từ năm 2010) |
0.15 |
Xã Minh Trí, huyện sóc Sơn |
UBND huyện Sóc Sơn |
QĐ 10746/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBDN TP |
21 |
Mở rộng và xây dựng mới các trường tiểu học, THCS và THPT |
2.35 |
Quận Tây Hồ |
UBND quận |
Chủ trương đầu tư của UBND quận |
22 |
Trường THCS xã Hòa Bình |
0.14 |
Xã Hòa Bình, Thường Tín |
UBND huyện Thường Tín |
Có chủ trương đầu tư của UBND TP |
23 |
Grammar School |
4.2 |
Đông Ngạc, Từ Liêm, Xuân La, Tây Hồ |
Cty TNHH LD trường quốc tế Hanoi Grammar School |
GCNĐT số 011022000207 cấp ngày 23/01/2009 |
24 |
Xây dựng trường Tiểu học Quốc tế EMICO |
0.88 |
Mễ Trì, Từ Liêm |
TCT Phát triển PTTH Thông tin |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
25 |
Xây dựng trường Tiểu học Quốc tế EMICO |
0.30 |
Mễ Trì, Từ Liêm |
TCT Phát triển PTTH Thông tin |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
26 |
XD trường Cao đẳng Kinh tế, kỹ thuật Hà Nội tại xã Đông Ngạc |
1.48 |
Đông Ngạc, Từ Liêm |
trường Cao đẳng Kinh tế, kỹ thuật Hà Nội |
UBND Thành phố có Quyết định phê duyệt dự án |
27 |
Trường THCS tư thục Lê Quý Đôn |
2.95 |
Huyện Từ Liêm |
Trường THCS tư thục Lê Quý Đôn |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
28 |
Trường tiểu học và THCS tư thục Kiều Mai |
2.10 |
Huyện Từ Liêm |
CTCPĐT phát triển giáo dục và đào tạo toàn cầu |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
29 |
Xây dựng trường mầm non tư thục Bảo Tiến |
1.25 |
Huyện Từ Liêm |
Cty TNHH In và Bao bì Bảo Tiến |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
30 |
Trường THCS tư thục chìa khóa vàng |
0.50 |
Phường Quảng An, quận Tây Hồ |
CTCP ĐT giáo dục Chìa khóa vàng |
SQHKT chấp thuận QHTMB và PAKT tại VB 3090/QHKT-P1 ngày 24/9/2010 |
31 |
Trường mầm non tư thục Nhân Chính tại ô đất 1.15NT |
0.23 |
Phường Nhân Chính., quận Thanh Xuân |
CTCPTM Trung Hoa và CTCPXD Trung Trung Bộ |
Chủ trương đầu tư của UBND quận |
32 |
Trường mầm non Tân Triều |
0.33 |
Huyện Thanh Trì |
UBND huyện Thanh Trì |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
33 |
Trung tâm nghiên cứu và dạy nghề Global |
3 |
Huyện Từ Liêm |
Trung tâm dạy nghề xã hội Global |
Đã cấp GCN ĐT |
|
Tổng cộng: 32 dự án |
53.38 |
|
|
|
3. Hạng mục: Đất Thể dục, Thể thao
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Trung tâm dịch vụ, thể thao và võ thuật Hà Nội |
0.60 |
p.Trung Hòa, q. Cầu Giấy |
CT TNHH Đại Hoàng Long |
Chủ trương đầu tư của TP Quy hoạch TMB 1/500 |
2 |
TT VHTT Phường Thượng Thanh |
0.41 |
Quận Long Biên |
UBND quận |
Chủ trương đầu tư của quận |
3 |
TT Thể thao |
0.90 |
Huyện Phúc Thọ |
CTCP ĐT&DV Nam Giang |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
4 |
Sân Thể thao Chàng Sơn |
0.75 |
X.Chàng Sơn-H.Thạch Thất |
UBND xã |
Có chủ trương đầu tư của UBND huyện |
|
Tổng cộng: 04 dự án |
2.66 |
|
|
|
4. Hạng mục: Đất Y tế
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Trạm y tế các xã: Thọ Xuân, Thọ An, Tân Hội, Liên Trung |
1.96 |
Huyện Đan Phượng |
UBND huyện |
Có chủ trương của huyện Đan Phượng |
2 |
Trạm Y tế X. Vĩnh Ngọc |
0.20 |
X. Vĩnh Ngọc – H. Đông Anh |
UBND huyện |
Có chủ trương của UBND TP |
3 |
XD phòng khám đa khoa Lĩnh Nam |
2.24 |
Phường Lĩnh Nam, quận Hoàng mai |
UBND quận Hoàng Mai |
QĐ phê duyệt dự án của UBND quận |
4 |
Bệnh viện đa khoa Dân lập Chữ thập đỏ HN |
1.33 |
Hoàng mai |
Công ty TNHH thương mại Đại Phát |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
5 |
Bệnh viện đa khoa Quang Trung |
3.60 |
Phường yên Sở, quận Hoàng Mai |
CTCP BV Đa khoa Quang Trung |
Chủ trương đầu tư của TP quy hoạch TMB 1/500 |
6 |
Mở rộng và nâng cấp bệnh viên đa khoa Quốc Oai |
0.91 |
Huyện Quốc Oai |
Bệnh viện Đa khoa huyện Quốc Oai |
QĐ phê duyệt dự án của UBND TP |
7 |
Trung tâm chăm sóc người cao tuổi Ngọc Hà |
0.75 |
Quang Tiến, Sóc Sơn |
Cty TNHH Xây dựng thương mại Ngọc Hà |
UBND TP cấp GCN đầu tư |
8 |
Trạm Y tế phường Tứ Liên |
0.20 |
Quận Tây Hồ |
UBND quận |
Chấp thuận chủ đầu tư của UB quận |
9 |
Trạm Y tế xã Lại Thượng |
0.40 |
X. Lại thượng, Thạch Thất |
UBND huyện |
Có chủ trương của UBND TP |
10 |
Bệnh viện đa khoa 1000 giường |
10.00 |
Xã Bình Phú, Phùng Xá, huyện Thạch Thất |
Dự kiến: Sở Y tế |
Có chủ trương của UBND TP |
11 |
Trạm y tế Thụy Phương |
0.30 |
Thụy Phương, Từ Liêm |
UBND xã Thụy Phương |
Có chủ trương của UBND huyện |
12 |
Trung tâm khám chữa bệnh từ thiện |
0.30 |
Mỹ Đình, Từ Liêm |
Hội TT Tấm lòng vàng |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
|
Tổng cộng: 12 dự án |
20.20 |
|
|
|
5. Hạng mục: Đất xử lý chất thải, rác thải
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Bãi chung chuyển rác thải tại các xã: Phương Đình, Thọ Xuân, Hạ Mỗ |
0.59 |
Huyện Đan Phượng |
UBND huyện |
Có chủ trương của huyện |
2 |
Xây dựng 13 ao môi trường |
4.96 |
X. Đan Phượng, Song Phượng, Đồng tháp, Phương Đình, Thọ An, Thượng Mỗ, Tân Hội, Tân Lập, Thượng Mỗ, Hạ Mộ - H. Đan Phượng |
UBND huyện |
Có chủ trương của huyện |
3 |
Điểm tập kết rác thải |
0.20 |
X. Ninh Hiệp, Dương Xá, Phú Thị, Đặng Xá, Yên Viên – H. Gia Lâm |
BQLDA huyện Gia Lâm |
VB: 316/UBND-TNMT ngày 26/4/2011 của UBND huyện Gia Lâm |
4 |
Nhà máy xử lý nước thải Hồ Tây |
1.60 |
Quận Tây Hồ |
CT Phú Điền & CRCPDDTPT môi trường SFC VN |
Đã có chủ trương TP |
|
Tổng cộng: 04 dự án |
7.35 |
|
|
|
6. Hạng mục: Văn hóa, danh thắng
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Khu VH phố Nguyễn Thái Học, Phan Đình Phùng |
0.16 |
TT. Phùng, Đan Phượng |
UBND thị trấn |
Chủ trương của huyện |
2 |
Khu đài tưởng niệm liệt sỹ, nhà truyền thống, thu viện và công viên cây xanh |
2.40 |
Xã Đan Phượng, Đan Phượng |
UBND huyện |
Có quyết định phê duyệt DA của UBND thành phố |
3 |
Nhà Văn hóa tại các xã trên địa bàn huyện Đan Phượng |
2.83 |
Huyện Đan Phượng |
UBND xã |
Có quyết định phê duyệt DA của UBND Thành phố |
4 |
Nhà Văn hóa tại các xã trên địa bàn quận Hà Đông |
2.74 |
P. Dương Nội – q. Hà Đông |
UBND phường |
Chủ trương của quận |
5 |
Nhà văn hóa tại các xã trên địa bàn huyện Từ Liêm |
0.14 |
Từ Liêm |
UBND xã |
Chủ trương của huyện |
|
Tổng cộng: 05 dự án |
8.27 |
|
|
|
7. Hạng mục: Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Mở rộng chùa Bát Tháp |
|
Quận Ba Đình |
BQLDA quận |
Phê duyệt và giao vốn trong năm 2011 |
2 |
Mở rộng Đình Cống Vị |
0.20 |
Quận Ba Đình |
BQLDA quận |
Phê duyệt và giao vốn trong năm 2011 |
3 |
Mở rộng Đình Giảng Võ |
0.10 |
Quận Ba Đình |
BQLDA quận |
Phê duyệt và giao vốn trong năm 2011 |
4 |
Mở rộng Đền Quán Thánh (giai đoạn 2) |
0.20 |
Quận Ba Đình |
BQLDA quận |
Phê duyệt và giao vốn trong năm 2011 |
5 |
Đình chùa Đông Khê |
0.07 |
X. Đan Phượng – H. Đan Phượng |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND huyện |
6 |
Mở rộng chùa Đoài |
0.70 |
X. Đan Phượng – H. Đan Phượng |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND huyện |
7 |
Mở rộng chùa Vĩnh Kỳ |
0.15 |
X. Tân Hội – H. Đan Phượng |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND huyện |
8 |
Mở rộng chùa Chổi |
0.20 |
X. Liên Hồng – H. Đan Phượng |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND huyện |
9 |
Mở rộng chùa Bá Nội |
0.70 |
X. Hồng Hà – H. Đan Phượng |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND huyện |
10 |
Tu bổ chùa Đống Đa |
0.02 |
Quận Đống Đa |
Sở VH,TT và DL Hà Nội |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
11 |
Tôn tạo, tu bổ Đình Trân Tảo |
0.20 |
Xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
BQLDA huyện Gia Lâm |
VB: 316/UBND-TNMT ngày 26/4/2011 của UBND huyện Gia Lâm |
12 |
Tôn tạo, tu bổ Đình Chùa Gióng Mốt |
0.20 |
Xã Đặng Xã, huyện Gia Lâm |
BQLDA huyện Gia Lâm |
Chủ trương của UBND huyện |
13 |
Tu bổ tôn tạo di tích Đình Chùa Lệ Mật |
4.10 |
Phường Việt Hưng, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
|
Tổng cộng: 13 dự án |
6.84 |
|
|
|
8. Hạng mục: Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
02 Nhà tang lễ Cầu Giấy |
1.56 |
Cầu Giấy |
Ban phục vụ lễ tang HN |
Chấp thuận Đầu tư của UBND TP |
2 |
VP điều hành sản xuất, mở rộng Nhà máy in tiền Quốc gia |
0.60 |
Quận Cầu Giấy |
Nhà máy in tiền Quốc gia |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
3 |
Trụ sở làm việc và VP cho thuê |
0.12 |
Mai Dịch, Cầu Giấy |
CTĐTPT Thăng Long |
GCN ĐT 01121000390 ngày 26/2/2010 |
4 |
TT dân số KHHGĐ huyện |
0.10 |
Chúc Sơn – H. Chương Mỹ |
BQL đầu tư xd huyện |
Có chủ trương đầu tư của Thành phố |
5 |
Nhà tang lễ Đông Anh |
0.50 |
Huyện Đông Anh |
Ban phục vụ lễ tang HN |
Chấp thuận Đầu tư của UBND TP |
6 |
Nhà máy nước X. Tân Hội |
0.60 |
X. Tân Hội – Đan Phượng |
BQLDA huyện |
Có chủ trương của UBND huyện |
7 |
Trụ sở NH Công thương chi nhánh Đông Anh |
0.54 |
Xã Hải Bối, huyện Đông Anh |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND TP tại VB 1117/UBND-XD ngày 11/02/2010 |
8 |
Trụ sở Chi cụ Hải quan TP |
0.61 |
Xã Yên viên, Gia Lâm |
Hải quan TP Hà Nội |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
9 |
Nhà họp dân tại các phường thuộc quận Hà Đông |
6.14 |
Quận Hà Đông |
UBND quận |
Có chủ trương đầu tư của huyện |
10 |
Đất XD trụ sở dân phố tại 05 điểm theo đề nghị của UBND quận tại VB 581 |
0.07 |
Quận Long Biên |
UBND quận |
Có chủ trương đầu tư của quận |
11 |
Trụ sở Cục đăng ký Quốc gia, GD bảo đảm và TT đăng ký giao dịch tài sản |
0.11 |
Huyện Từ Liêm |
Cục đăng ký quốc gia, GD bảo đảm |
Đã có GCN đầu tư |
12 |
Hệ thống cấp nước sạch trung tâm hành chính Huyện |
1.66 |
X. Đại Thịnh-Mê Linh |
BQL đầu tư xd huyện |
Có chủ trương đầu tư của Thành phố |
13 |
Trụ sở UBND xã: Tam Đồng, Chi Đồng |
1.21 |
X. Tam Đồng - Mê Linh |
BQL đầu tư xd huyện |
Có chủ trương đầu tư của tỉnh Vĩnh Phúc (trước đây) |
14 |
Trụ sở làm việc tổ dân phố Quang Minh |
0.59 |
TT.Quang Minh – Mê Linh |
UBND TT Quang Minh |
Có chủ trương đầu tư của huyện |
15 |
Cải tạo nâng cấp Đài phát thanh xã Văn Đức |
0.74 |
Xã Văn Đức, huyện Gia Lâm |
BQLDA huyện |
Có chủ trương đầu tư của huyện |
16 |
XD trụ sở UBND xã Đa Tốn |
0.45 |
Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
BQLDA huyện |
Có chủ trương đầu tư của huyện |
17 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở UBND xã Trung Mầu |
0.45 |
Xã Trung Mầu, Gia Lâm |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND TP tại VB 1870 ngày 9/9/2010 |
18 |
XD trụ sở UBND xã Bát Tràng |
0.50 |
Xã Đa Tốn, Gia Lâm |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND TP tại VB 1198 ngày 6/6/2010 |
19 |
XD trụ sở UBND xã Đình Xuyên |
0.50 |
Xã Đình Xuyên, Gia Lâm |
BQLDA huyện |
Chủ trương của UBND TP tại VB 1863 ngày 9/9/2010 |
20 |
XD nhà VH các thôn: Dốc Lã, Thượng, Chu Xá |
0.26 |
Xã: Yên Thường, Dương Hà, Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm |
BQLDA xã |
Có chủ trương đầu tư huyện |
21 |
Xây dựng trụ sở tổ dân phố (số 5 Thạch Bàn; số 13 Sài Đồng; số 13 Gia Thụy, số 7+9 Gia Thụy) |
0.60 |
Phường: Thạch Bàn, Sài Đồng, Gia Thụy, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
QĐ 12345/QĐ-UB ngày 29/12/2010 của UBND quận Long Biên giao chỉ tiêu KTXH và dự toán NS năm 2011 |
22 |
XD khu liên cơ đô thị Việt Hưng |
0.44 |
Phường Giang Biên, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
QĐ phê duyệt dự án 5398/QĐ-UB của UBND TP |
23 |
Trụ sở UBND phường Bồ Đề |
0.13 |
Phường Bồ Đề, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
QĐ phê duyệt dự án 6941/QĐ-UB của UBND quận |
24 |
Nhà tang lễ thị xã Sơn Tây |
0.63 |
Phường Viên Sơn, Lê Lợi, thị xã Sơn Tây |
UBND thị xã Sơn Tây |
QĐ 3395/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư |
25 |
TT giao dịch công nghệ thường xuyên |
0.73 |
Quận Tây Hồ |
Sở KH và CN |
QĐ 4193/QĐ-UBND ngày 27/10/2007 của UBND TP phê duyệt nhiệm vụ đầu tư |
26 |
Nhà tang lễ Thanh Xuân |
2.5 |
Thanh Xuân |
Đang lựa chọn nhà đầu tư thực hiện XHH (Dự kiến là Cty CP Hồn Đất Việt) |
Thành phố có chủ trương đầu tư và chỉ đạo thực hiện theo phương thức XHH |
|
Tổng cộng: 26 dự án |
22.34 |
|
|
|
9. Hạng mục: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ, văn hóa Giảng Võ |
6.84 |
Phường Giảng Võ, quận Ba Đình |
Công ty TNHH 1TV TT hội chợ triển lãm Việt Nam |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
2 |
Tổ hợp Khách sạn 5 sao, VP cao cấp |
0.22 |
10 Trấn Vũ, quận Ba Đình |
CT TNHH HTV dịch vụ & Xúc tiến ĐT |
GCN đầu tư 011032000122 ngày 26/3/2009 |
3 |
TSLV, TTTM, VP cho thuê |
0.43 |
Ô 1-E9 khu ĐTM Cầu Giấy, quận Cầu Giấy |
Viễn thông Hà Nội |
Chủ trương của huyện |
4 |
Trụ sở làm việc |
0.55 |
Khu ĐTM Cầu Giấy, quận Cầu Giấy |
Cty CP thiết bị y tế Medino |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
5 |
Nhà để xe cao tầng kết hợp DV |
0.32 |
Quận Cầu Giấy |
CTCP ĐTXD và TM DV Bắc Hà |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
6 |
Nhà để xe kết hợp dịch vụ |
0.16 |
Quận Cầu Giấy |
CTCP ĐTXD và TM DV Bắc Hà |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
7 |
Trung tâm dịch vụ thương mại và tổ hợp văn phòng cho thuê |
0.17 |
Quận Cầu Giấy |
Cty CP BĐS TM&DV DL Quang Chung |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
8 |
Trụ sở làm việc Công ty |
0.06 |
Quận Cầu Giấy |
CTCP ĐTXD và TM DV Bắc Hà |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
9 |
Dự án Khu phức hợp Mandarin Garden |
2.58 |
Cầu Giấy |
CTCP Golden Gain Vietnam |
GCNĐT số 011032000145 ngày 18/12/2009 (thay đổi lần 1 ngày 10/5/2010) |
10 |
TT Thương mại Thương Binh |
0.29 |
TT Phùng – H. Đan Phượng |
UBND huyện |
Chủ trương của huyện |
11 |
Khu thương mại Khu Mị |
0.50 |
TT Phùng – H. Đan Phượng |
UBND huyện |
Chủ trương của huyện |
12 |
Khu thương mại Dịch vụ (cấp bù dự án công viên cây xanh) |
0.51 |
X. Đan Phượng – H. Đan Phượng |
UBND huyện |
Chủ trương của huyện |
13 |
2 bãi tập kết vật liệu xây dựng của Hạ Mỗ |
0.14 |
X. Hạ Mỗ - H. Đan phượng |
UBND huyện |
Chủ trương của huyện |
14 |
Trạm xử lý nước Tân Hội |
0.58 |
Đan Phượng |
CTTNHH 1 TV nước sạch Hà Đông |
Phê duyệt đầu tư của UBTP |
15 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt |
0.40 |
Đan Phượng |
CTCP lắp máy điện nước số 2 |
GCNĐT của UB tỉnh Hà Tây |
16 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiên Dương |
0.33 |
Xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh |
CT Xăng dầu khu vực I |
Thông báo thu hồi đất số 107/TB-UBND ngày 15/3/2011 |
17 |
TTTM DV và VP cho thuê |
0.06 |
TT Đông Anh, huyện Đông Anh |
CTCP ĐTXD hạ tầng &PTNT |
QĐ 444/QĐ-UBND 26/2/2010 phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
18 |
VP LV và giới thiệu sản phẩm |
0.02 |
Đống Đa |
CTCP Thủy tinh HN |
Chấp thuận chủ trương của UBND TP |
19 |
XD nhà máy SX thiết bị giáo dục |
0.32 |
Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
CTCP thiết bị Phương Nam |
VB 266/UBND-TNMT ngày 14/3/2011 |
20 |
Trụ sở VP, CH giới thiệu sản phẩm và kho |
0.50 |
Xã Đình Xuyên, Gia Lâm |
CT TNHH Trung Dung |
Chấp thuận chủ trương của UBND TP Quy hoạch TMB 1/500 |
21 |
Xây dựng hệ thống cấp nước cho Thị trấn yên Viên và các xã lân cận |
2.20 |
Gia Lâm |
Cty nước sạch Hà Nội |
Chủ trương đầu tư của TP |
22 |
Nhà máy cấp nước sạch cho xã Kiêu Kỵ |
1.60 |
Kiêu Kỵ, Gia Lâm |
CT nước sạch Hà Nội |
Đã phê duyệt dự án |
23 |
Trụ sở công ty |
0.55 |
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
CTCP DV bảo vệ Thăng Long |
VB 128/UBND-TNMT ngày 10/2/2010 |
24 |
Kho chưa hàng điện máy, của hàng GTSP |
0.36 |
Xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm |
DN Tư nhân Thịnh Cường |
VB 28/UBND-TNMT ngày 14/10/2010 |
25 |
TTTM và KD nguyên liệu đồ da My Quý |
0.06 |
Kiêu Kỵ, Gia Lâm |
CT TNHH My Quý |
VB 734/UBND-TNMT ngày 25/9/2009 |
26 |
Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng |
0.87 |
Xã Kim sơn, huyện Gia Lâm |
CT TNHH Hoàn Anh |
VB 561/UBND-TNMT ngày 20/7/2009 |
27 |
Xưởng SX hàng công nghiệp thực phẩm và thực phẩm chức năng |
0.60 |
Xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
CT TNHH Hoàn Anh |
VB 425/UBND-TNMT ngày 27/5/2009 |
28 |
Bãi tập kết bốc dỡ hàng hóa và trung chuyển vật liệu xây dựng |
10.38 |
Khu Bãi Vàng, Dương Hà và xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
CTCPĐT khai thác khoáng sản và TM Hoàng Phát |
VB 312/UBND-TNMT ngày 20/4/2009 |
29 |
XD cửa hàng xăng dầu |
0.24 |
Xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm |
CTCP CNK Thanh Sơn |
VB 283/UBND-TNMT ngày 13/4/2009 |
30 |
TTTM và DV tổng hợp Mê Linh Plaza Hà Đông |
1.78 |
Phường Hà Cầu, Hà Đông |
CTCPĐT TM Việt Nam |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
31 |
XD TTTM DV ô tô Việt Anh |
045 |
Xã Biên Giang, quận Hà Đông |
Cty TNHH Ô tô Việt Anh |
Đang bổ sung hồ sơ |
32 |
Hồng Hà Office |
0.28 |
94 Lò Đúc, quận Hai Bà TrưngLD CTCPVP Hồng Hà, CTCPĐTPT Văn phòng |
|
VB 3040/UBND-XD ngày 26/4/2011 của UBND TP phê duyệt QHTMB |
33 |
Trụ sở, VPLV và Thương mại |
0.11 |
Quận Hoàn kiếm |
CTCPXNK tạp phẩm |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
34 |
Văn phòng giao dịch và nhà ở công vụ |
0.13 |
Phường Tân Mai, quận Hoàng Mai |
Ngân hàng TMCP công thương VN |
Chấp thuận chủ trương của UBND TP Quy hoạch TMB 1/500 |
35 |
Tòa nhà chung cư – VP hỗn hợp |
0.70 |
Phường Định Công, quận Hoàng Mai |
CT TNHH Định Công |
VB 1172/QHKT-P2 của Sở QHKT chấp thuận QH TMB |
36 |
VP, Khách sạn |
0.78 |
VPKS-CC6 khu DVTH và nhà ở Hồ Linh Đàm, Hoàng Mai |
CTCP đầu tư phát triển Hợp phú |
Chấp thuận QHTMB tại VB 337/QHKT-P2 ngày 02/2/2010 của SQHKT |
37 |
Tòa nhà văn phòng và dịch vụ thương mại tại lô CC 5A Khu bán đảo Linh Đàm |
0.45 |
p. Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai |
Cty cổ phần Đầu tư và xây dựng Thành Nam |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
38 |
Trạm xử lý nước Phú Minh |
0.30 |
Huyện Phú xuyên |
CTTNHH 1 TV nước sạch Hà Đông |
Phê duyệt đầu tư của UBTP |
39 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
0.26 |
Xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây |
CTCP Thương Mại và dịch vụ Thanh Hà |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
40 |
XD siêu thị Lan Chi |
0.02 |
Xã Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây |
Doanh nghiệp tư nhân lan Chi |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
41 |
Khách sạn và căn hộ cao cấp cho thuê Hồ Tây view |
3.20 |
Phường Quảng An, quận Tây Hồ |
CT TNHH KS và DL Tây Hồ View |
VB 54/KL-TW ngày 13/8/2009 của BCH Trung ương chấp thuận chủ trương thực hiện dự án |
42 |
Văn phòng cho thuê kết hợp khách sạn |
0.18 |
Phường Thụy Khê, quận Tây hồ |
TCT ĐT&PT nhà Hà Nội và CTCP Tập đoàn đầu tư Ba Đình |
Giấy chứng nhận đầu tư |
43 |
KS Tràng An |
0.06 |
Quận Tây Hồ |
TCP XNK lương thực thực phẩm HN |
Chủ trương của TP |
44 |
Trụ sở làm việc, DV công cộng và VP cho thuê |
0.12 |
Xã Trung Văn, huyện Từ Liêm |
CTCPXD&TM Bắc Hà |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
45 |
Tổ hợp khách sạn, TTTM, văn phòng |
2.45 |
Từ Liêm |
CTLD SAS Hanoi Royal Hotel |
GCNĐT số 011022000052 ngày 28/12/2008 |
46 |
Trụ sở làm việc, DVCC và văn phòng cho thuê |
0.16 |
Mỹ Đình, Từ Liêm |
CTCP và Xây dựng Bắc Hà |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
47 |
Bãi đỗ xe, cây xanh |
0.45 |
Tây mỗ, Từ Liêm |
CTCP tài chính và địa ốc FLC |
GCN đầu tư 011210000381 ngày 29/01/2010 |
|
Tổng cộng: 48 dự án |
37.90 |
|
|
|
10. Hạng mục: Đất ở
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Nhà ĐHSX, VP cho thuê, Chung cư và TT Thương mại |
1.10 |
31 Láng Hạ, Ba Đình |
Đường Sắt Việt Nam |
VB 670/QHKT-P3 ngày 14/3/2011 của SQHKT chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 và phương án kiến trúc |
2 |
DA cải tạo, XD lại nhà chung cư A3, A4, A5, D5 Khu TT Giảng võ |
1.21 |
Phường Giảng Võ, quận Ba Đình |
TCT Handico |
VB 6113/UBND ngày 01/7/2009 của UBND TP về việc đẩy nhanh tiến độ lập QH và dự án cải tạo lại chung cư trong khu TT Giảng Võ |
3 |
Tòa nhà hỗn hợp văn phòng và nhà ở |
0.33 |
Quận Ba Đình |
CTCP tư vấn Biển Việt |
Giấy chứng nhận đầu tư |
4 |
Trung tâm thương mại, văn phòng và nhà ở |
0.68 |
Phường ĐiệnBiên, quận Ba Đình |
CTCP may Lê Trực |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
5 |
Nhà điều hành SX, VP cho thuê, chung cư và TTTM |
1.08 |
Phường Thành Công, quận Ba Đình |
TCT Đường Sắt Việt Nam |
Giấy chứng nhận đầu tư |
6 |
Công trình hỗn hợp nhà ở, VP và TTTM |
1.07 |
Phường dịch Vọng, Cầu Giấy |
CTCP hóa chất và vật tư KHKT |
Giấy chứng nhận đầu tư |
7 |
Đầu tư xây dựng khu hỗn hợp cao tầng văn phòng, dịch vụ thương mại và nhà ở |
0.7 |
Phường Yên Hòa, Cầu Giấy |
Cty TNHH NNMTV 19-12 và TCT cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại VN |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng tòa nhà hỗn hợp và khu nhà ở thấp tầng |
0.19 |
Quận Cầu giấy |
Indeco |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
9 |
Chung cư cao cấp và trung tâm thương mại NEWTATCO |
0.30 |
Quận Cầu giấy |
NEWTATCO |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
10 |
Tổ hợp VP cho thuê, TMDV và nhà ở |
0.30 |
Quận Cầu giấy |
CTCP Bắc Hà |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
11 |
Khu nhà ở thấp tầng Nam Thanh |
0.40 |
Tổ 49 Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
Cty TNHH Nam Thanh |
GCNĐT số 01121000939 ngày 30/01/2011 |
12 |
Trụ sở làm việc, Trung tâm TM&VP cho thuê |
2.50 |
Khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu Giấy |
TCT xây dựng và TM VN |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
13 |
Khu nhà ở cho CS viện chiến lược và KH Công an – Bộ Công an |
0.25 |
Phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy |
Sông đà 7 |
Chủ trương của UBND TP |
14 |
Tòa nhà hỗn hợp AZ Lâm Viên |
0.25 |
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
CTCPĐT&XD Lâm Viên |
QH TMB và PA KT |
15 |
Tòa nhà hỗn hợp CARARY |
0.17 |
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy |
CTCPXD và PT hạ tầng |
Chấp thuận đầu tư tại VB 965/UBND-QLĐT ngày 29/11/2010 |
16 |
Khu nhà ở cao tầng kết hợp TMDV công cộng |
0.34 |
Ô đất A10, Nam Trung Yên, quận Cầu Giấy |
TCT Handico |
VB 1232/UBND-TNMT ngày 23/2/2011 của UBND TP về việc GPMB phục vụ XD dự án |
17 |
VINATA-TOWERS |
1.3 |
Khuất Duy Tiến, Cầu Giấy |
Cty TNHH liên doanh Vinaconex-Taisei |
CV số 866/UBND-XD ngày 4/02/2009 chấp thuận điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng |
18 |
Nhà ở cao tầng kết hợp DVTM |
0.26 |
120 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy |
TCT Thép Việt Nam |
VB 2666/QHKT-TH ngày 17/8/2010 Sở QHKT chấp thuận QHTMB |
19 |
Khu chung cư bán cho CBCNV quận Cầu Giấy |
0.60 |
Phường Yên Hòa, Cầu Giấy |
CTCP Thanh Bình |
QĐ 752/QĐ-UB 14/10/2010 chấp thuận DA ĐT |
20 |
Khu đô thị Văn Minh |
6.80 |
Xã Ngọc Hòa, Chương Mỹ |
Cty TNHH Văn Minh |
Chủ trương của UBND TP chấp thuận chuyển mục đích từ đất công nghiệp sang đất ở |
21 |
Đất xen kẹt |
15.82 |
Thị Trấn Phùng, xã: Thọ Xuân, Liên Trung, Liên Hồng, Tân Lập, Thượng Mỗ, Hạ Mỗ, huyện Đan Phượng |
UBND xã |
Chủ đầu tư của Huyện Đan Phượng |
22 |
Mở rộng khu tập thể 97 Láng Hạ |
0.42 |
Phường Láng Hạ, Đống Đa |
CTBĐS Dầu khí |
QĐ 2580/QĐ-UB ngày 29/5/2009 của UBTP phê duyệt dự án đầu tư |
23 |
Khu nhà ở tại 102 Nguyễn Khuyến |
0.06 |
Phường Văn Miếu, quận Đống Đa |
CT Handico6 |
SQHKT chấp thuận QH TMB tại VB 564/QHKT-P2 ngày 25/2/2010 |
24 |
VPGD và nhà ở cho CBCNV Ngân hàng Công thương VN |
0.82 |
Phương Liên, quận Đống Đa |
NH Công thương VN |
Chủ trương của UB quận Đống Đa điều chỉnh mở rộng dự án |
25 |
Tổ hợp chung cư cao cấp và thương mại Bemes |
1.71 |
Phường Kiến Hưng, quận Hà Đông |
Công ty CP sản xuất nhập khẩu Bemes |
QĐ của UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
26 |
Khu nhà hỗn hợp 370 Quang Trung |
0.70 |
La Khê, Hà Đông |
Cty TNHH nhà ở và Đô thị |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
27 |
Khu nhà ỏ và đô thị Phú Lãm |
4.58 |
Phường: Phú Lãm, quận Hà Đông |
CTCP đầu tư Hải Phát |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
28 |
Khu tái định cư |
0.04 |
Phường Phúc La, quận Hà Đông |
UBND phường Phúc la |
Chủ trương đầu tư của quận Hà Đông |
29 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất dịch vụ sang đất ở cho các hộ dân xây dựng nhà ở do GPMB |
148.90 |
Quận Hà Đông |
UBND quận Hà Đông |
Chủ trường đầu tư của quận Hà Đông |
30 |
Tòa tháp Thiên niên kỷ |
0.56 |
Số 4 Quang Trung, Yết Kiêu, Hà Đông |
Cty TNHH TSQ |
GCNĐT số 03122000203 cấp ngày 4/3/2008 |
31 |
Tổ hợp công trình nhà ở |
1.30 |
Hoàng mai |
Cty cổ phần đầu tư và dịch vụ hà nội |
Đã cấp GCN đầu tư |
32 |
Công trình hỗ hợp thương mại nhà ở chung cư cao tầng cho thuê và trường THCS |
1.60 |
18 Tam Trinh, phường Mai Động, quận Hai Bà Trưng |
Cty TNHH Liên doanh đầu tư Thái Bình Dương |
GCNĐT số 01121000910 do UBND TP cấp ngày 02/12/2010 |
33 |
Khu nhà ở để bán và công trình dịch vụ hỗn hợp |
2.27 |
Ngõ 622 phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng |
CTCP Bánh kẹo Hải Châu |
Giấy chứng nhận đầu tư |
34 |
Khu nhà ở để bán |
0.47 |
Số 129 D Trương Định, quận Hai Bà Trưng |
Cty CP Đồng Tháp |
Giấy Chứng nhận đầu tư |
35 |
Tổ hợp dịch vụ thương mại và nhà ở |
0.55 |
Ngõ 122 Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng |
Tổng cty đầu tư phát tiển hạ tầng đô thị (UDIC) |
Giấy Chứng nhận đầu tư |
36 |
Dự án phát triển nhà Phong Phú – Daewon-Thủ Đức |
2.90 |
Quận Hai Bà Trưng |
CTCP Phong Phú-Daewon-Thủ Đức |
Giấy Chứng nhận đầu tư |
37 |
Dự án đầu tư xây dựng Công trình hỗn hợp văn phòng, thương mại, dịch vụ và nhà ở |
0.19 |
Quận Hai Bà Trưng |
CTCP Đầu tư Xây dựng phát triển nhà số 7 HN |
Giấy Chứng nhận đầu tư |
38 |
Công trình văn phòng thương mại, dịch vụ và nhà ở (chuyển đổi MĐSD Đ từ nhà xưởng) |
0.66 |
536A Minh Khai, quận Hai Bà Trưng |
VINAHUD |
SQHKT chấp thuận QHTMB tại VB 1639/QHKT-P2 ngày 25/5/2011 |
39 |
TT giao dịch thương mại, văn phòng và chung cư cao tầng |
0.33 |
Phố Ngọc Lâm, quận Long Biên |
Ngân hàng Công thương Việt Nam |
Ý kiến của Bộ Tài Chính, VB 820/UBND-TNMT ngày 28/01/2011 chấp thuận chủ trương của UBTP |
40 |
Tòa nhà HH DVTM và nhà ở cao tầng |
0.43 |
VP3 khu DVTH và nhà ở Hồ Linh Đàm, Hoàng Mai |
CTCP SX-XNK Bemes |
Chấp thuận QHTMB điều chỉnh của SQHKT |
41 |
Khu nhà ở để bán |
0.50 |
Phường Mai Động, Hoàng Mai |
TCT Handico |
VB 6841/UBND-GT của UBND TP chấp thuận điều chỉnh QHTMB, PAKT |
42 |
CT HH VP, DV và nhà ở cao tầng (chuyển mục đích sử dụng đất) |
0.60 |
60 Nguyễn Đức Cảnh, Hoàng Mai |
LD: Hanel và Hud3 |
VB 8284/UBND-XD ngày 18/10/2010 của UBND TP chấp thuận điều chỉnh QHTMB, PAKT |
43 |
Tòa nhà chung cư, VIP hỗn hợp |
0.70 |
Số 12 ngõ 115 Định Công, Hoàng Mai |
CT TNHH Định Công |
VB 9144/UBND-KH&ĐT ngày 10/11/2010 của UBND TP chấp thuận địa điểm đã được cấp GCNĐT |
44 |
Khu nhà ở hỗn hợp cao tầng tại 176 Định Công |
1.12 |
Phường Định Công, Hoàng Mai |
LD: CTCP phân phối bán lẻ VNF1 và HUD1 |
UBND TP chấp thuận QHCT tại VB 5144/UBND-Kh&ĐT; Ý kiến chấp thuận của Bộ Tài chính |
45 |
Tổ hợp dịch vụ thương mại, văn hóa thế thao, nhà ở và văn phòng cho thuê |
1.3 |
493 đường Trương Định, phường Tân Mai, Hoàng Mai |
Cty CP Đầu tư và Dịch vụ HN |
VB 2170/UBND-XD ngày 01/4/2010 của UBND TP chấp thuận điều chỉnh QHTMB, PAKT |
46 |
Khu nhà ở để bán |
2.30 |
Phường Long Biên, quận Long Biên |
Cty CPTV Handic-ĐT&PT nhà HN |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất; QĐ 3856/QĐ-UB ngày 6/8/2010 của UBND TP điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
47 |
Lập quỹ đất TĐC trên địa bàn quận Long Biên |
0.12 |
Quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
Chủ trương đầu tư của UBND quận |
48 |
TTTM, VP cho thuê và căn hộ IDB |
0.38 |
Quận Long Biên |
CTCP Đầu tư và PT kinh doanh |
Đã cấp GCN đầu tư |
49 |
Khu nhà ở CBCNV liên cơ quan quận Long Biên |
0.11 |
Phường Gia Thụy, quận Long Biên |
CTCPĐTPT nhà số 5 |
VB chấp thuận đầu tư số 53/UBND-KH&ĐT ngày 5/01/2011 của UBND TP |
50 |
Tổ hơp công trình công cộng, chung cư cao tầng tại 162 Nguyễn Văn Cừ |
0.35 |
Phường Bồ Đề, quận Long Biên |
CTCP TMDV&D1 Thái Hoàng |
GCNĐT số 01121000368 ngày 17/12/2009 |
51 |
Tổ hợp VP, TTTM và chung cư cao tầng tại 549 Nguyễn Văn Cừ |
1.13 |
Phố Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên |
CT xăng dầu khu vực I |
Đang điều chỉnh QH chi tiết 1/500 |
52 |
Đấu giá QSD đất nhỏ lẻ xen kẹt |
1.46 |
Xã: Liên Hiệp, Trạch Mỹ Lộc, Long Xuyên, thị trấn Phúc Thọ, Phương Độ, Ngọc Tảo, Hát Môn, huyện Phúc Thọ |
BQL các cụm công nghiệp vườn sinh thái Cẩm Đình – Hiệp Thuận |
Chủ đầu tư của huyện |
53 |
Khách sạn kết hợp VP và Nhà ở |
0.67 |
p.Quảng An, quận Tây Hồ |
CTCP đầu tư khách sạn Soleil |
Chủ trương của UBND TP đã được cấp GCNĐT |
54 |
Khu tái định cư phường Xuân La phục vụ xây dựng KĐT mới Tây Hồ |
3.50 |
Phường Xuân La, quận Tây Hồ |
BQL dự án quận |
Chủ trương của UBND TP |
55 |
Tổng hợp công trình Văn phòng làm việc, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê |
0.27 |
Phường Thụy Khê, quận Tây Hồ |
Công ty CP quan hệ quốc tế đầu tư sản xuất |
Đã có GCNĐT |
56 |
Thụy Khê HI-END Residece |
1.52 |
69B Thụy Khê, quận Tây Hồ |
CTCP ĐT&PT BĐS Hồ Tây |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
57 |
Tòa nhà hỗn hợp cao tầng 283 Khương Trung |
0.36 |
Phường Khương Trung, quận Thanh Xuân |
CTCP Thăng Long Talimex |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
58 |
Tổ hợp TM, DV, VP và nhà ở |
0.60 |
NƠ4.5 đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân |
Cty CPDV Handic-ĐT&PT nhà HN |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
59 |
Chung cư cao tầng kết hợp VP-DV Thanh Xuân |
0.68 |
Phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân |
Cty CPĐT Thanh Xuân |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
60 |
Khu phức hợp |
9.68 |
233-235 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân |
CTCP BĐS Xavinco và CTCPĐTKDBĐS Thăng Long |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP tại VB 26391/UBND-KHĐT ngày 14/4/2011 |
61 |
Dự án TINCOM CITY |
3.67 |
Phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân |
Cty TNHH NN 1 TV cơ khí Quang Trung |
Giấy chứng nhận đầu tư |
62 |
Tổ hợp dịch vụ, thương mại và nhà ở |
1.10 |
Quận Thanh Xuân |
TCT PTTH Thông tin |
Đã phê duyệt dự án |
63 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuận khu tái định cư GPMB dự án cải tạo, nâng cấp đường xã Tân Triều, huyện Thanh Trì |
0.28 |
Xã Tân triều, huyện Thanh Trì |
UBND huyện Thanh Trì nguồn vốn: ngân sách |
Quyết định giao chủ đầu tư của UBND TP |
64 |
Khu nhà ở CBCNV Báo Kinh tế & Đô thị |
0.38 |
Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm |
Cty CPDV Handic-ĐT&PT nhà HN |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất, VB 2015/QHKT-P1 ngày 21/6/2011 chấp thuận điều chỉnh tổng thể QHTMB&PAKT |
65 |
Trung tâm thương mại và nhà ở |
0.60 |
Xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm |
CTCP xây lắm điện 1 |
Giấy chứng nhận đầu tư |
66 |
Khu nhà ở thấp tầng tại lô TT06-X1 |
0.06 |
Huyện Từ Liêm |
CTCPXD và Phát triển hạ tầng indeco |
QĐ chấp thuận đầu tư của UBND TP |
67 |
Khu chức năng đô thị Xuân Phương |
14.57 |
Xã: Xuân Phương, Ngọc Mạch. Huyện Từ Liêm |
Tổng công ty Viglacera |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất. QĐ 324/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
68 |
TH chung cư và VP, DVTM Newtasco |
1.08 |
Xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm |
Cty Newtasco |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
69 |
Khu nhà ở sinh thái liền kề |
0.37 |
Huyện Từ Liêm |
CTCPĐT&XD hạ tầng Anphanam |
Đã chấp thuận dự án |
70 |
Tổ hợp TM, VP và nhà ở để bán |
2.40 |
Thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm |
TCT ĐT&PT nhà Hà Nội và CTCP Tập đoàn Ba Đình |
Chủ trương đầu tư của UBND TP QHTMB 1/500 |
|
Tổng cộng: 70 dự án |
254.00 |
|
|
|
11. Hạng mục: Đất truyền dẫn năng lượng
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
XD trạm biến áp 220kv Tây Hồ |
0.32 |
Quận Tây Hồ |
TCT điện lực Hà Nội |
Chủ trương UBND TP |
|
Tổng công: 01 dự án |
0.32 |
|
|
|
12. Hạng mục: Đất kênh, mương, thủy lợi
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Xử lý sự cố sạt lở bờ Hữu sông Bùi |
2.53 |
Xã Mỹ Lương và xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ |
SNN&PTNT |
Chủ trương đầu tư của UBND TP |
2 |
Rãnh thoát nước chùa Hạ |
0.07 |
Xã Liên Trung – H. Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
QĐ phê duyệt Dự án của huyện |
3 |
Nhánh tiêu thoát nước Hạ Trung |
0.17 |
Xã Liên Trung – H. Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
QĐ phê duyệt Dự án của huyện |
4 |
Nhánh tiêu thoát nước cụm 2 |
0.02 |
Xã Liên Trung – H. Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
QĐ phê duyệt Dự án của huyện |
5 |
Xây dựng đường đê cơ bao Liên Trung |
11.60 |
Huyện Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
UBND huyện Đan Phượng |
6 |
Kè Liên Trì |
1.05 |
Huyện Đan Phượng |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt Dự án của UBTP |
7 |
Đường hành lang chân đê Tả Hồng |
3.80 |
Huyện Đông Anh |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt Dự án của UBTP |
8 |
Hệ thống cấp nước xã Kiêu Kỵ |
1.5 |
Dương Xá, Gia Lâm |
Cty nước sạch HN |
VB chấp thuận chủ trương của UBND TP 247/UBND-TNMT 30/3/2009 |
9 |
Hệ thống cấp nước thị trấn Yên viên |
2.1 |
Xã Đình Xuyên, Yên Viên, Gia Lâm |
Cty nước sạch HN |
VB 411/UBND-GPMB của UBND TP |
10 |
Kè Sông Thiên Đức |
103.00 |
Xã Đặng Xá, Phú Thị, Dương Xá, Dương Quanh, huyện Gia Lâm |
CTCP ĐTXD Thăng Long |
VB 960/UBND-KHĐT ngày 23/3/2011 của SKH&ĐT |
11 |
Kiên cố kênh mương tưới cấp III xã Trung Mầu (giai đoạn 2) |
0.50 |
Xã: Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
BQLDA huyện |
Vb 1345/UBND ngày 14/7/2010 |
12 |
Cải tạo các hồ tiêu thoát nước chống úng lụt cục bộ, Khu hạ tầng nghiệp vụ của Cục A95 |
20.00 |
Xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì và phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai |
CTCP Quốc tế CT Việt Nam |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND TP |
13 |
Dự án đầu tư nạo vét, cải tạo lòng dẫn sông Đáy |
104.40 |
Hoài Đức |
BQL các DA nông nghiệp-Thủy lợi |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
14 |
Kè Tráng Việt |
1.88 |
Huyện Mê Linh |
SNN&PTNT |
Chủ trương của SNN&PTNT |
15 |
Cải tạo kênh tiêu Tam Bảo |
0.55 |
Huyện Mê Linh |
CTCP thủy lợi Mê Linh |
TB thu hồi đất số 40/TB-UBND ngày 23/2/2010 |
16 |
Nâng cấp bờ kênh Quán Quốc |
10.00 |
Xã Phúc Lâm-Huyện Mỹ Đức |
UBND huyện Mỹ Đức |
Chấp thuận của UBND TP |
17 |
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Hồng |
1.68 |
Xã Thụy Phú, huyện Phú Xuyên |
UBND huyện |
Chấp thuận của UBND TP |
18 |
Xử lý sạt lở bờ hữu sông Hồng, thôn Đại Gia, Phú Xuyên |
2.32 |
Xã Thụy Phú, huyện Phú Xuyên |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt dự án của UBND TP |
19 |
Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới các công trình thủy lợi, đê điều tại huyện Phú Xuyên |
16.19 |
, huyện Phú Xuyên |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt dự án của SNN&PTNT |
20 |
Cải tạo, nâng cấ bờ tả kênh dẫn Cẩm Đình-Hiệp Thuận, kết hợp làm đường GT |
0.30 |
Huyện Phúc Thọ |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt dự án của UBND TP |
21 |
Dự án đầu tư nạo vét, cải tạo lòng dẫn Sông Đáy |
10.73 |
Huyện Quốc Oai, Phúc Thọ |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt dự án của UBND TP |
22 |
Hệ thống cấp nước xã Minh Phú (phục vụ DA Nghĩa trang Minh Phú) |
0.3 |
xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn |
UBND huyện |
VB 9575/UBND-KHĐT ngày 24/11/2010 của UBND TP |
23 |
Nâng cấp sông Hang, kênh xả lũ hồ Đồng Mô |
120.00 |
Thị xã Sơn Tây |
UBND Thị xã Sơn Tây |
Vb 4660/UBND-NN ngày 13/6/2011 của UBND TP chấp thuận chủ trương |
24 |
Cải tạo khôi phục sông Tích |
6.00 |
Huyện Thạch Thất |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt dự án của UBND TP |
25 |
Kè Mọc Xá, Thanh Mai |
0.80 |
Huyện Thanh Oai |
UBND huyện Thanh oai |
Chủ trương đầu tư của UBND TP |
26 |
Cải tạo, nâng cấp sông Nhuệ phục vụ tưới tiêu, thoát nước, chống ngập úng, kết hợp làm đường giao thông cải thiện môi trường (BT) |
4.50 |
Xã: Cự Khê, Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai |
CTCP An Thịnh |
VB 331/TTg-KTN của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương BT |
27 |
Cứng hóa bê kênh Yên Cốc, kênh I1-10 |
1.92 |
Xã: Bình Minh, Tam Hưng, Đỗ Động, Tân Ước, Liên Châu, huyện Thanh Oai |
UBND Thanh Oai |
VB 3193/UBND-NN ngày 29/4/2011 của UBDN TP chấp thuận chủ trương |
28 |
Kè Ninh Sở |
2.71 |
Huyện Thường Tín |
SNN&PTNT |
QĐ phê duyệt dự án của SNN&PTNT |
29 |
Nâng cấp, cải tạo trục chính sông Nhuệ |
350.00 |
Thanh Trì, Thường Tín |
UBND huyện |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
|
Tổng cộng: 29 dự án |
775.04 |
|
|
|
13. Hạng mục: Đất chợ
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
TT thương mại Yên Bài |
4.50 |
Ba Vì |
CTCPĐT ARCHI |
VB: 5638/UBND-CT ngày 7/7/2011 chấp thuận chủ trương của UBND TP |
2 |
Chợ Hạ Mỗ |
0.09 |
X. Hạ Mỗ, Đan Phượng |
UBND huyện |
Chủ trương của UBND huyện |
3 |
ĐTXD chợ Vọng Hà |
0.104 |
Số 2-4A phố Vọng Hà, p.Chương Dương, Hoàn Kiếm, HN |
Cty TNHH Thủ Đô II |
Công văn 539/UBND-TNMT ngày 21/01/2011 của UBND TP cho phép UBND quận Hoàn Kiếm tạm bàn giao mặt bằng để triển khai các thủ tục đầu tư xây dựng chợ |
4 |
Chợ dân sinh phường Thịnh Liệt |
0.92 |
Thịnh Liệt, Hoàng Mai |
UBND quận |
Chủ trương của UBND huyện |
5 |
Chợ dân sinh phường Vĩnh Hưng |
0.32 |
Vĩnh Hưng, Hoàng Mai |
UBND quận |
Chủ trương của UBND huyện |
6 |
Chợ dân sinh phường Thanh Trì 2 |
0.32 |
Thanh Trì, Hoàng Mai |
UBND quận |
Chủ trương của UBND huyện |
7 |
XD Chợ dân sinh Trung Mầu |
0.20 |
Xã Trung Mầu. huyện Gia lâm |
UBND xã |
VB 2691/UBND-TNMT ngày 21/12/2010 |
8 |
Siêu thị kết hợp chợ dân sinh |
0.92 |
Phường Phúc đồng, quận Long Biên |
CT TNHH Bắc Chương Dương |
QĐ 999/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 của UB quận phê duyệt kết quả trúng đấu giá |
9 |
Chợ nông thôn |
0.83 |
X.Cẩm yên, Canh Lậu, Lại Thượng, Yên Trung-H.Thạch Thất |
H. Thạch Thất |
Có chủ trương của UBND huyện |
|
Tổng cộng: 09 dự án |
6.36 |
|
|
|
14. Hạng mục: Nghĩa trang, nghĩa địa
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Nghĩa trang liệt sỹ TT Phùng |
0.20 |
TT Phùng – H.Đan Phượng |
UBND huyện |
Chủ trương của UBND huyện |
2 |
Nghĩa trang Đồi Dền |
0.30 |
Phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây |
UBND phường |
Chấp thuận chủ trương của UBND thị xã |
|
Tổng cộng: 02 dự án |
0.50 |
|
|
|
15. Hạng mục: Đất Công cộng
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
XD hồ chứa nước Yên Hồng 2 |
32.40 |
Huyện Ba Vì |
UBND huyện |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
2 |
Nhà văn hóa phường Giảng Võ |
0.10 |
Số 86 Ngọc Khánh, Ba Đình |
BQLDA quận |
Phê duyệt và giao vốn trong năm 2011 |
3 |
Nhà văn hóa phường Liễu Giai, VP hội Toán học |
0.03 |
phường Liễu Giai, Ba Đình |
UBND quận, hội Toán học |
Vb 8982/UB-TN của UBTP chấp thuận chủ trương |
4 |
Tòa nhà hỗn hợp của Đài PTTH Hà Nội |
0.4 |
Quận Hà Đông |
Đài PTTH Hà Nội |
VB 10394/UBND-XD ngày 20/12/2010 UBND TP giao cho các Sở, ngành rà soát NCSDĐ của các cơ quan, đơn vị đã được giao đất tại khu TTHC quận Hà Đông; lập quy hoạch điều chỉnh |
5 |
Cải tạo Hồ cá Bác Hồ |
40.3 |
Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng |
UBND quận |
Chủ trương của Thành ủy, UBND TP |
6 |
Cải tạo môi trường Hồ Cần |
17.7 |
Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng |
UBND quận |
Chủ trương của Thành ủy, UBND TP |
7 |
Tu bổ, cải tạo di tích lăng mộ Danh nhân Nguyễn Văn Siêu |
0.02 |
Đại Kim, Hoàng Mai |
UBND quận |
Chủ trương của UBND quận |
8 |
Nhà văn hóa Trần Phú |
0.41 |
Trần Phú, Hoàng Mai |
UBND quận |
Chủ trương của UBND quận |
9 |
Trung tâm văn hóa thể thao Thượng Thanh |
0.4 |
Thương Thanh, quận Long Biên |
UBND quận |
Chủ trương của UBND quận |
10 |
Chuẩn bị mặt bằng, cải tạo môi trương hồ Tư Đình |
5.66 |
Phường Long Biên, quận Long Biên |
UBND quận Long Biên |
Đã hoàn thiện thủ tục thu hồi và giao đất |
11 |
XD Nhà tưởng niệm Danh nhân Cao Bá Quát |
0.40 |
Xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
UBND quận |
Chủ trương của UBND TP tại văn bản 583 |
12 |
XD vườn hoa trước cổng trụ sở UBND xã |
0.07 |
Xã Yên Viên. Huyện Gia Lâm |
XN MTĐT |
Chủ trương của UBND TP tại văn bản 1244 ngày 23/6/2010 |
13 |
XD tượng đài Hoàng Thái hậu Ỷ Lan |
0.50 |
Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
UBND xã |
Chủ trương của UBND TP tại văn bản 1135 ngày 10/6/2010 |
14 |
XD nhà văn hóa dân cư hồ Cầu Đuống |
0.17 |
TT Yên Viên, huyện Gia Lâm |
UBND xã |
Chủ trương của UBND TP tại văn bản 1135 ngày 10/6/2010 |
15 |
XD nhà văn hóa thôn: Phù Dực 2, Xuân Dục, thôn 1, 5 |
0.35 |
Xã Phù Đổng, Kim Lan, Yên Thường, Trung Mầu, huyện Gia Lâm |
UBND xã |
Chủ trương của UBND TP tại văn bản 1135 ngày 10/6/2010 |
16 |
Nhà văn hóa phường Tứ Liên |
0.20 |
Quận Tây Hồ |
UBND quận |
Chủ trương của UB quận |
17 |
Cải tạo môi trường sông Om (BT) |
37.80 |
Huyện Thanh trì |
TASCO |
Chấp thuận của UBND TP |
18 |
Điểm vui chơi kết hợp cây xanh tại khu gian dân ao ông Giao |
0.01 |
Xã Minh Khai, Từ Liêm |
TT phát triển quỹ đất |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
19 |
Điểm vui chơi kết hợp cây xanh tại ao Tân Còng |
0.18 |
Xã Minh Khai, Từ Liêm |
TT phát triển quỹ đất |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
20 |
Điểm vui chơi kết hợp cây xanh tại ao xóm Cả |
0.09 |
Xã Minh Khai, Từ Liêm |
TT phát triển quỹ đất |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
21 |
Điểm vui chơi kết hợp cây xanh tại khu sau Đình thôn Phúc Lỹ |
0.24 |
Xã Minh Khai, Từ Liêm |
TT phát triển quỹ đất |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
22 |
XD các điểm vui chơi ngoài trời thôn Đại Cát, thôn Yên Nội, thôn Hoàng Liên |
0.30 |
Xã Liên Mạc, Từ Liêm |
UBND xã |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
23 |
XD các điểm vui chơi ngoài trời xóm Hạ thông trung và xóm Giếng thôn Cáo Đỉnh |
0.25 |
Thôn Cáo Đỉnh, Từ Liêm |
UBND xã |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
24 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng |
0.01 |
Thôn Thượng, Từ Liêm |
UBND xã |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
25 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hạ |
0.13 |
thôn Hạ, Từ Liêm |
UBND xã |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
26 |
XD nhà văn hóa thôn Đông Sen |
0.06 |
Thụy Phương, Từ Liêm |
UBND xã |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
27 |
Xây mới nhà văn hóa tổ 1 |
0.01 |
Từ liêm |
UBND xã |
QĐ phê duyệt dự án của huyện |
|
Tổng cộng: 27 dự án |
79.33 |
|
|
|
16. Hạng mục: Khoáng sản, vật liệu xây dựng
STT |
TÊN DỰ ÁN |
QUY MÔ |
ĐỊA ĐIỂM |
CHỦ ĐẦU TƯ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1 |
Bãi khai thác cát x. Liên Hồng |
24.0 |
Xã Liên Hồng – Đan Phượng |
DN hồng Giang |
Đã cấp giấy phép khai thác |
2 |
Dự án sản xuất và trung chuyển vật liệu xây dựng tạm thời |
6.25 |
Thượng Cát – Từ Liêm |
CTCP CD và sản xuất vật liệu giao thông sông Đà |
QĐ phê duyệt dự án của UBND TP |
|
Tổng cộng: 02 dự án |
30.25 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây