426009

Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Đà Nẵng

426009
LawNet .vn

Quyết định 3755/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Đà Nẵng

Số hiệu: 3755/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Đặng Việt Dũng
Ngày ban hành: 22/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3755/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
Người ký: Đặng Việt Dũng
Ngày ban hành: 22/08/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3755/QĐ-UBND

Đã Nẵng, ngày 22 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA VÀ KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 ca Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 737/KH-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 ca y ban nhân dân thành phố Đà Nng về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nng;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn Đại biu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Giao các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan thực thi phương án đơn giản hóa đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông; giao thông vận tải (mục A Phương án).

Điều 3. Các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan tổ chức thực thi phương án kiến nghị đơn giản hóa đối với các thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền xử lý của thành phố (mục B Phương án) sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.

Điều 4. Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở ban, ngành, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC)
;
- Các s
, ban, ngành;
- UBND quận, huyện;
- Lưu: VT. KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Việt Dũng

 

PHƯƠNG ÁN

ĐƠN GIẢN HÓA VÀ KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

A. PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA

I. Lĩnh vực thông tin và truyền thông (thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông).

1. Thủ tục: Phê duyệt phương án công trình cáp viễn thông đi treo

a) Nội dung đơn giản hóa

Về thời hạn gii quyết: Rút ngn thời hạn gii quyết TTHC từ 20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tế gii quyết TTHC có th rút ngn thời hạn xlý TTHC tại phòng chuyên môn thông qua tăng cường trách nhiệm ca những người có thẩm quyền trong gii quyết TTHC.

b) Thực thi: Sa đi khon 2 Điều 16 Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nng Quy định qun lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nng.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức thực hiện thủ tục hành chính đồng thời tăng cường trách nhiệm cho cán bộ giải quyết thủ tục hành chính.

II. Lĩnh vực giao thông vận tải (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã)

1. Thủ tục: Thủ tục cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bng xe thô sơ, xe gn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự

a) Nội dung đơn gin hóa

Về thời hạn gii quyết: Rút ngn thời hạn gii quyết TTHC từ 03 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tế gii quyết TTHC có thể rút ngn thời hạn xử lý TTHC tại phòng chuyên môn thông qua tăng cường trách nhiệm ca nhng người có thẩm quyền trong gii quyết TTHC

b) Thực thi: Sửa đổi khoản 4 Điều 7 Quyết định s 29/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố Đà Nng về ban hành Quy định về tchức qun lý, hoạt động vn chuyn hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn thành phố Đà Nng.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân thực hiện thtục hành chính đồng thời tăng cường trách nhiệm cho cán bộ gii quyết thtục hành chính.

B. PHƯƠNG ÁN KIẾN NGHỊ ĐƠN GIẢN HÓA

I. Lĩnh vực Công thương (thuộc thẩm quyền của sở Công Thương)

1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cp tại địa phương

a) Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bquy định chng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về qun lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thTTHC của doanh nghiệp khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đi khon 3 Điều 9 Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 ca Chính phvề qun lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (phương án sa đi là nộp bn sao có bn chính đđối chiếu).

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa:

- Chi phí tuân thủ TTHC trước đơn giản hóa: 140.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 115.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 25.000.000 đồng/năm

- Tỷ lệ ct giảm chi phí: 17,9 %

2. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bsung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

a) Nội dung đơn gin hóa

Về thành phần hồ sơ: Bquy định chứng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phvề qun lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cp.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thTTHC của doanh nghiệp khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khon 3 Điều 9 Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (phương án sửa đi là nộp bản sao có bản chính để đối chiếu).

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thTTHC trước đơn giản hóa: 117.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thTTHC sau khi đơn gin hóa: 92.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 25.000.000 đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21,4 %

II. Lĩnh vực giáo dục (thuộc thẩm quyền của sở Giáo dục và Đào tạo)

1. Thủ tục: cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trưng đối vi các trường hp tchức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học ph thông

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời gian cấp phép: Rút ngn thời gian giải quyết thủ tục từ 15 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp theo phương thức trực tiếp và 13 ngày làm việc đối với phương thức trực tuyến.

Lý do: Qua thực tin giải quyết thủ tục hành chính, thời gian có thể được rút ngn nhằm tăng cường trách nhiệm phi hợp của cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 3 Điu 13 Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 cửa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thèm, học thêm.

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức khi thực hiện thủ tục hành chính.

2. Thủ tục: Gia hạn giấy phép tchức hoạt động dạy thêm, học thêm ngoài nhà trưng đối vi các trưng hp tchức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc thuộc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nht là chương trình trung học ph thông

a) Nội dung đơn giản hóa:

Về thời gian gia hạn: Rút ngn thời gian giải quyết thủ tục từ 15 ngày làm việc xuống còn 13 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin giải quyết thủ tục hành chính, thời gian có thể được rút ngắn nhằm tăng cường trách nhiệm phi hợp của cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 3 Điều 13 Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức khi thực hiện thủ tục hành chính.

3.Thtục: Cấp phép tchức hoạt động dạy thêm, học thêm đối vi các trưng phthông đối vi các trường hp tchức dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông hoặc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất là chương trình trung học phổ thông

a) Nội dung đơn giản hóa:

Về thời gian cấp phép: Rút ngn thời gian gii quyết thtục từ 15 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp theo phương thức trực tiếp và 13 ngày làm việc đối với phương thức trực tuyến.

Lý do: Qua thực tiễn gii quyết thủ tục hành chính, thời gian có thể được rút ngn nhm tăng cường trách nhiệm phối hợp cửa cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khoản 3 Điều 13 Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức khi thực hiện thtục hành chính.

III. Lĩnh vực y tế (thuộc thẩm quyền của sở Y tế)

1. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối vi Phòng khám chuyên khoa

a) Nội dung đơn gin hóa

Về thành phần hồ sơ: B quy định chứng thực đi vi thành phần hồ sơ quy định tại điểm b, c khon 1 Điều 39 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưng Bộ Y tế hướng dn cấp chứng chhành nghề đi với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân th TTHC ca tchức, cá nhân khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi điểm b, c khoản 1 Điều 39 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 ca Bộ trưng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chhành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, cha bệnh (phương án sửa đổi là nộp bản sao có bn chính để đối chiếu)

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ TTHC trước đơn giản hóa: 140.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 115.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 25.000.000 đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 17,9 %

2. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối vi cơ sở dịch vụ làm răng giả

a) Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bquy định chứng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại điểm b, c khon 1 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính phquy định cấp chứng chhành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đi với cơ sở khám bệnh, cha bệnh.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thTTHC của tchức, cá nhân khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đi đim b, c khon 1 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phquy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ skhám bệnh, cha bệnh(phương án sa đi là nộp bản sao có bản chính để đối chiếu)

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thTTHC trước đơn gin hóa: 48.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân th TTHC sau khi đơn gin hóa: 46.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 2.000.000 đồng/năm

- Tlệ ct gim chi phí: 4,2 %

3. Thủ tục: Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của sở khám bệnh, chữa bệnh

a) Nội dung đơn gin hóa

Về thành phn h sơ: Bquy định chứng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại điểm d khon 6 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính phquy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thủ TTHC của tchức, cá nhân khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi đim d khoản 6 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính ph quy định cấp chứng chhành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đi với cơ skhám bệnh, cha bệnh (phương án sa đi là nộp bn sao có bn chính để đối chiếu)

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thTTHC trước đơn gin hóa: 70.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân th TTHC sau khi đơn gin hóa: 46.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 24.000.000 đồng/năm

- Tlệ cắt gim chi phí: 34,3 %

4. Thủ tục: Công bố đđiều kiện thc hiện khám sức khỏe

a) Nội dung đơn gin hóa

Về thành phần hồ sơ: Bquy định chứng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại đim b, đ và e khon 8 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phquy định cấp chứng chhành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, cha bệnh.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thTTHC của tchức, cá nhân khi thc hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi điểm b, đ và e khoản 8 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính phquy định cấp chứng chhành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đi với cơ sở khám bệnh, cha bệnh (phương án sa đổi là nộp bn sao có bản chính đđối chiếu)

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa:

- Chi phí tuân thTTHC trước đơn gin hóa: 72.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân th TTHC sau khi đơn gin hóa: 69.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 3.000.000 đng/năm

- Tỷ lệ cắt gim chi phí: 4,2 %

5. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối vi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

a) Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bỏ quy định chứng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại điểm b, c khon 1 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phquy định cấp chng chhành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thủ TTHC ca tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đim b, c khoản 1 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ skhám bệnh, chữa bệnh (phương án sa đi là nộp bản sao có bn chính đđối chiếu)

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thTTHC trước đơn gin hóa: 59.500.000 đồng/năm

- Chi phí tuân th TTHC sau khi đơn gin hóa: 46.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 13.500.000 đồng/năm

- Tỷ lệ cắt gim chi phí: 22,7 %

6. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối vi Phòng chẩn trị y học cổ truyền

a) Nội dung đơn giản hóa

Về thành phần hồ sơ: Bquy định chng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại đim b, c khon 1 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính phquy định cấp chứng chhành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, cha bệnh.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân th TTHC ca tchức, cá nhân khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đim b, c khoản 1 Điều 43 Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chính phquy định cấp chng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ s khám bệnh, cha bệnh (phương án sa đi là nộp bn sao có bn chính để đối chiếu)

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa:

- Chi phí tuân thủ TTHC trước đơn gin hóa: 59.500.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thTTHC sau khi đơn gin hóa: 46.000.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 13.500.000 đng/năm

- Tỷ lệ cắt gim chi phí: 22,7 %

IV. Lĩnh vực nội vụ (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ)

1. Thủ tục: Đăng ký dự tuyển và hồ trúng tuyn công chức cấp xã

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thành phần hồ sơ: Bquy định chng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại điểm e khoản 1 Điều 11 Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30 tháng 10 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chun cụ th, nhiệm vụ và tuyn dụng công chức xã, phường, thị trấn.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thTTHC cá nhân khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi đim e khon 1 Điều 11 Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30 tháng 10 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn (phương án sa đi là nộp bn sao có bn chính đđối chiếu).

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa:

- Chi phí tuân thTTHC trước đơn gin hóa: 145.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thTTHC sau khi đơn giản hóa: 138.250.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 6.750.000 đồng/năm

- Tlệ ct gim chi phí: 4,7%

V. Lĩnh vực Tư pháp (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)

1. Thtục: Thay đổi địa đim đặt trụ sở chi nhánh của tổ chức trọng tài nưc ngoài tại Việt Nam sang tnh, thành phố trc thuộc Trung ương khác

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thành phần hồ sơ: Bỏ quy định chng thực đối với thành phần hồ sơ quy định tại điểm b, đ khon 1 Điều 10 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 ca Chính phquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thTTHC cá nhân khi thực hiện TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi đim b, đ khoản 1 Điều 10 Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 ca Chính ph quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều ca Luật trọng tài thương mại (phương án sa đổi là nộp bản sao có bản chính để đối chiếu).

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân th TTHC trước đơn gin hóa: 36.500.000 đồng/năm

- Chi phí tuân th TTHC sau khi đơn gin hóa: 34.500.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 2.000.0000 đồng/năm

- Tỷ lệ cắt gim chi phí: 5,5%

2. Thủ tục: Đăng ký hoạt động văn phòng luật

a) Nội dung đơn giản hóa:

Về thời hạn giải quyết: Rút ngắn thời hạn gii quyết TTHC từ 10 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin gii quyết TTHC, thời gian cấp giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư có thể rút ngn so với quy định.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi khon 3 Điều 35 Luật Luật sư năm 2006, sửa đổi, b sung năm 2012.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính.

3. Thủ tục: Đăng ký hoạt động ca Công ty luật trách nhiệm hữu hạn mt thành viên

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời hạn gii quyết: Rút ngn thời hạn giải quyết TTHC từ 10 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin gii quyết TTHC, thời gian cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hu hạn một thành viên có thể rút ngắn so với quy định.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi khon 3 Điều 35 Luật Luật sư năm 2006, sửa đổi, b sung năm 2012.

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện thủ tục hành chính.

4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh tchức hành nghề luật sư

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời hạn gii quyết: Rút ngn thời hạn gii quyết TTHC từ 07 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin giải quyết TTHC, thời gian cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư có th rút ngắn so với quy định.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đi khoản 2 Điều 41 Luật Luật sư năm 2006, sửa đổi, bổ sung năm 2012.

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức thực hiện thủ tục hành chính.

5. Thủ tục: Thành lập văn phòng giao dịch ca tchức hành nghề luật sư trong nước

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời hạn gii quyết: Rút ngắn thời hạn gii quyết TTHC từ 07 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin giải quyết TTHC, thời gian cấp giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật sư có thể rút ngắn so với quy định.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi khon 2 Điều 10 Thông tư s17/2011/TT-BTP ngày 14 tháng 10 năm 2011 cua Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định ca Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dn thi hành các quy định ca Luật Luật sư về tchức xã hội - nghề nghiệp ca luật .

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo điều kiện thuận lợi cho tchức thực hiện thtục hành chính.

VI. Lĩnh vực thông tin và truyền thông (thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Thông tin và Truyền thông)

1. Thủ tục: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã đưc phê duyệt

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời gian cấp phép: Rút ngn thời gian gii quyết thtục từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin gii quyết thủ tục hành chính, thời gian có thđược rút ngắn nhằm tăng cường trách nhiệm phối hợp ca cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi khon 27 Điều 1 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 ca Chính ph sa đi, bổ sung một số điều ca Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về qun lý, cung cấp, sdụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức khi thực hiện thủ tục hành chính.

2. Thủ tục: Thông báo thay đi trụ schính nhưng vẫn trong cùng một tnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chcho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện t G1 trên mạng

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời gian cấp phép: Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục t07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin giải quyết thtục hành chính, thời gian có thể được rút ngắn nhm tăng cường trách nhiệm phối hợp của cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đi khon 24 Điều 1 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phsửa đi, bsung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 ca Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức khi thực hiện thủ tục hành chính.

3. Thtục: Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trlên của doanh nghiệp cung cp dịch vụ trò chơi điện t G1 trên mạng.

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời gian cấp phép: Rút ngn thời gian gii quyết thtục từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin gii quyết thtục hành chính, thời gian có thể được rút ngắn nhằm tăng cường trách nhiệm phối hợp ca cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi khon 24 Điều 1 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 ca Chính ph sa đi, bsung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 ca Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức khi thực hiện thủ tục hành chính.

4. Thủ tục: Thông báo thay đi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ tr lên ca doanh nghiệp đã được cp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời gian cấp phép: Rút ngn thời gian gii quyết thtục từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.

Lý do: Qua thực tin gii quyết thtục hành chính, thời gian có thể được rút ngn nhằm tăng cường trách nhiệm phối hợp ca cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi khon 32 Điều 1 Nghị định s 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 ca Chính ph sa đi, bsung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 ca Chính phủ về quản lý, cung cấp, sdụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức khi thực hiện thtục hành chính.

VII. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường (thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Tài nguyên và Môi trường)

1. Thủ tục: Thm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời gian cấp phép: Trong tổng thời gian các bước giải quyết TTHC, rút ngắn thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 40 ngày làm việc.

do: Qua thực tiễn gii quyết thtục hành chính, thời gian có thể được rút ngn nhm tăng cường trách nhiệm phi hợp của cán bộ, công chức khi thực hiện nhiệm vụ.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi khon 2 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 cua Chính ph sa đi, bsung một số điều ca các Nghị định quy định chi tiết, hướng dn thi hành Luật Bo vệ môi trường

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tchức khi thực hiện thủ tục hành chính.

2. Thủ tục: Thm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dng thông thường và than bùn

a) Nội dung đơn gin hóa:

Về thời gian thm định, phê duyệt: Trong tng thời gian các bước gii quyết TTHC, rút ngn thời gian giải quyết từ 120 ngày xuống còn 90 ngày.

Lý do: Qua thực tin giải quyết thtục hành chính, thời gian 90 ngày làm việc là đủ để giải quyết TTHC này.

b) Kiến nghị thực thi: Sa đi Điều 66 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ.

c) Lợi ích phương án đơn giản hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chc khi thực hiện thủ tục hành chính.

VIII. Lĩnh vực hộ tịch (thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện)

1. Thủ tục: Đăng ký khai tử

a) Nội dung đơn giản hóa:

Về thành phần hồ sơ: Bthành phần hồ sơ là văn bn y quyền trong trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền khi đăng ký khai tử.

Lý do: Yêu cầu trên không cần thiết, làm phát sinh chi phí tuân thủ TTHC cá nhân khi thực hiện TTHC này và gây khó khăn cho thân nhân người chết và người đi khai tử.

b) Kiến nghị thực thi: Sửa đổi khon 2 Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16 tháng 11 năm 2015 ca Bộ trưng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phquy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa:

- Chi phí tuân thTTHC trước đơn gin hóa: 19.400.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn gin hóa: 13.800.000 đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: 5.600.000 đồng/năm

- Tlệ ct gim chi phí: 28,9%.

IX. Lĩnh vực hộ tịch (thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã)

1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

a) Nội dung đơn gin hóa

Về thời gian thẩm định: Rút ngắn thời gian từ 03 ngày làm việc xuống còn giải quyết ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ nếu thuộc trường hợp không cần xác minh.

Lý do: Thời gian 03 ngày làm việc là chưa thuận lợi cho cá nhân khi thực hiện yêu cầu thực hiện thtục hành chính nếu thuộc trường hợp không xác minh.

b) Thực thi: Sửa đi khon 3 Điu 22 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 ca Chính phquy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch 2014.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân khi yêu cầu thực hiện thtục hành chính và nâng cao ý thức trách nhiệm của bộ phận gii quyết TTHC.

2. Thủ tục: Thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi

a) Nội dung đơn gin hóa

Về thời gian thẩm định: Rút ngn thời gian từ 03 ngày làm việc xuống còn 02 ngày làm việc nếu thuộc trường hợp không cần xác minh.

Lý do: Thời gian 03 ngày làm việc là chưa thuận lợi cho cá nhân khi thực hiện yêu cầu thực hiện thtục hành chính nếu thuộc trường hợp không xác minh.

b) Thực thi: Sửa đổi khoản 2 Điều 28 Luật hộ tịch năm 2014.

c) Lợi ích phương án đơn gin hóa: Tạo thuận lợi cho cá nhân khi yêu cầu thực hiện thủ tc hành chính và nâng cao ý thức trách nhiệm ca bộ phận giải quyết TTHC.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác