Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Quyết định 3769/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 3769/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 28/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3769/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 28/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3769/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 386/TTr-STP ngày 17/12/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3769/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Ghi chú |
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại: 13 TTHC |
||||||||
1 |
1.008925. 000.00.00.H50 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
2 |
1.008926. 000.00.00.H50 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
2 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
3 |
1.008927. 000.00.00.H50 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
7 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
4 |
1.008928. 000.00.00.H50 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
5 |
1.008929. 000.00.00.H50 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại; - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
16,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
20 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
6 |
1.008930. 000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
7 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
7 |
1.008931. 000.00.00.H50 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
-A: Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. -B: Đối với các trường hợp thay đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
-A: 1,5 ngày -B: 5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
-A: 1 ngày -B: 4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
-A: 0,25 ngày -B: 0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
-A: 0,25 ngày -B: 0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
8 |
1.008932. 000.00.00.H50 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng thừa phát lại. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
9 |
1.008933. 000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
10 |
1.008934. 000.00.00.H50 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại; Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Trinh UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
11 |
1.0008935 .000.00.00.H50 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
12 |
1.0008935 .000.00.00.H50 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
TTHC liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
11,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|||||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||
13 |
1.0008937. 000.00.00.H50 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
|
|
||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|
||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
|
||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDTHPL&BTTP |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
Bước 6 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|
||||
|
Cộng |
04 TTHC liên thông |
Tổng cộng: 13 quy trình./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây