Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 375/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 23/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 375/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 23/07/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 636/QĐ- LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 902/QĐ- LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SƠ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
||
Một cửa (Sở LĐ - TB&XH) |
Một cửa liên thông |
|||||||
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
||||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
x |
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
|
2 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
x |
||
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
27 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
x |
||
4 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
x |
||
5 |
Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
X |
||
6 |
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
Không quy định |
|
x |
Không |
x |
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư 27/2016/TT- BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ LĐ-TB&XH |
|
7 |
Thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). |
Không quy định |
|
x |
Không |
x |
||
8 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
x |
- Bộ luật lao động năm 2012; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. |
|
II. Lĩnh vực Việc Làm |
||||||||
1 |
Thủ tục thu hồi giấy phép lao động |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
|
Không |
x |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
III. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||||||
1 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
x |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. |
|
2 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
x |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. |
|
3 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
|
x |
Không |
x |
- Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ- CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. |
|
IV. Lĩnh vực Người có công |
||||||||
1 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
x |
UBND xã |
Không |
|
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TB&XH; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - TB&XH. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|||||||
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
x |
|
Không |
x |
- Bộ luật Lao động 2012; - Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
Ghi chú |
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
||||
1 |
BLĐ-TBVXH- NBI-286142 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 458/QĐ- UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 |
BLĐ-TBVXH- NBI-286173 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây