Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2015 Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa 2016-2020
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2015 Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa 2016-2020
Số hiệu: | 3760/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3760/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 23/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3760/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 23 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2016-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới, Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc cụ thể hóa của Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới và Quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Thực hiện Văn bản số 14/BCĐTW-VPĐP ngày 12/10/2015 của BCĐTW Chương trình MTQG xây dựng NTM về việc chỉ đạo xây dựng kế hoạch duy trì và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại tờ trình số 2583/TTr-SNN ngày 18/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa 2016-2020 (Bộ tiêu chí kèm theo).
1. Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới ban hành theo Quyết định này chỉ xác định những tiêu chí và chỉ tiêu mới hoặc có mức yêu cầu mới, không làm thay đổi các tiêu chí và chỉ tiêu đã được ban hành tại Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa;
2. Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới là cơ sở để các xã đã được UBND tỉnh công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nhằm tiếp tục phấn đấu nâng cao chất lượng các tiêu chí đã đạt một cách bền vững; đồng thời thúc đẩy phong trào xây dựng nông thôn mới ở trình độ và chất lượng cao hơn.
3. Các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, ngoài việc đạt được các tiêu chí, chỉ tiêu theo Bộ tiêu chí này; còn phải đảm bảo duy trì các chỉ tiêu, tiêu chí đã đạt được khi công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
4. Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới của tỉnh sẽ được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và tình hình thực tế ở địa phương trong từng giai đoạn.
1. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành liên quan
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh) chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành hướng dẫn các địa phương tổ chức triển khai thực hiện; thường xuyên tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch duy trì và nâng cao chất lượng tiêu chí; báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ cho UBND tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Các sở, ban, ngành được phân công phụ trách các tiêu chí và chỉ tiêu trong Bộ tiêu chí Quốc gia về xây dựng nông thôn mới có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể việc xây dựng lộ trình, thực hiện kế hoạch duy trì và nâng cao chất lượng tiêu chí cho các xã sau khi được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới, thường xuyên kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện hàng năm đối với các tiêu chí và chỉ tiêu này.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa, chỉ đạo các xã đã đạt chuẩn năm 2014, năm 2015 và các năm tiếp theo xây dựng kế hoạch duy trì và nâng cao chất lượng tiêu chí đối với các xã sau khi đã đạt chuẩn; thẩm định, phê duyệt kế hoạch của các xã và tổng hợp xây dựng kế hoạch cấp huyện; các xã chưa có Kế hoạch duy trì và nâng cao chất lượng tiêu chí được duyệt thì chưa được xem xét kinh phí hàng năm; tổng hợp và báo cáo mức độ nâng cao từng tiêu chí cụ thể của các xã, hàng năm gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
3. UBND các xã đạt chuẩn nông thôn mới căn cứ Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới để đánh giá tỷ lệ kết quả đạt được trong năm và báo cáo tình hình triển khai thực hiện hàng năm cho UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Tên tiêu chí |
Bộ tiêu chí nâng cao chất lượng nông thôn mới |
|
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
||
I. QUY HOẠCH |
|||
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
Quản lý và tổ chức triển khai thực hiện đúng quy hoạch xây dựng nông thôn mới; thường xuyên cập nhật, rà soát, bổ sung quy hoạch phù hợp với yêu cầu tái cơ cấu sản xuất nông nghiệp - dịch vụ - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn, hướng đến tăng thu nhập bền vững cho người dân và phát triển môi trường cảnh quan xanh - sạch - đẹp. |
Đạt |
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|||
2 |
Giao thông |
Tỷ lệ các cấp đường giao thông nông thôn được bảo trì thường xuyên, bảo đảm xanh, sạch, đẹp. |
80% |
3 |
Thủy lợi |
3.1) Hoàn thiện hệ thống thủy lợi trên địa bàn xã theo quy hoạch |
100% |
3.2) Tỷ lệ diện tích đất được tưới để sản xuất vào mùa khô từ các nguồn (trừ trường hợp thiếu nguồn nước, kể cả nguồn nước ngầm) |
≥ 80% |
||
3.3) Tỷ lệ km kênh mương trên địa bàn xã được kiên cố hóa |
90% |
||
4 |
Điện |
Tỷ lệ điện đáp ứng nhu cầu cho khu sản xuất, chăn nuôi, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản tập trung theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
≥ 85% |
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia |
>=80% |
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1) Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã có cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo; ổn định về tổ chức; hoạt động thường xuyên, hiệu quả; từng bước đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
Đạt |
6.2) 100% thôn có Nhà văn hóa-Khu thể thao; trong đó 50% Nhà văn hóa-Khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đạt |
||
7 |
Nhà ở dân cư |
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn Bộ Xây dựng |
100% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
|||
8 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo |
5% |
9 |
Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên |
Tỷ lệ phần trăm số người lao động có việc làm trên dân số hoạt động kinh tế (lực lượng lao động của xã) |
≥ 95% |
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người). |
Theo quy định do Tổng cục Thống kê ban hành (theo vùng) |
11 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có ít nhất 01 tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả, có giá trị sản lượng nông sản liên kết tiêu thụ giữa nông dân (hoặc HTX, THT) với các đối tác kinh tế khác đạt mức tối thiểu 01 tỷ đồng/xã/năm. |
Đạt |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|||
12 |
Giáo dục |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) |
≥ 90% |
13 |
Y tế |
13.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế |
≥ 80% |
13.2) Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên hằng năm |
|
||
Vùng 3 |
< 11% |
||
Vùng 2 |
< 9% |
||
Vùng 1 |
< 8% |
||
13.3) Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng/tuổi) |
|
||
Vùng 3 |
< 18% |
||
Vùng 2 |
< 15% |
||
Vùng 1 |
< 12% |
||
14 |
Văn hóa |
Tỷ lệ thôn được công nhận và giữ vững danh hiệu “Thôn văn hóa” liên tục từ 05 năm trở lên |
≥ 50% |
15 |
Môi trường |
15.1) Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch và nước hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia |
100% |
15.2) Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt chuẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn đối với khu vực sinh hoạt của con người |
90% |
||
15.3) Tỷ lệ hộ dân có chuồng trại gia súc, gia cầm, chất thải, nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn/quy chuẩn theo quy định đạt 90%; còn lại 10% đang tiến hành khắc phục |
Đạt |
||
15.4) Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường |
≥ 95% |
||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
|||
16 |
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội |
16.1) Xã có bố trí công chức theo dõi xây dựng NTM |
Đạt |
16.2) Các tổ chức chính trị - xã hội của xã đều đạt danh hiệu xuất sắc hoặc tương đương trở lên |
Đạt |
||
16.3) Các tổ chức chính trị - xã hội của xã có đề án tham gia xây dựng nông thôn mới, hằng năm triển khai thực hiện có hiệu quả |
Đạt |
||
16.4) Tỷ lệ người dân hài lòng: - Chất lượng cung cấp dịch vụ công - Kết quả xây dựng nông thôn mới |
≥ 80% ≥ 95% |
||
17 |
An ninh - quốc phòng |
Xây dựng nội quy, quy ước thôn xóm về trật tự, an ninh; phòng, chống các tệ nạn xã hội và các hủ tục lạc hậu; tổ chức các mô hình cộng đồng tự quản bảo vệ an ninh trật tự ở thôn xóm” theo đề nghị của Công an tỉnh. |
Đạt |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây