311175

Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

311175
LawNet .vn

Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 3763/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3763/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Nhữ Văn Tâm
Ngày ban hành: 30/12/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3763/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của y ban nhân dân thành phố Thái Nguyên tại Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 590/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 555,55 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 3,91 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 0,09 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 2,32 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 1,50 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 551,64 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 22,49 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 135,42 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 1,3 ha;

+ Đất an ninh là 2,2 ha;

+ Đất quốc phòng là 4,67 ha;

+ Đất:xây dựng công trình sự nghiệp là 11,17 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 336,13 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 33,22 ha;

+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,26 ha;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 4,78 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 231,83 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 157,42 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 102,61 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 8,04 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 21,81 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 14,54 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,41 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 4,01 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 74,41 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất tại nông thôn là 6,71 ha;

+ Đất tại đô thị là 37,65 ha;

+ Đất quốc phòng là 2,4 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,13 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 0,46 ha;

+ Đất mục đích công cộng là 24,32 ha;

+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,02 ha;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 0,52 ha;

+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối là 0,4 ha;

+ Đất có mặt nước chuyên dùng là 0,8 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 435,64 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 433,32 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 104,31 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 23,68 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 102,05 ha;

+ Đất rừng phòng hộ là 139,81 ha;

+ Đất rng sản xuất là 52,29 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 7,17 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 4,01 ha.

- Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 2,32 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 2,32 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 16,8 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp khác là 0,02 ha.

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 16,78 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tng scông trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 152 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 555,55 ha. Trong đó:

- 56 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 171,26 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 106,59 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 56,08 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 8,58 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- 96 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 384,29 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 330,46 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,63 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 8,21 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bng khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT T
nh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB
QH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT
UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Phú

P. Tân Long

P. Thịnh Đán

Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

P. Đồng Quang

P. Gia Sàng

P. Phan Đình Phùng

P. Quang Vinh

P. Tân Thành

P. Tân Thịnh

P. Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Đồng Bm

Xã Phúc Hà

Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Tân Cương

P. Hoàng Văn Thụ

P. Hương Sơn

P. Quan Triều

P. Quang Trung

P. Tích Lương

P. Trưng Vương

P. Tân Lp

P. Cam Giá

 

Tổng

 

555,55

6,14

2,30

27,04

14,45

22,82

29,76

2,05

7,60

2,74

2,63

32,16

15,85

2,29

21,07

18,36

106,94

196,27

1,51

8,09

6,43

5,77

3,30

15,79

0,31

3,38

0,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,91

0,17

0,06

0,17

0,12

0,12

0,20

0,10

0,20

0,15

0,10

0,18

0,04

0,15

0,39

0,05

0,05

0,20

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

0,09

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,32

0,15

0,05

0,15

0,10

0,10

0,20

0,10

0,20

0,15

0,10

0,18

0,04

0,15

0,20

0,05

0,05

0,20

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

551,64

5,97

2,24

26,87

14,33

22,70

29,56

1,95

7,40

2,59

2,53

31,98

15,81

2,14

20,68

18,31

106,89

196,07

0,05

8,09

6,43

5,77

3,30

15,79

0,31

3,38

0,50

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,49

 

 

 

0,30

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,04

19,93

2,12

 

0,02

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt tại đô th

ODT

135,42

0,48

0,04

15,31

0,33

 

28,66

0,08

7,23

2,07

0,05

31,63

15,36

 

 

 

 

 

 

7,25

5,80

5,77

2,94

12,31

0,11

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ scơ quan

TSC

1,30

 

 

 

 

 

0,90

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt an ninh

CAN

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

4,67

 

 

 

 

2,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,57

 

0,52

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

11,17

 

 

2,29

6,30

 

 

0,41

 

 

 

 

0,45

 

0,48

 

 

0,53

 

0,11

0,60

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sn xut, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

336,13

1,11

2,20

0,42

 

11,18

 

1,46

0,17

0,12

1,26

0,35

 

0,10

 

15,94

103,00

195,52

 

0,73

 

 

0,36

1,71

 

 

0,50

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

33,22

4,38

 

8,85

7,40

4,12

 

 

 

 

1,22

 

 

 

0,27

 

3,89

 

 

 

0,03

 

 

 

0,20

2,86

 

2.9

Đất cơ s tôn giáo

TON

0,26

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,78

 

 

 

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Phú

P. Tân Long

P. Thịnh Đán

Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

P. Đồng Quang

P. Gia Sàng

P. Phan Đình Phùng

P. Quang Vinh

P. Tân Thành

P. Tân Thịnh

P. Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Đồng Bm

Xã Phúc Hà

Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Tân Cương

P. Hoàng Văn Thụ

P. Hương Sơn

P. Quan Triều

P. Quang Trung

P. Tích Lương

P. Trưng Vương

P. Tân Lp

 

Tổng

 

231,83

4,80

2,20

25,75

13,84

11,37

29,45

0,41

7,08

2,40

0,92

31,57

15,51

2,00

20,44

18,29

3,89

0,44

1,31

7,36

6,38

5,77

2,90

14,07

0,31

3,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,42

2,41

2,12

20,42

9,69

9,94

15,10

0,19

4,73

1,90

0,92

15,41

12,95

1,60

13,45

17,18

3,21

0,44

1,31

2,96

4,58

5,77

2,66

5,54

0,10

2,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

102,61

1,03

1,58

15,70

6,59

4,52

8,66

0,03

1,87

1,90

0,91

10,25

8,26

1,30

8,70

9,81

2,67

 

0,98

1,90

4,50

5,43

2,58

1,63

 

1,81

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

8,04

 

 

0,37

0,22

0,18

1,69

 

0,31

 

0,01

1,69

0,32

 

3,07

0,03

 

 

 

0,03

 

 

0,08

0,02

 

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,81

1,13

0,26

1,25

2,65

0,56

2,25

0,16

1,82

 

 

0,83

4,29

 

1,00

3,91

0,45

 

0,33

 

0,08

0,26

 

0,18

 

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rng sản xut

RSX

14,54

0,25

 

2,32

0,05

4,68

1,17

 

0,40

 

 

1,18

 

0,30

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

3,41

 

0,61

1.7

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

6,41

 

 

0,78

0,18

 

1,33

 

0,19

 

 

1,46

0,08

 

0,68

0,07

0,09

0,44

 

1,03

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,01

 

0,28

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

3,19

 

 

 

 

 

 

 

0,30

0,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,41

2,39

0,08

5,33

4,15

1,43

14,35

0,22

2,35

0,50

 

16,16

2,56

0,40

6,99

1,11

0,68

 

 

4,40

1,80

 

0,24

8,53

0,21

0,53

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,71

 

 

 

0,72

0,79

 

 

 

 

 

 

 

0,40

3,01

1,11

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt tại đô th

ODT

37,65

2,39

0,08

3,70

 

 

11,12

0,20

1,95

 

 

11,21

0,90

 

 

 

 

 

 

4,37

0,78

 

0,24

 

0,21

0,50

2.3

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

2,40

 

 

 

2,21

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,13

 

 

0,32

 

 

0,13

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,33

 

 

0,20

 

 

2.7

Đất sn xut, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,46

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

24,32

 

 

0,81

1,18

0,64

3,10

0,02

0,40

0,50

 

3,90

1,56

 

3,61

 

 

 

 

 

0,60

 

 

8,00

 

 

2.9

Đất cơ s tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ s tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,52

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,03

0,08

 

0,28

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.12

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

0,40

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Phú

P. Tân Long

P. Thịnh Đán

Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

P. Đồng Quang

P. Gia Sàng

P. Phan Đình Phùng

P. Quang Vinh

P. Tân Thành

P. Tân Thịnh

P. Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Đồng Bm

Xã Phúc Hà

Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Tân Cương

P. Hoàng Văn Thụ

P. Hương Sơn

P. Quan Triều

P. Quang Trung

P. Tích Lương

P. Trưng Vương

P. Tân Lp

P. Cam Giá

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghip

NNP/PNN

433,32

3,46

2,15

20,81

9,74

12,43

15,22

0,95

4,83

1,97

1,62

15,73

13,06

1,64

13,49

17,20

106,21

166,74

1,08

2,12

4,63

5,77

3,00

6,52,

0,10

2,85

0,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,31

1,89

1,60

15,76

6,59

4,90

8,71

0,33

1,92

1,95

1,59

10,25

8,32

1,30

8,69

9,81

2,67

 

 

1,90

4,53

5,43

2,62

1,74

 

1,81

 

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,68

 

 

0,60

0,26

1,76

1,69

 

0,31

 

0,01

2,02

0,34

0,04

3,12

0,06

 

12,87

0,05

0,03

 

 

0,08

0,42

 

0,02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

102,05

1,32

0,27

1,34

2,65

1,04

2,32

0,22

1,87

0,02

0,02

0,83

4,32

 

1,00

3,91

0,45

78,60

 

0,19

0,10

0,26

 

0,64

 

0,41

0,27

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

139,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103,00

36,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

52,29

0,25

 

2,33

0,05

4,67

1,17

 

0,40

 

 

1,18

 

0,30

 

0,17

 

37,75

 

 

 

 

 

3,41

 

0,61

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,17

 

 

0,78

0,19

0,06

1,33

0,40

0,19

 

 

1,45

0,08

 

0,68

0,07

0,09

0,44

1,03

 

 

0,08

0,30

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,01

 

0,28

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

3,18

 

 

 

 

 

 

 

0,31

0,10

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghip

 

2,32

0,15

0,05

0,15

0,10

0,10

0,20

0,10

0,20

0,15

0,10

0,18

0,04

0,15

0,20

0,05

0,05

0,20

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyn sang đt trng cây lâu năm

LUA/CLN

2,32

0,15

0,05

0,15

0,10

0,10

0,20

0,10

0,20

0,15

0,10

0,18

0,04

0,15

0,20

0,05

0,05

0,20

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đt trồng rng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt trng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rng sn xut chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sdụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Tân Thành

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Đồng Bẩm

Xã Phúc Xuân

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,78

0,54

0,46

7,44

0,35

0,05

0,34

0,06

0,19

0,37

6,45

0,02

0,06

0,45

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

2,2

Đất ở đô th

ODT

0,33

0,03

 

 

 

0,05

 

0,06

0,19

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,09

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghip

CSK

14,58

 

 

7,31

0,35

 

0,03

 

 

 

6,36

0,02

0,06

0,45

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,26

0,49

0,46

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 56 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sdụng tnhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TP. THÁI NGUYÊN

 

171,26

106,59

67,79

 

 

56,08

8,58

1

Khu TĐC Vườn Ươm cây

X. Tân Cương - TPTN

1,31

1,31

0,98

 

 

 

 

2

D án khu Nông nghiệp Công nghệ cao trường Đại học Việt Bắc

X. Đng Bm - TPTN

0,19

0,01

0,01

 

 

0,17

0,02

3

Trụ scông an phường Tích Lương

P. Tích Lương - TP Thái Nguyên

0,20

0,00

 

 

 

0,20

 

4

Xây dựng nhà ngh, khách sạn, khu vui chơi trẻ em công ty TNHH Long Đoan

P. Quang Trung - TP Thái Nguyên

0,36

0,30

 

 

 

 

0,06

5

Xây dựng bãi đ xe và trông giữ phương tiện công ty CPTM đầu tư và phát triển Hồng Phát

P. Gia Sàng - TP Thái Nguyên

0,75

0,40

 

 

 

 

0,35

6

Khu dân cư số 10

P. Phan Đình Phùng - TPTN

0,96

0,95

0,50

 

 

 

0,01

7

Đưng Bắc Sơn, đường Minh Cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và khu dân cư số 1 Phường Hoàng Văn Thụ

P. Hoàng Văn Thụ - TPTN

1,00

0,26

0,26

 

 

0,74

 

8

Khu dân cư s 4

P. Tân Thịnh - TPTN

2,13

1,08

1,00

 

 

0,99

0,06

9

Khu dân cư số 7c

P. Túc Duyên - TPTN

7,36

5,05

5,00

 

 

2,12

0,19

10

Khu dân cư số 9

P. Thịnh Đán - TPTN

2,68

1,91

1,48

 

 

0,74

0,03

11

Khu dân cư số 5

P. Thịnh Đán - TPTN

2,80

2,80

2,80

 

 

 

 

12

Khu dân cư số 3

P. Tân Thịnh - TPTN

4,95

2,81

2,67

 

 

2,14

 

13

Xây dựng khu dân cư s 1.3.4.5 Đng Quang (Trụ sở kim toán Nhà nước khu vực X)

P. Đồng Quang - TPTN

0,90

0,60

0,09

 

 

0,30

 

14

Xây dựng khu dân cư số 5

P. Túc Duyên - TPTN

2,07

2,00

2,00

 

 

0,07

 

15

Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng, Phường Phan Đình Phùng

P. Phan Đình Phùng - TPTN

0,70

0,40

 

 

 

0,30

 

16

Dự án Khu dân cư Việt Bc

P. Quang Trung - TPTN

2,79

2,57

2,57

 

 

0,22

 

17

Khu phố Thương mại Havi Co

P. Đồng Quang - TPTN

4,00

3,00

2,00

 

 

1,00

 

18

Khu dân cư s11 phường Phan Đình Phùng

P. Phan Đình Phùng - TPTN

1,13

1,08

 

 

 

0,05

 

19

Dự án xây dựng khu dân cư Đi Yên Ngựa

P. Quang Trung - TPTN

0,11

0,08

 

 

 

0,02

 

20

Khu dân cư số 4

P. Túc Duyên - TPTN

0,36

0,32

 

 

 

0,04

 

21

Khu dân cư số 3

P. Trưng Vương - TPTN

0,11

0,10

 

 

 

0,01

 

22

Chợ và khu dân cư liền kề phường Hương Sơn

P. Hương Sơn - TPTN

2,37

1,35

1,35

 

 

1,02

 

23

Khu đô thị kiểu mẫu phưng Hương Sơn

P. Hương Sơn - TPTN

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

24

Khu đô thị An Phú

P. Đồng Quang - TPTN

24,55

11,50

6,57

 

 

13,05

 

25

Khu đô thị An Phú

P. Tân Thịnh - TPTN

24,55

11,52

6,58

 

 

13,03

 

26

Khu dân cư số 5

P. Quang Vinh - TPTN

2,00

1,50

1,50

 

 

0,50

 

27

Khu dân cư cao cp và dịch vụ thương mại tng hợp khu dân cư số 6 - Túc Duyên

P. Túc Duyên - TPTN

1,12

1,01

0,81

 

 

0,11

 

28

Khu tái định cư số 3 phường Quan Triều

P. Quan Triều - TPTN

3,77

3,77

3,43

 

 

 

 

29

Khu nhà ở Bắc Sơn-Sông Hồng

P. Hoàng Văn Thụ - TPTN

2,00

1,00

 

 

 

1,00

 

30

Xây dựng nhà ở đ bán và cho thuê tại phường Thịnh Đán

P. Thịnh Đán - TPTN

0,18

0,18

 

 

 

 

 

31

Khu dân cư số 7B phường Túc Duyên

P. Túc Duyên - TPTN

4,30

4,10

 

 

 

0,20

 

32

Xây dựng nhà ở công nhân

P. Tích Lương - TPTN

11,30

3,30

 

 

 

8,00

 

33

Khu liên hợp trung tâm hội nghị Xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza (Phần chưa đền bù GPMB)

X. Đồng Bẩm - TPTN

2,69

0,05

0,05

 

 

2,64

 

34

Khu liên hp trung tâm hội nghị Xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza 2

X. Đồng Bẩm - TPTN

2,65

2,37

1,70

 

 

0,28

 

35

Khu tái định cư trường Đại học Việt Bắc (02 khu)

X. Đồng Bẩm - TPTN

0,17

0,00

0,00

 

 

0,15

0,02

36

Khu trung tâm hành chính tái định

X. Quyết Thng - TPTN

0,27

0,27

0,27

 

 

 

 

37

Khu Trung tâm hành chính tái định cư

X. Phúc Hà-TPTN

2,10

2,10

2,05

 

 

 

 

38

Khu phố Châu Âu bên bờ sông Cu

X. Đồng Bẩm - TPTN

10,03

7,23

3,94

 

 

2,80

 

39

Trạm Y tế Phường Hương Sơn

P. Hương Sơn - TPTN

0,60

 

 

 

 

0,60

 

40

Xây dựng trạm y tế phường Hoàng Thụ Thụ

P. Hoàng Văn Thụ - TPTN

0,03

 

 

 

 

0,03

 

41

Trạm y tế phường Gia Sàng

P. Gia Sàng - TPTN

0,02

 

 

 

 

0,02

 

42

Trạm y tế xã Phúc Xuân

X. Phúc Xuân - TPTN

0,53

0,44

 

 

 

 

0,09

43

Xây dựng trường Đại học Việt Bắc

X. Đng Bẩm - TPTN

0,48

0,47

0,31

 

 

 

0,01

44

Mrộng Trường Vùng Cao Việt Bắc

X. Quyết Thng - TPTN

0,22

0,14

0,03

 

 

0,08

 

45

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tnh Thái Nguyên

P. Gia Sàng - TPTN

0,39

0,19

0,03

 

 

0,20

 

46

Khu kinh doanh tổng hợp Cty TNHH Thương mại Hòa Anh

P. Tân Thịnh - TPTN

0,26

0,24

 

 

 

0,02

 

47

Khu bo tồn nhà sàn, du lịch sinh thái

X. Thịnh Đức - TPTN

7,30

 

 

 

 

 

7,30

48

Đầu tư xây dựng của ca hàng kinh doanh xăng dầu Đỗ Oanh

P. Tích Lương - TPTN

1,71

0,96

0,10

 

 

0,30

0,45

49

Trồng và trưng bày cây cnh, cải tạo khai thác Hồ Đội I

P. Tân Thành - TPTN

0,57

 

 

 

 

0,57

 

50

Xây dựng nhà máy Nước sạch Yên Bình

X. Phúc Trìu - TPTN

3,30

2,90

2,36

 

 

0,40

 

51

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Suối Bắc khai trường -đoạn AB

P. Tân Long - TPTN

2,20

2,12

1,58

 

 

0,08

 

52

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Suối Nam khai trường đoạn CD-Xã Phúc Hà-TP

X. Phúc Hà - TPTN

9,33

9,13

7,48

 

 

0,20

 

53

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Mrộng khai trường -Khu vực sàng tuyển

X. Phúc Hà-TPTN

3,40

2,97

0,27

 

 

0,43

 

54

Khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa: Hạng mục Mờ rộng bãi thải Tây-Nam bãi thải Tây

X. Phúc Hà - TPTN

3,21

2,73

 

 

 

0,48

 

55

Xây dựng các hạng mục công trình thuộc GĐ II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp hạng mục đường gom hàng rào cách ly

P. Hương Sơn - TPTN

0,03

0,01

 

 

 

0,02

 

56

Nghĩa trang Ngân Hà Viên

X. Thịnh Đức - TPTN

4,78

4,00

4,00

 

 

0,78

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 96 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 ca y ban nhân dân tnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa đim (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TP. THÁI NGUYÊN

 

384,29

330,46

39,89

139,81

 

45,63

8,21

1

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn ca hộ gia đình, cá nhân

X. Cao Ngạn - TPTN

0,04

0,04

 

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

X. Phúc Hà - TPTN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

X. Quyết Thng - TPTN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

X. Đồng Bm - TPTN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn ca hộ gia đình, cá nhân

X. Phúc Xuân - TPTN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

6

Chuyn mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

X. Tân Cương - TPTN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

X. Thịnh Đức - TPTN

0,03

0,03

 

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Quyết Thng - TPTN

0,02

0,02

 

 

 

 

 

9

Chuyn mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Thịnh Đán - TPTN

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Phú Xá - TPTN

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Tân Long - TPTN

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Thịnh Đức - TPTN

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Cao Ngạn - TPTN

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Thịnh Đán - TPTN

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Phúc Hà - TPTN

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Quyết Thng - TPTN

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Đng Bm - TPTN

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

18

Chuyn mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Đồng Quang - TPTN

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Tân Thịnh - TPTN

0,18

0,18

0,18

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Túc Duyên - TPTN

0,04

0,04

0,04

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Gia Sàng - TPTN

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

22

Chuyn mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Phú Xá - TPTN

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Phan Đình Phùng - TPTN

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

24

Chuyn mục đích sang đất trng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Phúc Xuân - TPTN

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Tân Thành - TPTN

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

26

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Tân Cương - TPTN

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

27

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Phúc Trìu - TPTN

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

28

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Quang Vinh - TPTN

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

29

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

P. Tân Long - TPTN

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

30

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

X. Thịnh Đức - TPTN

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

31

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Thịnh Đán - TPTN

0,15

0,15

0,05

 

 

 

 

32

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Quang Trung - TPTN

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

33

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Tích Lương - TPTN

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

34

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Phan Đình Phùng - TPTN

0,10

0,10

0,05

 

 

 

 

35

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Đồng Quang - TPTN

0,12

0,12

0,05

 

 

 

 

36

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Gia Sàng - TPTN

0,08

0,08

0,02

 

 

 

 

37

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Phú Xá - TPTN

0,06

0,06

0,05

 

 

 

 

38

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Tân Thành - TPTN

0,05

0,05

0,03

 

 

 

 

39

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Quang Vinh - TPTN

0,07

0,07

0,05

 

 

 

 

40

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Tân Long - TPTN

0,04

0,04

0,02

 

 

 

 

41

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Túc Duyên - TPTN

0,10

0,10

0,06

 

 

 

 

42

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

P. Hương Sơn - TPTN

0,05

0,05

0,03

 

 

 

 

43

Khu dân cư số 1 xã Quyết Thắng (đợt 2 công ty TNHH chế biến lâm sn thương mại Từ Sơn)

X. Quyết Thng - TP Thái Nguyên

0,33

0,28

0,19

 

 

0,05

 

44

Trụ sUBND phường Quang Vinh

P. Quang Vinh - TPTN

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

45

D án xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Thái Hi

X. Quyết Thng - TPTN

2,21

 

 

 

 

2,21

 

46

Trụ sphòng Giáo dục thành phố

P. Túc Duyên - TPTN

0,45

0,45

0,45

 

 

 

 

47

Mrộng Trung tâm Giáo dục tnh

P. Hoàng Văn Thụ - TPTN

0,08

0,06

0,00

 

 

0,02

 

48

Khu đô thị Bc đại học Thái Nguyên

P. Quan Triều - TPTN

2,00

2,00

2,00

 

 

 

 

49

Dự án Khu đô thị Hồ Xương Rồng

P. Phan Đình Phùng - TPTN

2,70

1,20

0,35

 

 

1,46

0,04

50

Khu tái định cư bsung thuộc dự án đường Bắc Sơn tại t15, t 21, phường Hoàng Văn Thụ

P. Hoàng Văn Thụ - TPTN

1,25

0,56

0,56

 

 

0,69

 

51

Khu dân cư s2 phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên

P. Hoàng Văn Thụ - TPTN

3,00

1,08

1,08

 

 

1,92

 

52

Khu dân cư số 9

P. Phan Đình Phùng - TPTN

1,49

1,05

1,02

 

 

0,44

 

53

Dự án Xây dựng Khu nhà ở cho thuê và bán cho người có thu nhập thấp

P. Tích Lương - TPTN

1,00

0,70

0,70

 

 

0,30

 

54

Khu dân cư Đường Lưu Nhân Chú

P. Hương Sơn - TPTN

1,38

1,22

1,15

 

 

0,16

 

55

Dự án Khu dân cư Bujeou phường Phú Xá

P. Phú Xá - TPTN

0,42

0,41

0,37

 

 

0,01

 

56

Khu dân cư số 10

P. Thịnh Đán - TPTN

9,50

8,00

7,60

 

 

1,50

 

57

Nhà ở xã hội Chung cư Đại Nam

P. Phan Đình Phùng - TPTN

0,15

0,05

 

 

 

0,10

 

58

Dự án khu dân cư tổ 13 phường Túc Duyên

P. Túc Duyên - TPTN

0,05

0,02

 

 

 

0,03

 

59

Dự án Khu nhà ở Đồng Bẩm

X. Đng Bm - TPTN

4,00

3,09

2,68

 

 

0,91

 

60

Khu dân cư đồi bà Năm xã Đồng Bẩm

X. Đng Bm - TPTN

0,34

 

 

 

 

 

0,34

61

Dự án Trung tâm Truyn thông giáo dục sức khỏe thuc sY tế

P. Thịnh Đán - TPTN

0,24

0,24

0,24

 

 

 

 

62

Trung tâm Giám định Y khoa tnh Thái Nguyên

P. Thịnh Đán - TPTN

0,24

0,24

0,24

 

 

 

 

63

Trung tâm pháp y tnh Thái Nguyên

P. Thịnh Đán - TPTN

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

64

Dự án: Xây dựng trường Trung cp Luật Thái Nguyên

X. Quyết Thng - TPTN

3,87

3,32

0,69

 

 

0,55

 

65

Trụ sở Công an PCCC

X. Cao Ngạn - TPTN

2,00

1,60

1,30

 

 

0,40

 

66

Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Ch huy quân sthành phố Thái Nguyên

P. Tân Lập - TPTN

0,52

0,49

0,31

 

 

0,03

 

67

Vị trí đóng quân căn cứ chiến đu cho Ban Ch huy quân sự thành phố Thái Nguyên

P. Tích Lương - TPTN

0,52

0,49

0,31

 

 

0,03

 

68

Dự án Trường bn Lữ 382

X. Thịnh Đức - TPTN

2,58

1,81

0,49

 

 

0,64

0,13

69

Xây dựng thao trường bn cho LLVT TPTN

P. Tích Lương - TPTN

1,05

1,05

0,62

 

 

 

 

70

Dự án: Xây dựng trường trung cp nghViệt Mỹ

P. Thịnh Đán - TPTN

1,41

1,02

0,95

 

 

0,37

0,02

71

Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc

X. Phúc Xuân - TPTN

195,52

166,01

 

36,81

 

23,15

6,36

X. Phúc Trìu - TPTN

103,00

103,00

 

103,00

 

 

 

72

Trung tâm thiết kế thời trang TNG

P. Hoàng Văn Thụ - TP Thái Nguyên

0,73

0,19

 

 

 

0,52

0,02

73

Công ty TNHH Hưng Thái Nguyên

P. Gia Sàng - TPTN

0,43

 

 

 

 

0,43

 

74

Dự án: Đu tư xây dựng bbơi và kinh doanh các dịch vụ

P. Thịnh Đán - TPTN

0,29

0,24

 

 

 

0,05

 

75

Cửa hàng kinh doanh xăng du (Cty PVOIL Hà Nội)

X. Cao Ngạn - TPTN

0,10

 

 

 

 

0,10

 

76

Ca hàng kinh doanh giới thiệu sn phẩm, khu kho bãi và văn phòng giao dịch Kiên Thành

P. Tân Thịnh - TPTN

0,09

0,09

 

 

 

 

 

77

Dự án xây dựng kho bãi chứa hàng và trụ sở văn phòng của Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Huyền Trang

P. Cam Giá - TPTN

0,35

0,12

 

 

 

0,23

 

78

Trụ slàm việc khu tng bày sản phm và bãi trông giữ xe qua đêm

P. Cam Giá- TPTN

0,15

0,15

 

 

 

 

 

79

Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Thịnh Đán)

P. Thịnh Đán - TPTN

0,12

 

 

 

 

0,12

 

80

Đất sn xut kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Quang Vinh)

P. Quang Vinh - TPTN

0,12

 

 

 

 

0,12

 

81

Đất sn xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở giáo dục thành phố)

P. Phan Đình Phùng - TPTN

0,17

 

 

 

 

0,17

 

82

Dự án Xây dựng khu Kinh doanh chế biến xuất nhập khẩu nông lâm sản

P. Tân Thành - TPTN

0,69

0,66

0,66

 

 

 

0,03

83

Dự án xây dựng công trình sân tenis. Cây xanh.SVC của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Quỳnh Minh

P. Gia Sàng - TPTN

0,28

0,28

0,28

 

 

 

 

84

Dự án đu tư Nhà máy sản xuất Ván gỗ dán Việt Bắc

P. Phú Xá - TPTN

1,11

0,99

0,81

 

 

0,13

 

85

Dự án Nhà máy gạch Tuynel

X. Thịnh Đức - TPTN

3,88

2,47

0,37

 

 

1,39

0,03

86

Dự án Kho và bãi chứa x

P. Tân Thành - TPTN

1,22

0,92

0,90

 

 

 

0,31

87

Đường đô thị Đán - Hồ Núi Cốc

P. Thịnh Đán - TPTN

8,85

5,64

2,00

 

 

2,73

0,49

88

Cầu Biến Tượng

X. Đồng Bẩm - TPTN

0,27

0,22

 

 

 

0,05

 

89

Cầu Biến Tượng

P. Trưng Vương TPTN

0,20

 

 

 

 

0,20

 

90

Đường Việt Bắc (Giai đoạn II)

P. Tân Lập - TPTN

2,85

2,35

1,50

 

 

0,50

 

91

Đường Việt Bắc (Giai đoạn II)

P. Phú Xá - TPTN

4,38

2,00

0,66

 

 

2,38

 

92

Đường ng dn nước thô từ sau cống lấy nước đến nhà máy nước Yên Bình

X. Phúc Trìu - TPTN

0,59

0,31

0,31

 

 

0,28

 

93

Di chuyn cột Anten và lp đặt nhà máy phát sóng cho Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Thái Nguyên

X. Quyết Thắng - TPTN

7,40

5,69

5,41

 

 

1,26

0,46

94

Xây dựng trạm biến áp 220kV Lưu Xá

X. Thịnh Đức - TPTN

4,12

4,12

0,02

 

 

 

 

95

Xây dựng nhà thờ Giáo họ Quan Triều

X. Phúc Hà - TPTN

0,25

0,25

 

 

 

 

 

96

Nhà thờ giáo họ Săng Ty

X. Thịnh Đức - TPTN

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác