556921

Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

556921
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 375/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 21/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 375/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 21/02/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 375/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bdanh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình s70/TTr-TTr ngày 17 tháng 01 năm 2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, TT PVHCC, CV:NC;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I.

DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

2.002407

Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền của các cơ quan, đơn vị và đa phương trên đa bàn tỉnh

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

2.002411

3

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

2.002408

4

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

2.002412

5

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

2.002409

 

Phần II.

QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ

1. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (2.002407)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, ktừ ngày thụ lý. vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có th kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, ktừ ngày thụ lý.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.

0,5 ngày

Bước 2

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn cho cơ quan chuyên môn có liên quan.

01 ngày

Bước 3

Giám đốc Sở và cấp tương đương

Giao nhiệm vụ cho các phòng, ban chuyên môn tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.

01 ngày

Bước 4

Người được phân công làm Trưởng đoàn xác minh/Ttrưởng tổ xác minh

Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

Ký, phê duyệt Quyết định xác minh; Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

Bước 6

Đoàn/Tổ xác minh

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.

- 16 ngày; trường hợp phức tạp không quá 27 ngày;

- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27 ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày.

Bước 7

Đoàn/T xác minh

Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

03 ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày

Bước 8

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND tỉnh.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 9

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương; Đoàn/Tổ xác minh

Tổ chức đối thoại.

01 ngày

Bước 10

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương

Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 11

Bộ phận Văn thư

Vào s, đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 đến 45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày

 

2. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (2.002411)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, ktừ ngày thụ lý. vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, ktừ ngày thụ lý.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận Văn thư

Vào s, đóng dấu, phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.

0,5 ngày

Bước 2

Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn cho cơ quan chuyên môn có liên quan.

01 ngày

Bước 3

Giám đốc Sở và cấp tương đương

Giao nhiệm vụ cho các phòng, ban chuyên môn tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.

01 ngày

Bước 4

Người được phân công làm Trưởng đoàn xác minh/Ttrưởng t xác minh

Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

Ký, phê duyệt Quyết định xác minh; Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

Bước 6

Đoàn/T xác minh

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.

- 29 ngày; trường hp phức tạp không quá 40 ngày;

- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 40 ngày; trường hp phức tạp không quá 50 ngày.

Bước 7

Đoàn/T xác minh

Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.

05 ngày; vụ việc phức tạp 07 ngày

Bước 8

Lãnh đạo cơ quan chuyên môn

Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai trình Chủ tịch UBND tỉnh và Hội đồng tư vấn tỉnh.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 9

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương; Đoàn/Tổ xác minh

Tổ chức đối thoại.

01 ngày

Bước 10

Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương đương

Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 11

Bộ phận Văn thư

Vào s, đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

45 đến 60 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 60 đến 70 ngày

 

3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện (2.002408)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, ktừ ngày thụ lý.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện t:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận Văn thư

Vào s, đóng dấu, phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.

0,5 ngày

Bước 2

Chủ tịch UBND cấp huyện

Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn cho phòng, ban chuyên môn có liên quan.

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn

Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.

01 ngày

Bước 4

Người được phân công làm Trưởng đoàn xác minh/Ttrưởng tổ xác minh

Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện

Ký, phê duyệt Quyết định xác minh; Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

Bước 6

Đoàn/T xác minh

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.

- 16 ngày; trường hợp phức tạp không quá 27 ngày;

- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27 ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày

Bước 7

Đoàn/T xác minh

Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

03 ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày

Bước 8

Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện

Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND huyện.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 9

Chủ tịch UBND cấp huyện; Đoàn/T xác minh

Tổ chức đối thoại.

01 ngày

Bước

10

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước

11

Bộ phận Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 đến 45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày

 

4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện (2.002412)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, ktừ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, ktừ ngày thụ lý.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận Văn thư

Vào s, đóng dấu, phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.

0,5 ngày

Bước 2

Chủ tịch UBND cấp huyện

Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn cho phòng, ban chuyên môn có liên quan.

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng, ban chuyên môn

Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.

01 ngày

Bước 4

Người được phân công làm Trưởng đoàn xác minh/Ttrưởng txác minh

Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện

Ký, phê duyệt Quyết định xác minh; Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

Bước 6

Đoàn/T xác minh

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.

- 29 ngày; trường hợp phức tạp không quá 40 ngày;

- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 40 ngày; trường hợp phức tạp không quá 50 ngày

Bước 7

Đoàn/T xác minh

Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.

05 ngày; vụ việc phức tạp 07 ngày

Bước 8

Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện

Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai trình Chủ tịch UBND huyện và Hội đồng tư vấn huyện.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 9

Chủ tịch UBND cấp huyện; Đoàn/T xác minh

Tổ chức đối thoại.

01 ngày

Bước 10

Chủ tịch UBND cấp huyện

Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 11

Bộ phận Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

45 đến 60 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 60 đến 70 ngày

 

5. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (2.002409)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Thông báo thụ lý giải quyết.

0,5 ngày

Bước 2

Chủ tịch UBND cấp xã

Giao nhiệm vụ tham mưu giải quyết đơn cho lãnh đạo UBND xã phụ trách.

01 ngày

Bước 3

Lãnh UBND xã phụ trách

Giao nhiệm vụ tham mưu thủ tục xác minh nội dung đơn.

01 ngày

Bước 4

Người được phân công làm Trưởng đoàn xác minh/Ttrưởng t xác minh

Dự thảo Quyết định xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch xác minh.

02 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký, phê duyệt Quyết định xác minh; Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại.

01 ngày

Bước 6

Đoàn/T xác minh

Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại.

- 16 ngày; trường hợp phức tạp không quá 27 ngày;

- Ở vùng sâu, vùng xa: không quá 27 ngày; trường hợp phức tạp không quá 42 ngày

Bước 7

Đoàn/Txác minh

Tham mưu Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

03 ngày; vụ việc phức tạp 05 ngày

Bước 8

Lãnh đạo UBND xã phụ trách

Ký, phê duyệt Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại; xây dựng phương án đối thoại; dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu trình Chủ tịch UBND xã.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 9

Chủ tịch UBND cấp xã; Đoàn/Tổ xác minh

Tổ chức đối thoại.

01 ngày

Bước 10

Chủ tịch UBND cấp xã

Ký, phê duyệt Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

02 ngày; vụ việc phức tạp 03 ngày

Bước 11

Bộ phận Văn thư

Vào sổ, đóng dấu, phát hành Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

30 đến 45 ngày hoặc vùng sâu, vùng xa: 45 đến 60 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản