Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 374/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 16/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 374/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 16/03/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 374/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 16 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3355A/QĐ-BCT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 09/TTr-SCT ngày 08 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm hành chính công theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính lĩnh vực điện tại Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông; bãi bỏ 09 thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Đắk Nông)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Điện |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí thẩm định: 800.000 đồng - Lệ phí: Không |
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Tài chính quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí thẩm định: 800.000 đồng - Lệ phí: Không |
// |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng - Lệ phí: Không |
// |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng - Lệ phí: Không |
// |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc. Giảm 20% còn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 11,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến: http://motcua.daknong.gov.vn |
- Phí thẩm định: 700.000 đồng - Lệ phí: Không |
// |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí thẩm định: 700.000 đồng - Lệ phí: Không |
// |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến: http://motcua.daknong.gov.vn |
- Phí thẩm định: 800.000 đồng - Lệ phí: Không |
// |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 14,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí thẩm định: 800.000 đồng - Lệ phí: Không |
// |
Lĩnh vực Hóa chất |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Tổng 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 11,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí: 1.200.000 đồng - Lệ phí: không |
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Tổng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 4,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí: 600.000 đồng - Lệ phí: không |
// |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Tổng 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 15,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí: 600.000 đồng - Lệ phí: không |
// |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Tổng 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 11,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí: 1.200.000 đồng - Lệ phí: không |
// |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Tổng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 4,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí: 600.000 đồng - Lệ phí: không |
// |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Tổng 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày; - Sở Công Thương: 15,5 ngày. |
Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công hoặc qua đường bưu chính. Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. Điện thoại: 02613 838 838 |
- Phí: 600.000 đồng - Lệ phí: không |
// |
Tổng số: 14 thủ tục hành chính mới ban hành |
2. Danh mục Thủ tục hành chính bãi bỏ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||
1 |
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
Thông tư số 18/2017/TT-BCT ngày 21/9/2017 của Bộ Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu. |
Lĩnh vực Điện |
||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. |
2 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương |
// |
3 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương |
// |
4 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
// |
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
// |
Lĩnh vực Hóa chất |
||
1 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất |
2 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
// |
3 |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
// |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
// |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
// |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
// |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
// |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
// |
9 |
Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
// |
Tổng số: 15 thủ tục hành chính bãi bỏ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây