Quyết định 3737/QĐ-UBND năm 2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 3737/QĐ-UBND năm 2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu: | 3737/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 25/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3737/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Minh Kỳ |
Ngày ban hành: | 25/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3737/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành
Luật đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004; Thông tư số 145/2007/TT-BTC
ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Thực hiện Nghị quyết số 90/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc phờ chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trỡnh số 1451/TTr-STNMT
ngày 23/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2009 (như các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009, thay thế Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định 3737/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I/ ĐẤT Ở
A. VỊ TRÍ BÁM MẶT ĐƯỜNG CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá |
1 |
Đường Hà Huy Tập |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót |
5.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu |
4.500.000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ |
3.500.000 |
|
2 |
Đường Trần Phú |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Du |
6.500.000 |
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Du đến Kênh N1-9 |
5.000.000 |
|
3 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
Đoạn I: Từ Trần Phú đến Nguyễn Chí Thanh. |
8.500.000 |
|
Đoạn II: Từ Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Thiếp |
7.000.000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Thiếp đến Nguyễn Trung Thiên |
5.500.000 |
|
Đoạn IV: Từ Trần Phú đến Kênh N1-9 |
5.500.000 |
|
Đoạn V: Từ Kênh N1-9 đến hết Thạch Linh |
3.000.000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
Đoạn I: Từ đường 26/3 đến đường Phan Đình Phùng |
9.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành |
7.000.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung |
9.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Đặng Dung đến đường Nguyễn Biểu |
9.000.000 |
|
Đoạn III: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du |
5.500.000 |
|
6 |
Đường Đặng Dung |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ |
6.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh |
9.000.000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Tây Tỉnh đội |
5.500.000 |
|
Đoạn IV: Từ đường Tây Tỉnh đội đến Nguyễn Trung Thiên |
4.000.000 |
|
7 |
Đường Phan Đình Giót |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập |
5.500.000 |
|
Đoạn II: Từ Hà Huy Tập đến UBND phường Hà Huy Tập |
3.500.000 |
|
Đoạn III: Từ UBND phường Hà Huy Tập đến giáp xã Thạch Tân |
2.000.000 |
|
8 |
Đường Nguyễn Biểu (Tất cả các vị trí) |
5.000.000 |
9 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ |
5.500.000 |
|
Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên |
3.500.000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang |
5.500.000 |
|
11 |
Đường Nguyễn Du (Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ) |
5.500.000 |
12 |
Đường Vũ Quang |
|
Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai |
4.500.000 |
|
Đoạn II: Từ đường Ng Thị Minh Khai đến Kênh N1-9 |
3.500.000 |
|
Đoạn III: Từ Kênh N1-9 đến Cầu Đông |
2.500.000 |
|
Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh |
1.000.000 |
|
13 |
Đường Nguyễn Thiếp (Tất cả các vị trí) |
3.500.000 |
14 |
Đường Xuân Diệu |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông |
3.000.000 |
|
Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du |
3.500.000 |
|
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến đường rộng 70m |
4.500.000 |
|
15 |
Đường Lý Tự Trọng (Tất cả các vị trí) |
4.500.000 |
16 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Tất cả các vị trí) |
5.000.000 |
17 |
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông |
3.500.000 |
|
Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du |
2.000.000 |
|
Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến đường rộng 70m |
3.500.000 |
|
18 |
Đường Nguyễn Phan Chánh (Tất cả các vị trí) |
2.000.000 |
19 |
Đường Mai Thúc Loan (Tất cả các vị trí) |
2.000.000 |
20 |
Đường 26/3 |
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường trục chính vào phường Văn Yên |
4.000.000 |
|
Đoạn II: Từ đường trục chính vào phường Văn Yên đến đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ |
3.000.000 |
|
Đoạn III: Từ đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ đến đường Quốc lộ IA |
3.500.000 |
|
21 |
Đường Cao Thắng |
|
Từ Phan Đình Phùng đến đường rộng 18m (nối đường Phan Đình Giót với Nguyễn Công Trứ) |
5.000.000 |
|
22 |
Đường Tỉnh lộ 17 |
|
Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến hết Nhà máy nước |
1.500.000 |
|
Đoạn II: Từ Nhà máy nước đến hết đất phường Đại Nài |
1.000.000 |
|
23 |
Đường Tỉnh lộ 9 |
|
Đoạn I: Từ Nguyễn Du đến đường vào UBND xã Thạch Trung |
3.500.000 |
|
Đoạn II: Từ đường vào UBND xã Thạch Trung đến đường vào xã Thạch Môn |
2.500.000 |
|
Đoạn III: Từ đường vào xã Thạch Môn đến cầu Hộ Độ |
2.000.000 |
|
24 |
Đường Tây Tỉnh đội (Từ Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung) |
3.000.000 |
25 |
Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí) |
3.500.000 |
26 |
Đường nối Quốc lộ IA đến Nghĩa trang Liệt sỹ |
2.000.000 |
27 |
Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí) |
2.000.000 |
28 |
Đường Nguyễn Trung Thiên (Tất cả các vị trí) |
2.000.000 |
29 |
Tỉnh lộ 26 |
|
Đoạn từ phường Thạch Quý đến đường Nguyễn Du kéo dài |
1.000.000 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Du kéo dài đến cống Làng Nam, xã Thạch Đồng |
1.300.000 |
|
|
Đoạn từ Cống Làng Nam đến Cầu Thạch Đồng |
800.000 |
30 |
Quốc lộ IA |
|
Đoạn từ Kênh N1-9 đến đường vào UBND xã Thạch Trung |
3.500.000 |
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Thạch Trung đến Cầu Cày |
3.000.000 |
|
Đoạn từ Cầu Phủ đến đường vào UBND xã Thạch Bình |
2.500.000 |
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Thạch Bình đến Cầu Cao |
1.500.000 |
|
31 |
Đường rộng 70 m khu đô thị Bắc Thành phố Hà Tĩnh |
8.000.000 |
32 |
Đường Đồng Quế (Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu) |
2.000.000 |
33 |
Đường rộng 18m nối từ Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ |
5.500.000 |
34 |
Đường trục chính nối từ đường 26/3 đến UBND phường Đại Nài |
1.500.000 |
35 |
Đường trục chính nối từ đường 26/3 (Từ sân Vận động tỉnh) đến phường Văn Yên |
|
Đoạn từ đường 26/3 đến hết Trường Tiểu học |
2.000.000 |
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học đến Kênh N1-9.11 |
1.500.000 |
|
Đoạn từ Kênh N1.9.11 đến hết phường Văn Yờn |
1.000.000 |
|
36 |
Đường nối Quốc lộ IA (từ quán Độ Đen) đến UBND phường Thạch Linh |
2.000.000 |
37 |
Đường từ Hồ Dâu đến đường Nguyễn Du kéo dài |
|
Đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường vào UBND phường Thạch Quý |
2.000.000 |
|
Đoạn từ đường vào UBND phường Thạch Quý đến đường Nguyễn Du kéo dài |
1.000.000 |
|
38 |
Đường từ Thạch Bình đến Cẩm Thăng |
|
Từ QL IA đến UBND xã Thạch Bình |
800.000 |
|
Từ UBND xã đến hết xã Thạch Bình |
500.000 |
|
39 |
Đường trục chính nối Quốc lộ IA đến UBND xã Thạch Trung |
2.000.000 |
40 |
Đường trục chính nối Tỉnh lộ 9 (từ cống Cồn Cồ) đến UBND xã Thạch Trung |
1.000.000 |
41 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 đến UBND xã Thạch Môn |
800.000 |
42 |
Các lô đất thuộc khu QH dân cư Bắc Thành phố (phía sau Trường Trung học Cơ sở và Trường Tiểu học Nguyễn Du) |
|
Những lô đất bám đường rộng 15m |
2.500.000 |
|
Những lô đất bám đường rộng 18m |
3.000.000 |
|
43 |
Các lô đất QH thuộc dãy 4 đường Nguyễn Du (bám đường rộng 18m) |
2.500.000 |
B. VỊ TRÍ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở CÁC PHƯỜNG:
a |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 18 m |
2.200.000 |
b |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 15 m đến <18m |
1.800.000 |
c |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến <15m |
1.500.000 |
d |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến <12m |
1.200.000 |
e |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 03m đến < 07m |
800.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m |
600.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 03m đến < 07m |
500.000 |
i |
Có đường < 03m |
300.000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho phường loại I
Phường loại II, giá đất tính bằng 0,8 của giá đất phường loại I
- Phường loại I gồm: Nam Hà, Bắc Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Nguyễn Du.
- Phường loại II gồm: Tân Giang, Đại Nài, Thạch Quý, Thạch Linh, Văn Yên.
C. VỊ TRÍ ĐẤT BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN Ở CÁC XÃ:
a |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 18 m |
1.500.000 |
b |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥15 m đến < 18m |
1.200.000 |
c |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến < 15m |
1.000.000 |
d |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến < 12m |
800.000 |
e |
Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 03m đến < 07m |
600.000 |
f |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường > 7m |
400.000 |
g |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 03m đến < 07m |
350.000 |
i |
Có đường < 03m |
200.000 |
* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I của xã loại I
- Giá đất các xã loại II tính bằng 0,8 giá đất các xã loại I.
- Giá đất các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.
1. Phân loại xóm các xã loại I:
a) Xã Thạch Trung:
- Xóm loại 1 gồm: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Trung Hưng, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú.
- Xóm loại 2: Hồng Hà, Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.
b) Xã Thạch Hạ:
- Xóm loại 1 gồm: Minh Tiến, Tân Học, Xóm Hạ, Liên Hà, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Nhật, Liên Thanh, Xóm Trung.
- Xóm loại 2 gồm: Đông Đoài, Minh Yên, Xóm Thượng.
2. Phân loại xóm các xã loại II
a. Xã Thạch Bình:
- Xóm loại 1 gồm: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.
- Xóm loại 2 gồm: Bình Tây, Bình Nam, Bình Đông, Bình Bắc
b. Xã Thạch Môn:
- Xóm loại 1 gồm: Thanh Tiến, Trung Tiến.
- Xóm loại 2 gồm: Quyết Tiến, Tiên Tiến.
c. Xã Thạch Hưng:
- Xóm loại 1 gồm: Xóm Bình, Xóm Hoà, Nam Hội, Bắc Hội.
- Xóm loại 2 gồm: Xóm Kinh Nam, Kinh Trung, Kinh Bắc, Kinh Tây, Kinh Đông.
d. Xã Thạch Đồng:
- Xóm loại 1 gồm: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hoà Bình, Đồng Thanh.
- Xóm loại 2: Thắng Lợi.
D. MỘT SỐ VỊ TRÍ, HOẶC KHU ĐẤT CÓ TÍNH ĐẶC THÙ QUY ĐỊNH GIÁ RIÊNG:
- Đất dãy 2, dãy 3 của đường trục chính (có tên hoặc không có tên; liền kề với đất dãy 1 bám đường, trường hợp không quy hoạch dân cư, không có đường vào hoặc không bám đường phụ giao, cắt với đường chính) mức giá được tính bằng 40% giá của cùng loại đất tại vị trí bám đường. Khoảng cách tính dãy 1 là 20m, dãy 2, dóy 3 là 25m cho mỗi dãy theo chiều vuông góc với đường trục chính.
- Khu vực Trung tâm phường Nam Hà, Bắc Hà giới hạn bởi các trục đường Hà Huy Tập, Trần Phú, Hải Thượng Lãn Ông, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu các vị trí đất bám đường nhựa >= 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá 1.800.000 đ/m2
- Khu phố chợ giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng - Nguyễn Chí Thanh - Đặng Dung - Nguyễn Công Trứ - đường 18 m - Cao Thắng (trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.500.000 đ/m2
- Khu quy hoạch dân cư Đồng Vường, xã Thạch Trung các lô đất bám mặt đường có nền đường 10m, gía 1.000.000 đ/m2
- Khu quy hoạch dân cư khối phố Trung Đình, phường Thạch Quý: Các lô đất bám đường quy hoạch rộng 18m, giá 1.600.000 đ/m2; các lô đất bám đường quy hoạch rộng 10m, giá 1.000.000 đ/m2, đường quy hoạch rộng 12m giá 1.300.000đ/m2.
- Khu quy hoạch tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý: Các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 1.800.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường rộng 15m, giá 1.000.000 đ/m2 (Chỉ dùng cho việc giao đất ở tái định cư).
- Khu quy hoạch tái định cư Đập Cao, xã Thạch Hưng: Các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 1.300.000 đ/m2; các lô đất dãy 2 bám đường rộng 15m, giá 800.000 đ/m2 (chỉ dùng cho việc giao đất ở tái định cư).
- Khu quy hoạch dân cư Trường Mầm non Thạch Hạ: Các lô đất bám đường cấp phối rộng 12m, giá 600.000 đ/m2; Khu quy hoạch dân cư Đập Vòng, xã Thạch Hạ các lô đất bám đường cấp phối rộng 12m, giá 500.000 đ/m2
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.
Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ.
1. Những vị trí đất bám hai mặt đường tính theo mức giá cao nhân hệ số 1,2.
2. Những ô đất nằm 2 phía điểm chuyển tiếp trên cùng 1 trục đường tính như sau:
- Áp dụng hệ số 1,2 cho các ô đất phía có mức giá thấp đối với các vị trí chuyển tiếp là ngã 3, ngã 4 (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
- Áp dụng hệ số 0,9 cho các ô đất phía có mức giá cao và hệ số 1,1 cho các ô đất phía có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%). Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía 2 trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
|
A |
Các vị trí bám các trục đường chính |
|
|
1 |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 4 Thị xã Hồng Lĩnh đến Cầu Đôi |
5.000.000 |
||
Đoạn II: Từ Cầu Đôi đến Khe Cạn |
4.000.000 |
||
Đoạn III: Từ Khe Cạn đến Cây xăng dầu Quân khu 4 |
3.000.000 |
||
Đoạn IV: Từ Cây xăng dầu Quân khu 4 đến xăng dầu Hồng Lĩnh |
2.200.000 |
||
Đoạn V: Từ xăng dầu Hồng Lĩnh đến Đê Bấn |
1.700.000 |
||
Đoạn VI: Từ Đê Bấn đến hết địa phận Thị xã |
1.200.000 |
||
2 |
Đường Quang Trung |
|
|
Đoạn I: Từ Ngã tư Hồng Lĩnh đến Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ) |
4.500.000 |
||
Đoạn II: Từ Đội thuế LPX đến Khe Bà Kim |
3.000.000 |
||
Đoạn III: Từ Khe Bà Kim đến đường Nguyễn Thiếp |
2.500.000 |
||
Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính |
2.000.000 |
||
Đoạn V: Từ đường Phan Kính đến Cống Gạch |
1.500.000 |
||
Đoạn VI: Từ Cống Gạch đến đường Bùi Cầm Hổ |
1.200.000 |
||
Đoạn VII: Từ đường Bùi Cầm Hổ đến Cầu Treo |
1.500.000 |
||
Đoạn VIII: Từ Cầu Treo đến hết đường vào xóm 2 |
2.000.000 |
||
Đoạn IX: Từ đường vào xóm 2 đến hết Thị xã Hồng Lĩnh |
1.200.000 |
||
3 |
Đường Trần Phú |
|
|
Đoạn I: Từ ngã 4 Thị xã Hồng Lĩnh đến đường 2/3 (trừ khu vực phố chợ) |
5.000.000 |
||
Đoạn II: Từ đường 2/3 đến đường Lê Hữu Trác |
4.000.000 |
||
Đoạn III: Từ đường Lê Hữu Trác đến Cầu Trắng |
3.000.000 |
||
Đoạn IV: Từ đến Cầu Trắng đến Trạm thu phí |
2.000.000 |
||
Đoạn V: Từ Trạm thu phí đến Eo Bù |
1.800.000 |
||
Đoạn VI: Từ Eo Bù đến đường Thống Nhất |
1.500.000 |
||
Đoạn VII: Từ đường Thống Nhất đến hết địa phận Thị xã |
1.000.000 |
||
4 |
Đường Nguyễn Nghiễm |
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến Cống Khe Cạn |
3.500.000 |
||
Đoạn II: Từ Cống Khe Cạn đến đường lên núi Thiên Tượng |
1.500.000 |
||
Đoạn III: Từ đường lên núi Thiên Tượng đến đường Trạm trộn cũ |
700.000 |
||
Đoạn IV: Từ đường Trạm trộn cũ đến đường 18 (giáp Xuân Lĩnh) |
500.000 |
||
5 |
Đường 3/2 |
|
|
Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan |
2.000.000 |
||
Đoạn II: Từ đường Sử Hy Nhan đến hết đường Ngô Đức Kế |
2.500.000 |
||
Đoạn III: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Trần Phú |
3.500.000 |
||
6 |
Đường Nguyễn Đổng Chi |
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cống khe chợ |
3.000.000 |
||
Đoạn II: Từ Cống khe chợ đến đường Nguyễn Thiếp |
2.000.000 |
||
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính |
1.500.000 |
||
Đoạn IV: Từ đường Phan Kính đến đường Quang Trung |
1.000.000 |
||
7 |
Đường Suối Tiên |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường sang Khối dân |
1.000.000 |
||
Đoạn II: Từ đường sang Khối dân đến Hồ Thiên Tượng |
500.000 |
||
8 |
Đường Ngô Đức Kế |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Ngã tư đường 3/2 |
3.000.000 |
||
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt |
1.200.000 |
||
Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến đập Bình Lạng |
600.000 |
||
Đoạn IV: Từ đập Bình Lạng đến đường Cầu Kè |
400.000 |
||
9 |
Đường Nguyễn Huy Tự |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
800.000 |
||
10 |
Đường Ngọc Sơn |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
2.500.000 |
||
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt |
1.000.000 |
||
Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến Ngã ba (nhà anh Thắng) |
700.000 |
||
Đoạn IV: Từ Ngã ba (nhà anh Thắng) đến UBND xã Đức Thuận |
400.000 |
||
11 |
Đường Nguyễn Biểu |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Kênh ông Đạt |
800.000 |
||
12 |
Đường Mai Thúc Loan |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Biểu đến khối 9 phường Bắc Hồng |
600.000 |
||
13 |
Đường Cao Thắng |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2 |
1.500.000 |
||
Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Trường THCS Bắc Hồng |
1.000.000 |
||
14 |
Đường Minh Khai |
|
|
Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị |
1.200.000 |
||
15 |
Đường Lê Hữu Trác |
|
|
Đoạn đường từ Trần Phú đến Khe Bình Lạng |
1.200.000 |
||
16 |
Đường Hoàng Xuân Hãn |
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác |
1.000.000 |
||
17 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh |
1.500.000 |
||
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xuân Linh đến đường Nguyễn Thiếp |
1.000.000 |
||
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính |
1.000.000 |
||
18 |
Đường Phan Kính |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
1.500.000 |
||
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến Bãi chứa rác |
1.000.000 |
||
Đoạn III: Từ Bãi chứa rác đến cầu Hồng Nguyệt |
900.000 |
||
Đoạn IV: Từ cầu Hồng Nguyệt đến đường Kim - Thanh |
600.000 |
||
19 |
Đường Nguyễn Thiếp |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
1.200.000 |
||
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến cầu Hồng Phúc |
700.000 |
||
Đoạn III: Từ cầu Hồng Phúc đến đường Phan Kính |
350.000 |
||
20 |
Đường Nguyễn Xuân Linh |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi |
1.000.000 |
||
21 |
Đường Đặng Dung |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến Nhà thờ Tiếp Võ |
1.000.000 |
||
22 |
Đường Bùi Cầm Hổ |
|
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm |
600.000 |
||
23 |
Đường Phan Anh |
|
|
Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự |
800.000 |
||
Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Thiếp |
700.000 |
||
Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính |
600.000 |
||
24 |
Khu vực chợ Hồng Lĩnh |
|
|
Đường phía Nam + đường Trần Phú |
6.000.000 |
||
Đường phía Tây + đường Quang Trung |
6.000.000 |
||
25 |
Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư viện Thị xã (Khối 3 Bắc Hồng) |
1.200.000 |
|
26 |
Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Ng. Thiếp) |
800.000 |
|
27 |
Đường Thống Nhất (từ đường Trần Phú đến đê La Giang) |
600.000 |
|
28 |
Đường cầu Cơn Độ (đường WB) |
300.000 |
|
29 |
Đường WB (Đậu Liêu) |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Đá |
600.000 |
||
Đoạn II: Từ Cống Đá đến xóm 1, xã Đậu Liêu |
400.000 |
||
30 |
Đường IA cũ (đoạn qua Đậu Liêu) |
|
|
Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Gạch |
700.000 |
||
Đoạn II: Từ Cống Gạch đến đường Nguyễn Đổng Chi |
500.000 |
||
31 |
Đường N1 |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Đài Tưởng niệm |
1.000.000 |
||
Đoạn II: Từ Đài Tưởng niệm đến đường Thống Nhất |
500.000 |
||
32 |
Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang |
500.000 |
|
33 |
Đường Cầu Kè |
|
|
Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cầu Kè |
500.000 |
||
Đoạn II: Từ Cầu Kè đến đường Ngọc Sơn |
400.000 |
||
34 |
Đường cơ đê La Giang |
400.000 |
|
35 |
Đường Suối Tiên - Thiên Tượng |
|
|
Đoạn I: Từ đường Nguyễn Aí Quốc đến Khe Lịm |
500.000 |
||
Đoạn II: Từ Khe Lịm đến đường Suối Tiên |
600.000 |
||
36 |
Đường đi chùa Long Đàm |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Aí Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng |
700.000 |
||
37 |
Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần |
500.000 |
|
38 |
Đường xóm 2 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB |
500.000 |
|
39 |
Đường xóm 1 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB |
400.000 |
|
B |
Các vị trí còn lại: |
|
|
1 |
Các vị trí còn lại bám đường chưa có tên ở các phường |
|
|
Khu vực đô thị khối 2 phường Nam Hồng |
1.500.000 |
||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m |
700.000 |
||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m |
600.000 |
||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m |
400.000 |
||
Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m |
300.000 |
||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m |
400.000 |
||
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m |
300.000 |
||
Có đường < 3m |
200.000 |
||
2 |
Các vị trí còn lại thuộc các xã |
|
|
Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m) |
400.000 |
||
Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 6m ; < 8m) |
300.000 |
||
Đường bê tông (có nền đường <6m; ≥3m ) |
250.000 |
||
Đường bê tông (có nền đường <3m ) |
200.000 |
||
Có đường đất cấp phối ≥ 10m |
250.000 |
||
Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m |
200.000 |
||
Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m |
150.000 |
||
Có đường < 3m |
100.000 |
||
(Riêng xã Trung Lương lấy mức giá trên nhân với hệ số 1,3) |
|
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.
Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ:
Xã loại II: Thuận Lộc
Xã loại I: Các xã còn lại.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Những vị trí đất bám hai mặt đường có tên lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.
- Những vị trí đất bám hai mặt đường, trong đó có một đường có tên, đường còn lại ≥ 4m lấy mức giá cao nhân hệ số 1,1.
- Những vị trí đất bám hai mặt đường chưa có tên có nền đường ≥ 8m lấy mức giá cao nhân hệ số 1,1.
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:
+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1, 2 với ô đất có mức giá thấp.
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
(chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Khoảng cách áp dụng hệ số là 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
Thị trấn Nghi Xuân |
|
1 |
Quốc lộ 8B (đoạn Tỉnh lộ 1 cũ) |
|
|
Từ ngã 3 Chi cục Thuế đến ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện) |
2.000.000 |
|
Từ ngã 3 đường 22/12 đến cầu Trọt |
2.300.000 |
|
Từ cầu Trọt đến ngã 4 Vật tư cũ |
1.700.000 |
|
Từ ngã 4 Vật tư cũ đến ngã 3 vào khu Lưu niệm Nguyễn Du |
1.500.000 |
2 |
Đường 22/12 (Từ ngã 3 Bưu điện đến hết TT Nghi Xuân) |
1.700.000 |
3 |
Đường nội thị |
|
|
Từ ngã 4 Toà án đến ngã 3 đội Thi hành án |
1.000.000 |
|
Từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến ngã 3 Ngân hàng |
900.000 |
|
Từ ngã 3 Bách hoá cũ đến hết ngã 3 nhà chị Thảo |
900.000 |
|
Từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân |
800.000 |
|
Từ ngã 3 Đông và Tây chî Giang Đình đến giáp bờ sông Lam |
1.000.000 |
|
Từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ |
700.000 |
|
Từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn về phía Nam |
700.000 |
|
Từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn |
700.000 |
4 |
Các vị trí còn lại |
|
|
* Những vị trí đất có đường ô tô tải vào được ≥4m. |
300.000 |
|
* Những vị trí đất còn lại (bám đường < 4m) |
200.000 |
|
Từ ngã 3 (Chi cục Thuế) đến hết Sân bóng huyện |
700.000 |
|
Tiếp đó đến Đê hữu Sông Lam |
500.000 |
|
Từ ngã tư (Ngân hàng chính sách) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
900.000 |
|
Từ ngã 3 (nhà Chị Nga - Tổ dân phố 4) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam |
650.000 |
|
Từ ngã 3 (Nhà ông Cớt) đến giáp Đê hữu Sông Lam |
800.000 |
|
Từ ngã tư Nông sản cũ đến giáp Đê hữu Sông Lam |
800.000 |
|
Từ ngã 3 (Nhà ô Toàn - Tổ dân phố 2) đến hết T.trấn Nghi Xuân về phía Nam |
700.000 |
|
Tuyến từ ngã tư (Cơ quan Thi hành án) đến giáp Đê hữu Sông Lam |
800.000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Cồn Hàu (từ nhà ông Thành, tổ dân phố 1 đến giáp tuyến đê hữu Sông Lam) |
600.000 |
|
Từ nhà ông Cường đến Cây §a (tổ dân phố 1) |
400.000 |
|
Từ ngã tư thi hành án đến Ngân hàng Nông nghiệp |
900.000 |
B |
Thị trấn Xuân An |
|
* |
Các vị trí bám đường trục chính |
|
1 |
Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thị trấn Xuân An) |
|
|
* Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết nhà ông Mạnh) |
2.100.000 |
|
* Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng |
1.500.000 |
2 |
Đường Tỉnh lộ1: |
|
|
Từ đường QL IA đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 100m |
2.500.000 |
3 |
Quốc lộ 8B |
|
* |
Đoạn đi xã Xuân Giang |
|
|
Từ ngã 4 Nhà máy đóng tàu đến ngã tư khối 8 |
2.100.000 |
|
Từ ngã tư khối 8 đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) |
1.200.000 |
|
Từ cầu Đồng Bể đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Giang) |
900.000 |
* |
Đoạn đi xã Xuân Lĩnh: |
|
|
Từ ngã 4 NM đóng tàu đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ |
2.300.000 |
|
Tiếp đó đến đường rẽ vào Trường Trung cấp NN&PTNT |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) |
1.500.000 |
4 |
Đường nội thị |
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ I (Ngã 4 chợ Xuân An) đến Bến Phà 3 cũ |
1.100.000 |
|
Đoạn từ QL IA (đường Hải sản) đến cầu Phao cũ |
1.100.000 |
|
Đoạn từ ngã 3 Gia lách cũ (cây Đa) đến QL IA |
1.000.000 |
|
Đoạn từ QL IA (Bắc cầu Bản) đến ngã 4 Khách sạn Xuân Lam |
1.200.000 |
|
Từ ngã 4 QL 8B đến hết đường đi Bến Phà 5 cũ |
1.300.000 |
|
Từ ngã 4 phía Tây chợ đến giáp Ngã 4 (nhà bà Tần) |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến Trường Trung cấp NN&PTNT |
700.000 |
|
Từ ngã 3 ông Hàn (Chùa Phong Phạn) đến giáp bờ Sông Lam |
1.300.000 |
|
* Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên: |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chợ Xuân An đến giáp ngã 4 QL 8B |
2.400.000 |
|
Từ ngã 4 QL 8B đến cầu Đồng Muông |
1.300.000 |
|
Đoạn từ cầu Đồng Muông (tiếp đó đến 700m) |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) |
800.000 |
|
* Các đường nội thị: Từ ngã 4 tổ dân phố 8 (nhà bà Liên QL 8B) đến Ngã 3 đường nội thị (nhà ông Trình) |
800.000 |
5 |
Những vị trí còn lại |
|
a |
Những vị trí từ khối 1 đến khối 7 (Những vị trí bám đường của các khối còn lại: Tính bằng 70% giá trị các loại đường tương ứng của khối 1 đến khối 7) |
|
|
Những vị trí có đường rãi nhựa hoặc bê tông ôtô tải vào được (≥4m) |
600.000 |
|
Những vị trí bám đường cấp phối ôtô tải vào được (≥4m) |
500.000 |
b |
Vùng quy hoạch khu tái định cư Xuân An |
|
|
Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng |
600.000 |
|
Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An |
900.000 |
|
Các tuyến còn lại |
700.000 |
C |
Các vị trí bám các trục đường giao thông qua các xã |
|
1 |
Đường Quốc lộ IA |
|
|
Từ giáp TT Xuân An đến cầu Gi»ng (Xuân Hồng) |
1.200.000 |
|
Từ cầu Giằng đến qua Chợ đò củi (Xuân Hồng) 150m |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân |
900.000 |
2 |
Quốc lộ 8B (Tỉnh lộ 1 cũ) |
|
|
* Đoạn đi cảng Xuân Hải: |
|
|
Từ cầu Mụ Nít ( Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) |
700.000 |
|
Tiếp đó đến cầu sắt |
800.000 |
|
Từ cầu Sắt đến giáp Thị trấn Nghi Xuân |
1.500.000 |
|
Từ ngã 3 đường vào KLN Nguyễn Du đến Cầu Xuân Hải |
900.000 |
|
Từ cầu Xuân Hải đến ngã 3 đi cảng Xuân Hải |
800.000 |
|
* Đoạn đi Xuân Lĩnh: |
|
|
Từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới Viên - Lĩnh |
900.000 |
|
Tiếp đó đến giáp phía Bắc nhà anh Võ Văn Hải thôn 7 |
650.000 |
|
Đoạn tiếp đó đến hồ Khe Lầy thôn 5 |
700.000 |
|
Từ hồ Khe Lầy thôn 5 đến hết xã Xuân Lĩnh |
500.000 |
3 |
Tỉnh lộ I |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Cảng Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ |
600.000 |
|
Đoạn từ đầu xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Phổ |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Xuân Hội |
650.000 |
4 |
Đường 22/12 |
|
|
Từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến Trạm điện |
1.300.000 |
|
Tiếp đó đến qua trường PTTH Nghi Xuân (trường Bán công cũ) |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m |
800.000 |
|
Tiếp đó đến điểm cánh ngã 4 Xuân Mỹ 500m theo hướng đường 22/12 đi Xuân Thành |
900.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải |
750.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành |
800.000 |
|
Tiếp đó đến 500 m (Theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm) |
900.000 |
|
Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song |
700.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Song Hải - Cương Gián |
600.000 |
|
Tiếp đó đến Trường PTCS Cương Gián |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết cầu Song Long |
400.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián |
250.000 |
5 |
Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng, Song Long |
250.000 |
6 |
Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên |
|
|
Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường Xuân Yên |
700.000 |
|
Tiếp đó đến hết đường nhựa |
400.000 |
7 |
Đường đi ra Bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành |
|
|
Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Rác |
800.000 |
|
Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành |
700.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Đông Hội |
600.000 |
|
Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm |
600.000 |
|
Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m Khu du lịch |
450.000 |
|
Các vị trí bám các trục đường qui hoạch 15m, 25m. |
350.000 |
|
Các vị trí khác thuộc nội Khu du lịch |
300.000 |
8 |
Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng |
|
|
Từ Tỉnh lộ I đến hết Trạm Hải Quan |
700.000 |
|
Từ hết Trạm Hải Quan đến cảng Xuân Hải |
600.000 |
|
* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải |
300.000 |
|
Từ cảng Xuân Hải đến ngã 3 cảng cá Xuân Phổ |
350.000 |
|
Tiếp đó đến cổng cảng cá Xuân Phổ |
350.000 |
|
* Các vị trí trong khu vực cảng cá Xuân Phổ |
250.000 |
|
Từ ngã 3 cảng cá Xuân Phổ đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ I |
300.000 |
9 |
Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) |
|
|
Từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư đường Giang - Viên |
600.000 |
|
Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ |
500.000 |
|
Tiếp đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ |
550.000 |
|
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 200m |
800.000 |
|
Tiếp đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ |
900.000 |
10 |
Đường Tiên - Yên |
|
|
Từ ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Thống Nhất |
500.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 Bãi tắm Xuân Yên |
400.000 |
|
Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành |
450.000 |
11 |
Đường Mỹ - Hoa |
|
|
Từ ngã 4 Xuân Mỹ đi 100m về phía Cổ Đạm |
700.000 |
|
Tiếp đó đi 400m về phía Cổ Đạm |
500 000 |
|
Tiếp đó đến cách ngã 4 đường 22/12 (Cổ Đạm) 500m |
450.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm) |
400.000 |
12 |
Các tuyến đường nội xã |
|
|
* Xã Xuân Hải (Đường rải nhựa hoặc bê tông) |
200.000 |
|
* Xã Xuân Phổ |
|
|
Từ ngã 3 đường Tỉnh lộ I đi ra biển |
250.000 |
|
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại trong xã |
200.000 |
|
* Xã Xuân Yên |
|
|
Tuyến đường Yên - Hải |
250.000 |
|
Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc |
100.000 |
|
Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi |
100.000 |
|
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ |
200.000 |
|
Tuyến đường Yên - Ngư |
200.000 |
|
* Xã Cổ Đạm |
|
|
Từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa) |
200.000 |
|
Từ đường 22/12 đến đường Hoa - Mỹ |
300.000 |
|
Tiếp từ đường Hoa - Mỹ vào cầu Đồng Rỏi |
200.000 |
|
* Xã Xuân Thành |
|
|
Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam |
200.000 |
|
Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su |
200.000 |
|
Đường từ nhà anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ |
200.000 |
|
Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải - Thành |
200.000 |
|
Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch |
300.000 |
|
Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi xã Xuân Yên |
300.000 |
|
Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9, đến thôn 12. |
200.000 |
|
Đường từ ngã 4 (nhà anh Tân Bình - thôn 8) đi về phía Nam hết thôn 10 |
300.000 |
|
* Xã Xuân Giang |
|
|
Từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến ngã 3 vườn nhà chị Oanh Hå th«n An Tiªn |
300.000 |
|
Từ ngã 4 nhà ông Báu đến giáp tuyến đê hữu Sông Lam |
300.000 |
|
Từ ngã 4 nhà ông Báu đi về phía Nam đến Hội quán cũ thôn An Tiên |
300.000 |
|
Từ ngã 4 nhà anh Sơn Chiên đi về phía Nam đến ng· t hội quán cũ thôn An Tiªn |
300.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư cửa bà Xoan |
150.000 |
|
Từ ngã 3 Trường TH Xuân Giang 1 đến ngã tư hội quán Hồng Tiến |
300.000 |
|
Tiếp đó đến cổng ông Chương thôn Hồng Khánh |
200.000 |
|
Tuyến ngã ba cửa chị Tâm (ông Trọng) đến ngã ba vườn nhà thờ của ông Hùng |
200.000 |
|
Tuyến đường rãi nhựa từ ngã ba vườn nhà thầy Hội đến cửa ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh |
150.000 |
|
Tuyến từ ngã ba vườn anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi cửa ông Sơn Hòa |
200.000 |
|
Tuyến nhà ông Nuôi Giang đến ngã ba (góc vườn anh Phái Hợi) |
200.000 |
|
Khu vực quy hoạch Tái định cư Đồng San |
350.000 |
|
Tuyến đường từ ngã ba cửa ông Thái đến giáp xã Tiên Điền |
200.000 |
|
Từ ngã 4 nhà anh Linh Thu đi về phía Nam đến ngã 3 đường nhà anh Khai |
300.000 |
|
Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn đường huyện đội đến ngã tư nhà anh Sơn Hoà |
300.000 |
|
Từ Hội quán thôn Lam Thuỷ đến giáp đường ra Huyện đội |
300.000 |
|
Từ nhà anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên |
200.000 |
|
Từ ngã 3 nhà anh Hùng Nguyệt đến đê hữu Sông Lam |
400.000 |
|
Khu vực tái định cư Nhà Trành |
|
|
- Từ ngã Tư Trạm điện đến ngã Tư nhà anh Sơn Hòa |
400.000 |
|
- Các khu vực còn lại của khu tái định cư |
350.000 |
|
* Xã Xuân Lĩnh |
|
|
Từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 8B 50m |
200.000 |
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m |
150.000 |
|
* Xã Cương Gián |
|
|
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m |
250.000 |
|
* Xã Xuân Viên |
|
|
Từ ngã 3 nhà anh Mười (thôn3) đến cổng nhà Tình (Thuỷ) thôn2 - vùng 1 |
190.000 |
|
Từ ngã 3 nhà anh Hoàn thôn 4 đến cổng anh Hiếu thôn 6 - Vùng 1 |
190.000 |
|
Từ ngã 3 nhà bà Thung thôn 4 đến ngã 4 vườn ông Lý thôn 4 - Vùng 1 |
190.000 |
|
Từ ngã 4 cổng nhà anh Cường thôn 8 đến ngã 4 nhà anh Thái thôn 2 - Vùng 1 |
190.000 |
|
Từ ngã 3 nhà anh Hường thôn 6 đến ngã 3 vườn thầy Vận thôn 6 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ cổng nhà ông Hùng thôn 3 đến cổng nhà chị Hải thôn 3 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ vườn ông Lý thôn 1 đến ngã 3 vườn ông Vân thôn 1 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ vườn ông Thi thôn 2 đến vườn ông Phú thôn 1 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ vườn anh Thắng thôn 2 đến vườn chị Lài thôn 1 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ giáp Xuân Giang (đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh) đến hết vườn anh Chiến thôn 7 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ cổng nhà Linh thôn 4 đến cổng nhà anh Văn thôn 9 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ cổng nhà anh Bính thôn 8 đến Đông cổng nhà anh Cường thôn 8 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ ngã 3 vườn anh Anh thôn 3 đến vườn anh Hải (Tá) thôn 3 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ ngã 3 Trường Mầm non đến cổng nhà ông Thi thôn 2 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ ngã 3 phía Tây nhà ông Thi thôn 4 đến vườn nhà ông Phùng thôn 4 - Vùng 1 |
170.000 |
|
Từ Nam vườn anh Văn thôn 9 đến giáp xã Xuân Lĩnh - Vùng 2 |
130.000 |
|
Các vùng còn lại của Bắc Viên - Vùng 2 |
130.000 |
|
* Xuân Hồng: Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã |
150.000 |
|
* Xuân Lam: Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã |
100.000 |
|
* Xuân Liên: |
|
|
- Từ ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện xã) đi đến hết nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng |
200.000 |
|
- Từ ngã 3 đường 22/12 đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo |
100.000 |
|
* Xuân Hội |
|
|
- Trục liên thôn từ tỉnh lộ vào ngã tư Ngọc Lài |
200.000 |
|
- Tiếp đó đến đình Hội Thống |
150.000 |
|
- Trục liên thôn từ tỉnh lộ vào ngã tư Bà Du |
150.000 |
|
- Tiếp đó đến nhà anh Thắng |
100.000 |
|
* Khu vực tái định cư Tiên Điền |
|
|
- Tuyến đường phía Đông Trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư |
300.000 |
|
- Các khu vực còn lại của khu tái định cư |
250.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.
Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xó loại I: Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián.
Xó loại II: Cỏc xó cũn lại.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Đối với khu vực cảng Xuân Hải, cảng cá Xuân Phổ và Trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã quy hoạch khu trung tâm); các ngã 3, ngã tư mà không phải điểm chuyển tiếp nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 100m tính từ trung tâm.
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường cách chợ 50m về 2 phía, nhân hệ số 1,2.
- Những ô đất nằm cách điểm chuyển tiếp, trên cùng 1 trục đường tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp.
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
- Vị trí dãy 2 của các tuyến đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ qua các xã, vị trí bám đường có giá ≤ 500.000đ/m2 được tính bằng 35% giá dãy 1 trục chính: Các vị trí còn lại được tính bằng 30% giá dãy 1 trục chính.
- Đối với khu vực 2 thị trấn:
+ Dãy 2, 3 của các trục đường có giá ≥ 1.000.000đ/m2 có bám trục đường phụ. (Đường ≥ 4m) cắt trục đường chính tính bằng 40% mức giá dãy 1 trục chính.
+ Dãy 2, 3 của các trục đường có giá ≥ 650.000đ/m2 và < 1.000.000đ/m2 có bám trục đường phụ (Đường ≥ 4m) cắt trục đường chính tính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí của dãy 2, 3 còn lại tính bằng 30% mức giá dãy 1.
+ Những vị trí thuộc dãy 2, 3 của các trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ và Huyện lộ có bám trục đường phụ (đường ≥ 4m) cắt trục đường chính, tính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Nhưng không được nhỏ hơn giá của trục đường phụ đó.
+ Các vị trí khác của dãy 2, 3 còn lại của các trục đường chính tính bằng 30% mức giá dãy 1 trục chính, nhưng không nhỏ hơn giá trục phụ, đường phụ của vị trí thửa đất đó.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
Thị trấn Thạch Hà |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ Cầu Nga đến đường vào chợ Sáng. |
2 000 000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Cày |
2500 000 |
2 |
Các vị trí bám các trục đường nội thị khác |
|
|
Từ cầu Cày đến cống bà Thanh Điểm |
1 200 000 |
|
Tiếp đó đến Chùa Bình Vôi |
800 000 |
|
Tiếp đó đến đường vào Hội quán Khối 3 |
600 000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Sú |
400 000 |
|
Các vị trí bám trục đường Nhân Hoà |
600 000 |
|
Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Thanh |
500 000 |
|
Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc |
600 000 |
|
Đường WB Thượng - Thanh |
500 000 |
|
Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm LS huyện |
400 000 |
|
Các vị trí bám các đường nối từ (dãy 2) QL1A đến giáp dãy 1 đường Nhân Hoà |
500 000 |
|
Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà |
350 000 |
3 |
Các vị trí còn lại thuộc thị trấn |
|
|
Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13 |
300 000 |
|
Thuộc khối 3; 4; 14; và 15 |
200 000 |
|
Thuộc khối 1, khối 2 |
150 000 |
|
Thuộc khối 16 |
100 000 |
|
Thuộc khối 17 và 18 |
80 000 |
B |
Vị trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã |
|
1 |
Quốc lộ IA |
|
|
Từ cầu Già đến cầu Sim |
700 000 |
|
+ Đoạn qua chợ Lâu Câu (xã Thạch Kênh, bán kính 400m) |
900 000 |
|
+ Đoạn qua Ngã ba Giang (xã Phù Việt, bán kính tính theo đường QL1A 200m) |
1 000 000 |
|
+ Tiếp đó đến Cầu Nga |
1 400 000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
|
|
Từ giáp dãy 1 đường QL 1A đến đường vào Trụ sở UBND xã Phù Việt |
700 000 |
|
Tiếp đó đến Giếng Cháy (xã Phù Việt) |
400 000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên |
300 000 |
|
Khu vực chợ Gát xã Việt Xuyên bán kính 200m |
400 000 |
3 |
Tỉnh lộ 3 |
|
|
Từ giáp đất TP. Hà Tĩnh đến ngã tư Quán Gạc (xã Thạch Đài) |
1 000 000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài |
500 000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Lưu |
300 000 |
|
Tiếp đó đến cầu Tiền Lương |
250 000 |
|
Khu vực trung tâm xã Thạch lưu, Thạch Vĩnh, bán kính 200m (tính từ ngã ba đường rẽ vào UBND các xã) |
500 000 |
|
Khu vực trung tâm Nhà máy gạch Thạch Vĩnh, bán kính 200m (tính từ đường vào Nhà máy gạch Thạch Vĩnh) |
300 000 |
|
Tiếp đó đến đường 15A |
150 000 |
4 |
Tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) |
|
|
Từ cầu Thạch Đồng đến giáp Bệnh viện đa khoa Thạch Khê |
600 000 |
|
Tiếp đó đến nhà ông Lẫm (xóm 8 xã Thạch Khê) |
750 000 |
|
Từ nhà ông Lẫm đến hết xã Thạch Khê |
400 000 |
|
Tiếp đó đến cách ngã tư đường 19/5 dài 100m |
350 000 |
|
Tiếp đó đến hết Bãi tắm A |
500 000 |
5 |
Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi |
|
|
Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) |
250 000 |
6 |
Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên |
|
|
Từ ngã tư xóm Đại Hải đến hết xã Thạch Hải (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3) |
250 000 |
|
Tiếp đó đến giáp Cẩm Xuyên |
200 000 |
7 |
Đường Kênh N9 |
|
|
Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê |
250 000 |
|
Tiếp đó đến Tỉnh lộ 27- Thạch Văn |
150 000 |
|
Riêng đoạn ngã tư Thạch Lạc và Ngã ba Thạch Trị, điểm giao Tỉnh lộ 27 - Thạch Văn (bán kính100m) |
200 000 |
|
Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 - đến đường vào Bãi đá xã Thạch Đỉnh |
300 000 |
|
Tiếp đó đến cầu Đắc Thọ (qua UBND xã Thạch Đỉnh) |
350 000 |
8 |
Tỉnh lộ 27 |
|
|
Từ cầu Đò Hà đến cầu Đạo |
300 000 |
|
Khu trung tâm xã Tượng Sơn bán kính 200m (Trung tâm tính từ đường vào UBND xã) |
400 000 |
|
Khu vực trung tâm xã Thạch Thắng bán kính 200m (Trung tâm tính từ đường rẽ về UBND xã) |
500 000 |
|
Tiếp đó đến trụ sở UBND xã Thạch Văn |
200 000 |
10 |
Tỉnh lộ 20 |
|
|
Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường nối QL 1A |
700 000 |
|
Tiếp đó đến hết chợ Trẻn |
400 000 |
|
Tiếp đó (từ hết chợ Trẻn) đến cống ba ra Đò Điệm |
200 000 |
|
Riêng khu vực từ cống Đò Điệm đề về phía UBND xã 300m |
300 000 |
11 |
Tỉnh lộ 17 |
|
|
Từ giáp TP Hà Tĩnh đến đường Đồng Văn (vào xóm Trung Hoà) |
800 000 |
|
Tiếp đó đến Kênh N 1-65 |
700 000 |
|
Tiếp đó đến cầu Tùng (xã Thạch Điền) |
350 000 |
|
Tiếp đó đến Kênh N 15 |
400 000 |
|
Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (Thạch Điền) |
250 000 |
|
Tiếp đó đến Trạm bù |
200 000 |
12 |
Đường mương nước và xã Thạch Tân |
|
|
Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào Nhà thờ Văn Hội |
1 200 000 |
|
Tiếp đó đến đường tránh |
600 000 |
|
Tiếp đó đến đường Đài - Hương |
300 000 |
|
Tiếp đó đến giáp Kênh NI xã Thạch Xuân |
150 000 |
|
Tiếp đó đến giáp đường 21 |
120 000 |
|
Các vị trí bám đường Đồng Văn (nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước) |
500 000 |
|
Các vị trí bám đường Bình Minh (giáp dãy 3 đường Mương nước đến hết xã Thạch Tân) |
250 000 |
|
Xóm Trung Hoà; Thắng Hoà; xóm mới Tân Tiến |
150 000 |
|
Xóm 17, xóm 18 và phần còn lại xóm Tân Tiến |
120 000 |
|
Các xóm còn lại của xã Thạch Tân |
80 000 |
13 |
Đường Thượng Ngọc |
|
|
Từ giáp dãy 1 QL 1A đến hết đất TT Thạch Hà |
1 000 000 |
|
Tiếp đó đến qua đường tránh QL 1A 100m |
700 000 |
|
Tiếp đó đến hết Chợ Mương |
350 000 |
|
Tiếp đó đến nhà ông Tình (xã Thạch Tiến) |
200 000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Tiến |
150 000 |
|
Khu vực trung tâm UBND xã Thạch Tiến, bán kính 200m |
250 000 |
14 |
Đường 92 |
|
|
Từ giáp Thạch Linh (TP Hà Tĩnh) đến giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 |
300 000 |
|
Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến đường vào UBND xã Thạch Đài |
200 000 |
|
Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường Mương Nước (Thạch Xuân) |
100 000 |
15 |
Đường tránh Quốc lộ 1A |
|
|
Từ điểm nút giao xã Thạch Long đến cầu Nga mới |
1 000 000 |
|
Tiếp đó đến cầu Sú mới (hết TT Thạch Hà) |
600 000 |
|
Tiếp giáp xã Thạch Linh đến hết xã Thạch Đài |
1 000 000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Lâm |
600 000 |
16 |
Các trục đường chính của xã Thạch Đài |
|
|
* Đường trục xã |
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua nhà ông Mạo xóm 7 (phía Tây) qua UBND xã đến nhà bà Lan Tân xóm Nam Thượng |
150 000 |
|
Tiếp đó đến giáp xã Thạch Linh (TP Hà Tĩnh) (trừ dãy 1 đường Phan Đình Phùng) |
300 000 |
|
* Xóm 1 Đ«ng, xóm 2 Đ«ng |
200 000 |
|
* Xóm 8 Tây, xóm 9 Tây, xóm 10 Tây |
100 000 |
17 |
Các trục đường chính của xã Thạch Lưu |
|
|
Đường Liên Hương từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết Trường Tiểu học |
120 000 |
|
Đường Ngô Đông từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến vườn bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch Lưu) |
100 000 |
18 |
Các trục đường chính của xã Thạch Vĩnh |
|
|
Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến Cầu Máng |
180 000 |
|
Tiếp đến hết xã Thạch Vĩnh |
120 000 |
19 |
Các trục đường chính của xã Thạch Lâm |
|
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến giáp UBND xã Thạch Lõm |
150 000 |
|
Đường từ nhà ông Lập đến giáp đường tránh QL 1A |
150 000 |
|
Đường Bình Minh từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến giáp xã Thạch Tân |
250 000 |
20 |
Các trục đường chính của xã Thạch Hương |
|
|
Đường vào UBND xã từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đến đường WB |
100 000 |
21 |
Các trục đường chính của xã Thạch Điền |
|
|
Đường WB Tân Hương từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 17 đi giáp xã Nam Hương |
100 000 |
|
Đường vào Nhà thờ Kẻ Đông tờ giáp dãy 3 TL 17 đến cầu Khê Mèn |
150 000 |
22 |
Các trục đường chính của xã Nam Hương |
|
|
Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết khu dân cư xóm 10 |
70 000 |
|
Đường từ Kênh NI đến cầu Cựa Hàng |
100 000 |
23 |
Các trục đường chính của xã Ngọc Sơn |
|
|
Đường liên xã đi Bắc Sơn |
150 000 |
|
Đường từ đường 15A đi giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) |
90 000 |
24 |
Các trục đường chính của xã Thạch Tiến |
|
|
Đường Kênh C12 từ giáp đường Thựơng Ngọc đến giáp dãy 2 Tỉnh lộ 2 |
120 000 |
25 |
Các trục đường chính của xã Thạch Sơn |
|
|
Đường từ Chợ Trẽn đi Xí nghiệp Hoá chất |
100 000 |
26 |
Các trục đường chính của xã Phù Việt |
|
|
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 2 đi qua UBND xã đến dãy 3 QL 1A |
150 000 |
27 |
Các trục đường chính của xã Thạch Kênh |
|
|
* Đường nối QL 1A đi cầu Kênh Cạn |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến trụ sở UBND xã |
250 000 |
|
Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn |
150 000 |
|
* Đường nối từ QL 1A đi Bắc Kênh |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến kênh C12 |
200 000 |
|
Tiếp đó đến nhà ông Đồng ái (xóm 2) |
100 000 |
|
* Đường từ QL 1A đi Nam Kênh |
|
|
Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến Kênh C12 |
200 000 |
|
Tiếp đó đến xóm Nổ |
100 000 |
28 |
Các trục đường chính của xã Thạch Liên |
|
|
*Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến UBND xã |
250 000 |
|
*Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi) |
200 000 |
|
*Đường nối từ QL 1A đi cầu Hồng Quang |
|
|
- Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến Nhà VH xóm Ninh |
200 000 |
|
- Tiếp đó đến cầu Hồng Quang |
150 000 |
|
*Đường Sông Già đi Việt Xuyên |
150 000 |
28 |
Các trục đường chính của xã Thạch Khê |
|
|
*Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên |
250 000 |
|
*Các trục đường ngang (đã đổ nhựa) khu vực Thị Tứ |
150 000 |
29 |
Các trục đường chính của xã Tượng Sơn |
|
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi Thạch Lạc (cầu Đò Bang) |
120 000 |
30 |
Các trục đường chính của xã Thạch Thắng |
|
|
* Đường trục xã |
|
|
- Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến Kênh N7 |
250 000 |
|
- Tiếp đó đến cầu Thái Sơn |
100 000 |
|
* Đường từ giáp Bưu điện VH xã đi giáp Thạch Hội |
100 000 |
31 |
Các trục đường chính của xã Thạch Văn |
|
|
Đường từ Chợ Đạo đi ra Biển |
150 000 |
32 |
Các trục đường chính của xã Thạch Đỉnh |
|
|
*Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn |
100 000 |
|
*Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt |
100 000 |
|
*Đường từ ngã ba trục xã đi giáp UBND xã Thạch Bàn |
100 000 |
|
*Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8 |
100 000 |
|
*Từ UBND xã đi đền Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn |
100 000 |
33 |
Các trục đường chính của xã Thạch Hải |
|
|
Đường từ giáp Tỉnh lộ 3 đến đi qua xóm Đại Hải và khu vực Bãi tắm A |
250 000 |
34 |
Các trục đường chính của xã Thạch Trị |
|
|
Đường trục xã từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi qua trung tâm xã đến giáp dãy 1 TL 19/5 |
120 000 |
|
Đường từ cổng chào Đông Hà đi giáp Thạch Lạc |
120 000 |
35 |
Các trục đường chính của xã Thạch Lạc |
|
|
* Đường từ cầu Đò Bang đi đến cống Cố Hợp |
120 000 |
|
Tiếp đó đến đồng Miệu Hội (giáp nghĩa địa) đến giáp dãy 1 đường 19/5 |
120 000 |
|
* Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến đầu xóm Thịnh Lạc |
120 000 |
36 |
Các trục đường chính của xã Thạch Hội |
|
|
*Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến) |
120 000 |
|
*Đường từ vườn bà Đào (xóm Nam Phố) đi đến vườn ông Lộc (xóm Bình Dương) |
90 000 |
37 |
Các trục đường chính của xã Thạch Thanh |
|
|
* Đường WB Thượng - Thanh |
|
|
Đoạn từ giáp TT Thạch Hà đến nhà ông Kỷ |
400 000 |
|
Tiếp đó đến đường tránh |
300 000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Thạch Thanh |
200 000 |
|
* Các trục đường ngang khác của xã |
|
|
*Đường từ nhà ông Thức đến nhà ông Kỷ |
200 000 |
|
*Đường từ trạm bơm Cồn thiên đến nhà ông Tiến (Phúc Lạc) |
200 000 |
|
*Đường từ cầu Hồng Quang đến cầu Bến Toàn |
200 000 |
|
*Đường từ giáp Trung tâm y tế dự phòng đến đường tránh QL 1A |
300 000 |
|
Tiếp đó đến nhà ông Hán (xóm Sơn Vĩnh) |
150 000 |
38 |
Các trục đường chính của xã Thạch Long |
|
|
*Đường Cầu Sim từ giáp QL 1A đi giáp dãy 3 Tỉnh lộ 20 |
120 000 |
|
*Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà |
150 000 |
|
*Đường trục xã Thạch Long đi Thạch Sơn |
150 000 |
39 |
Đường Phan Đình Phùng kéo dài (đoạn qua Thạch Hà) |
2500 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.
Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại I: Thạch Lâm, Thạch Đài, Thạch Lưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long, Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương.
Xã loại II: Là các xã còn lại.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên 1 trục đường tính như sau:
(chỉ áp dụng đối với với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
Những điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, ngó 4 áp dụng hệ số 1,2 với những ô đất có mức giá thấp.
Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
- Khoảng cách áp dụng hệ số: 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của trục đường.
- Các khu QH dân cư mới thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính giá bằng 40% dãy 1.
- Dãy 2, dãy 3 khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM xã Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.
- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A tính bằng 40% dãy 1 (riêng đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính bằng 30% dãy 1).
- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ 3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đêng M¬ng Níc ®o¹n từ giáp phường Hà Huy tập đến đường tránh QL 1A tính giá bằng 40% dãy 1.
- Dãy 2, 3 bám các trục đường có tên trên (ngoài đô thị) có mức giá 300.000đ/m2 trở lên tính bằng 40% giá của dãy 1.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
1 |
Quốc lộ 1 A |
|
|
Từ đường 11 đến hết xăng dầu Cẩm Xuyên |
5.000.000 |
|
Tiếp đó đến hết thị trấn về phía Bắc |
4.000.000 |
|
Từ đường 11 đến lối Kiệt |
2000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan (TCT.KSTM) |
1.200.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam |
800.000 |
2 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
Từ Quốc lộ 1 A đến Cầu Hội |
1.500.000 |
|
Từ Cầu hội đến Ngó ba đi Cẩm Quan |
500.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn |
300.000 |
3 |
Đường Nội thị |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo |
2.500.000 |
|
Từ Phòng Giáo dục Đào tạo đến đường thôn 11 |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư cắt đường Tỉnh lộ 11 |
1000.000 |
|
Tiếp đó đến hết UBND xã Cẩm Tiến cũ |
700.000 |
4 |
Đường Tỉnh lộ 04 |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến đường Tỉnh lộ 11 |
3000.000 |
|
Tiếp đó đến Kênh N4 |
2000.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên |
900.000 |
5 |
Đường tỉnh lộ 11 |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 04 |
2000.000 |
|
Tiếp đó đến Kênh N4 |
1.500.000 |
|
Tiếp đó đến đường Nội Thị |
1.200.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu ông Bát |
700.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên |
450.000 |
6 |
Tuyến đường Cầu Hội mới (đường nguyễn Đình Liễn) |
2000.000 |
7 |
Các vị trí đất bám đường R=>8 m |
450.000 |
8 |
Các vị trí đất bám đường 5 m =<R <8 m |
300.000 |
|
Các vị trí khác có đường 3 m =<R <5 m |
250.000 |
|
Các vị trí khác có đường R <3 m |
200.000 |
9 |
Các vị trí còn loại thuộc thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
- Đường đi Nghĩa trang núi Hội |
|
|
- Từ Quốc lộ 1A đến ngõ ông Mai |
400.000 |
|
- Từ ngõ ông Mai đến Kênh N4 |
300.000 |
|
- Các vị trí khác thuộc đất Cẩm Tiến cũ mức giá |
120.000 |
|
- Các vị trí khác thuộc đất Thị trấn cũ |
150.000 |
B |
Thị trấn Thiên Cầm |
|
|
Từ Cầu Nậy đến ngã ba đi Cẩm Dương |
200.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Đụn |
500.000 |
|
Từ Cầu Đụn đến Ngã tư Thiên Cầm |
800.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi Nhà nghỉ Giáo dục |
1.200.000 |
|
Tiếp đó đến Bãi tắm 1 |
1.300.000 |
|
Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi Nhà nghỉ Giáo dục |
1.200.000 |
|
Từ Khách sạn Thiên ý đến Nhà thờ xã Cẩm Nhượng |
1.200.000 |
|
Từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu Vọng |
400.000 |
|
Từ Cầu Vọng rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng |
1000.000 |
|
Trục đường Q.Phòng thuộc địa bàn Thị trấn Thiên Cầm (19/5) |
1000.000 |
|
Đường B1 khu quy hoạch bắc Thị trấn Thiên Cầm |
400.000 |
|
Các vị trí đất bám đường R=>8 m |
300.000 |
|
Các vị trí đất bám đường 5 m =<R <8 m |
250.000 |
|
Các vị trí khác có đường 3 m =<R <5 m |
200.000 |
|
Các vị trí khác có đường R <3 m |
100.000 |
C |
Các vị trí bám các trục đường giao thông chính |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ đầu Cẩm Huy (giáp đất Thị trấn) đến hết Cầu Hữu Quyền |
2.000.000 |
|
Từ Cầu Hữu Quyền đến hết đất xã Cẩm Huy |
600.000 |
|
Tiếp đó đến Kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh) |
500.000 |
|
Từ Cầu Kênh đến hết đất Cẩm Thành |
800.000 |
|
Từ đất Cẩm Thành đến đường vào UBND xã Cẩm Vịnh |
1.200.000 |
|
Từ đường vào xã Cẩm Vịnh đến hết xã Cẩm Vịnh |
1.500.000 |
|
Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến Cầu Ngấy xã Cẩm Hưng |
350.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thịnh |
350.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn |
300.000 |
|
Từ hết đất xã Cẩm Sơn đến ngã 3 đường Trung - Lĩnh |
600.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Rác |
300.000 |
|
Từ Cầu Rác đến hết đất Cẩm Xuyên |
220.000 |
2 |
Tỉnh Lộ 04 |
|
|
Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường đi Cẩm Nam |
600.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng |
400.000 |
|
Tiếp đó đến ngó 3 đi Cẩm Dương (Đội thuế Thiờn Cầm) |
200.000 |
|
Từ đường rẽ vào sân bóng cẩm Nhượng đến hết chợ Hôm |
500.000 |
3 |
Trục đường Tỉnh lộ 11 |
|
|
Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyờn đến đường 26/3 |
400.000 |
|
Tiếp đó đến đường Quốc phòng (Cẩm Dương, Cẩm Hoà) |
300.000 |
4 |
Trục đường Phan Đình Giót |
|
|
Từ hết thị trấn C.X đến ngã ba đường cứu hộ, cứu nạn |
500.000 |
5 |
Các trục đường liên xã |
150.000 |
6 |
Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng |
1.500.000 |
|
Từ Cầu Tùng đến UBND xã Cẩm Quan |
800.000 |
|
Từ UBND xã Cẩm Quan đến Cầu Tran |
300.000 |
|
Từ Cầu Tran đến Kênh chính Kẻ Gỗ |
200.000 |
|
Từ Kênh chính Kẻ Gỗ đến Kênh N1 |
350.000 |
|
Tiếp đó đến đường 17 |
250.000 |
7 |
Đường Thạch - Thành - Bình |
|
|
Từ Cầu chợ Chùa Cẩm Thạch đến hết xã Cẩm Bình |
250.000 |
|
Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch |
150.000 |
|
Từ xã Cẩm Thạch đến Cầu chợ Chùa |
200.000 |
8 |
Đường 26/03 |
|
|
Từ hết đất Thạch Bình đến hết đất xã Cẩm Bình |
250.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang |
200.000 |
|
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 11 |
250.000 |
|
Đường Quốc phòng 19/5 (Hòa - Dương) |
|
|
Từ hết đất x· Th¹ch Héi ®ến hết đất Cẩm Hòa |
350.000 |
|
Từ hết đất Cẩm Hòa đến hết đất Cẩm Dương |
400.000 |
D |
Các tuyến đường chớnh liên xã, liên huyện |
|
1 |
Đường 26/3 Bình - Quang - Huy - Thăng |
|
|
Từ hết đất xã Thạch Bình đến hết đất xã Cẩm Bình |
250.000 |
|
Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang |
200.000 |
|
Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 04 |
250.000 |
2 |
Đường Thăng - Nam - Dương |
250.000 |
3 |
Đường 17 |
250.000 |
4 |
Đường Quốc lộ 1A |
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Sơn đến Ngã ba Đường Trung - Lĩnh |
600.000 |
|
Tiếp đó đến Cầu Rác |
300.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở, xây dựng công tình sự nghiệp, đất quốc phòng an ninh, đất sử dụng vào mục đích công cộng).
Giá đất chuyờn dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí, riêng giá đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên cùng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã Loại I gồm: Thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Cẩm Nhượng, Cẩm Vịnh, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.
Xã Loại III gồm: Các xã Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.
Xã Loại II gồm: Các xã còn lại.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Những vị trí đất bám hai mặt đường nội thị lấy mức giá cao nhân với hệ số 1,2
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngó 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông thỡ áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về hai phía của trục đường.
- Dãy 2, 3 các trục đường ngoài đô thị có giá trên 500.000 đ/m2 tính bằng 40% mức giá dãy một.
- Các vị trí trung tâm như ngã 3, ngó 4 đường xung quanh chợ Hội và các khu vực kinh tế khác nhân hệ số 1,2.
- Khoảng cách tính dãy 2, 3 theo lô quy hoạch dân cư (đã có quy hoạch) hoặc 20 m cho một dãy theo chiều vuông góc với đường, tính từ chỉ giới đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
Thị trấn Phố Châu |
|
1 |
Đường trục chính nội thị và đường 71 |
|
|
Đoạn từ Nhà thờ xứ Kẻ Mui đến ngã ba Trạm biến thế Bệnh viện |
1.200.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Trạm biến thế Bệnh viện đến ngã tư Bưu điện |
2.000.000 |
|
Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư đường 8A |
4.000.000 |
|
Đoạn từ ngã tư đường 8A đến ngã tư Ngân hàng CSXH |
2.500.000 |
|
Đoạn từ Ngân hàng CSXH đến ngã tư Cồn Trôi |
1.000.000 |
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến ngã ba đồi 3 xã |
700.000 |
2 |
Đường Huyện đội |
|
|
Đoạn từ Trạm bơm Ghềnh đến ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh |
1.000.000 |
|
Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến đường QL 8A |
3.500.000 |
3 |
Đường mương (cũ) |
|
|
Từ ngã tư nhà ông Quế khối 6 đến ngã ba anh Bình, anh Hợi khối 5 |
1.000.000 |
|
Từ ngã ba nhà anh Bình, anh Hợi khối 5 đến đường 8A |
1.500.000 |
4 |
Đường Cầu Ao - Gia Trộp |
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến ngã tư ông Trần Minh khối 10 |
800.000 |
|
Đoạn từ ngã tư ông Trần Minh khối 10 đến ngã tư Gia Trộp |
500.000 |
5 |
Đường Cầu Đền |
|
|
Từ đường Q lộ 8A đến Cầu Đền |
500.000 |
|
Đoạn từ Cầu Đền đến Nhào Nhào |
200.000 |
6 |
Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu tràn |
2.500.000 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Phạm Bình qua sân vận động đến Đài truyền hình |
2.500.000 |
8 |
Đoạn từ nhà anh Hào Sỹ đến nhà bà Gia (khối 3) |
4.000.000 |
9 |
Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm XH đến ngã tư anh Hùng Nhiếp ảnh |
2.500.000 |
10 |
Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến ngã ba nhà anh Giáp Lê khối 3 |
3.000 000 |
11 |
Đường Cồn Danh |
|
|
Đoạn từ Cầu Phố cũ đến đường QL 8A |
500.000 |
|
Các trục đường trong khu vực Cồn Danh, Đồng Nại |
300.000 |
12 |
Đường từ cây xăng Thương nghiệp đến cầu Phố cũ |
600.000 |
13 |
Các trục đường còn lại của khối 1; 2; 3; 4; 5. |
700.000 |
14 |
Đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến đất bµ §«ng |
2.000.000 |
15 |
Các trục đường thuộc khu tái định cư đường HCM |
1.000.000 |
16 |
Các trục đường thuộc khối 8 |
700.000 |
17 |
Đoạn từ ông Vinh khối 6 đến bà Lương khối 6 |
600.000 |
18 |
Đường bờ sông khối 3, 6, 7 |
500.000 |
19 |
Khu vực Dền và các trục đường còn lại của khối 6; 7 |
500.000 |
20 |
Các trục đường còn lại thuộc khối 10;11;12. |
500.000 |
21 |
Các trục đường CBRIP của khối 9 |
200.000 |
22 |
Các trục đường còn lại thuộc khối 13; 15; 16; 17; 18 |
200.000 |
23 |
Các trục đường còn lại của khối 14 |
300.000 |
24 |
Trục đường CBRIP của các khối: |
|
|
Đoạn từ đường 71 đến ông Phạm Nhật khối 12 |
700.000 |
|
Đoạn từ đường 8A đến nhà ông Lập khối 12 |
1.000.000 |
|
Đoạn từ đường 8A đến ngã tư Hội quán khối 8 |
1.500.000 |
|
Đoạn từ ngã tư Hội quán khối 8 đến Bàu De |
1.000.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Lập khối 12 đến nhà ông Bình khối 11 |
600.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hoà đến giáp đường 71 |
700000 |
|
Đoạn từ nhà ông Đào Thực khối 11 đến Cồn Gội |
700.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Quang đến bà Thanh Tín khối 11 |
700.000 |
|
Đoạn từ Hội quán khối 10 đến tiếp giáp đường Gia Trộp |
700.000 |
|
Đoạn đường 71 đến bà Xuân Vịnh khối 16 |
350.000 |
|
Đoạn từ nhà bà Xuân Vịnh khối 16 đến ông Hồ Châu khối 18 |
300.000 |
|
Đoạn từ nga ba nhà ông Sô khối 16 đến nhà bà Xuân Vịnh |
300.000 |
|
Đoạn từ nhà bà Hồng Tấn khối 13 đến tiếp giáp đường Khe Mơ Sơn Hàm |
300.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Truyền khối 18 đến ông Trình khối 18 |
300.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Châu đến ông Lục khối 18 |
300.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Thắng khối 17 đến ruộng Cộc |
400.000 |
25 |
Đường Cây Sông |
|
|
Đoạn từ ngã tư Ngân hàng CSXH đến đường HCM |
800.000 |
|
Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Huyền khối 18 |
700.000 |
B |
Thị trấn Tây Sơn |
|
1 |
Đường Bắc Nam đến đường cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II |
|
|
Đoạn từ đầu đường Bắc Nam (khối 7 trở ra) đến hết VP Công ty LN & DV Hương Sơn |
1.500.000 |
|
Đoạn tiếp giáp VP Công ty LN & DV Hương Sơn đến Bắc mố cầu thị trấn Tây sơn |
2.500.000 |
|
Đoạn từ Nam mố cầu thị trấn Tây Sơn đến nhà hết anh Chỉnh khối 10 |
1.500.000 |
|
Đoạn từ nhà anh Chỉnh khối 10 đến nhà giáp ranh giới xã Sơn Kim II |
800.000 |
2 |
Đường từ Cầu Rào qua đi Nhà máy nước |
|
|
Đoạn từ ngã 3 QL 8A ông Hải khối 6 đến hết nhà ông Thanh khối 6 |
1.300.000 |
|
Đoạn từ lối vào nhà ông Thanh khối 6 đến tiếp giáp đường sang cầu khối 9 |
800.000 |
|
Đoạn từ đường sang cầu khối 9 đến hết nhà ông Thường khối 8 |
550.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Thường khối 8 đến nhà máy nước |
360.000 |
|
Các khu vực trong tái định cư số 2 khối 6 (không tính mặt đường lớn) |
650.000 |
3 |
Các tuyến đường phía Bắc đi QL 8A |
|
|
Đoạn từ nhà ông Châu khối 5 đến đường Bắc Nam |
700.000 |
|
Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Đồng K5 đến hết nhà ông Khoa khối 5 |
700.000 |
|
Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Ban đến hết nhà ông Minh khối 5 |
650.000 |
|
Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Minh đến hết nhà ông Bính khối 4 |
650.000 |
|
Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Dần khối 4 đến hết nhà bà Hồng khối 3 |
700.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hùng khối 3 đến hết nhà bà Dung khối 7 |
450.000 |
|
Đoạn từ QL 8 A từ nhà ông Hoài khối 3 đến hết chợ cũ |
800.000 |
|
Đoạn nhà ông Hùng khối 3 đến nhà ông Hà khối 3 |
600.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hà khối 3 đến nhà ông Lâm Hoa khối 3 |
600.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hoa Lâm khối 3 đến nhà bà Bình khối 7 |
360.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Thành khối 1) đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây. |
360.000 |
|
Đoạn từ QL 8 A (Quán ông Thứ khối 1) đến hết giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây |
450.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Trình khối 7 đến nhà ông Vỹ khối 8 |
400.000 |
|
Đường từ QL 8A đến nhà ông Luyến khối 11 |
450.000 |
|
Các vùng còn lại khối 11 |
250.000 |
|
Đường từ cầu Rào Qua đến nhà ông Hoan khối 9 |
350.000 |
4 |
Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A |
|
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chương khối 6) đến giáp bờ sông |
550.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sơn khối 4) đến giáp bờ sông |
700.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hùng (khối 4) đến nhà ông Như khối 4 |
450.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Lân khối 4) đến hết nhà bà Vân khối 4 |
600.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chiến khối 3) đến hết nhà ông Trọng |
1.100.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hợp khối 3) đến hết nhà bà Quý |
800.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Kế khối 2) đến ngã tư khối 2 |
550.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sỹ khối 1) đến nhà ông Cơ khối 1 |
450.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà bà Quyên khối 1) đến giáp bờ sông |
500.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hiền khối 1) đến giáp bờ sông |
450.000 |
|
Đoạn từ QL 8A (nhà ông Vân khối 1) đến hết nhà bà Xuân khối 1 |
500.000 |
|
Đoạn nhà ông Lân khối 3 đến nhà ông Nghệ khối 3 |
550.000 |
5 |
Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 |
360.000 |
6 |
Vùng đồi thông thuộc các khối 3, 7, 8 |
250.000 |
7 |
Đường trục khối 9 |
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoan đến hết cầu Sắt |
250.000 |
|
Các vùng còn lại thuộc khối 9 |
200.000 |
8 |
Khu vực khối 10 |
|
|
Đường từ Đài truyền hình đến Hội quán khối 10 |
550.000 |
|
Đường từ Hội quán khối 10 đến đường rẽ vào đập Cây Du |
750.000 |
|
Đường rẽ vào đập CâyDu đến dốc ông Thảo |
480.000 |
C |
Các vị trí bám các trục đường chính |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
Đoạn từ bắt đầu xã Sơn Tiến đến nhà anh Đức Sơn Lệ |
200.000 |
|
Đoạn nhà anh Đức Sơn Lệ đến tiếp giáp đất xã Sơn Trung |
150.000 |
|
Đoạn từ tiếp giáp đất xã Sơn Trung đến Cầu Ngàn Phố |
500.000 |
|
Đoạn từ Cầu Ngàn Phố đến hết đất xã Sơn Trung |
600.000 |
|
Đoạn từ giáp đất xã Sơn Trung đến đường cây Sông thị trấn Phố châu |
700.000 |
|
Đoạn từ đường Cây Sông thị trấn Phố Châu đến ngã ba đồi 3 xã Sơn Hàm |
600.000 |
|
Đoạn từ nga ba đồi 3 xã Sơn Hàm đến UBND xã Sơn Trường |
200.000 |
|
Đoạn từ UBND xã Sơn Trường đến hết xã Sơn Trường |
150.000 |
2 |
Quốc lộ 8A |
|
|
Đoạn từ Linh Cảm đến cầu Sơn Trà |
250.000 |
|
Đoạn từ cầu Sơn Trà đến Nhà máy Gạch Tuynen Sơn Bình |
250.000 |
|
Đoạn Nhà máy gạch Tuynen đến BQL rừng phòng hộ |
300.000 |
|
Đoạn từ BQL rừng phòng hộ đến Phòng khám đa khoa Nầm |
500.000 |
|
Đoạn từ Phòng khám đa khoa Nầm đến Trạm kiểm lâm |
800.000 |
|
Đoạn từ Trạm kiểm lâm đến Cầu Nằm |
400.000 |
|
Đoạn từ Cầu Nầm đến Cầu Sơn Bằng |
250.000 |
|
Đoạn từ Cầu Sơn Bằng đến giáp giới xã Sơn Trung |
350.000 |
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Bằng đến Cống Cây Dầu |
1.000.000 |
|
Đoạn từ Cống Cây Dầu đến nhà bà Huyền Hạ (xã Sơn Phú) |
2.000.000 |
|
Đoạn từ nhà bà Huyền Hạ (xã Sơn Phú) đến ngã tư đường Hồ Chí Minh |
3.000.000 |
|
Đoạn từ Ngã tư đường Hồ Chí Minh đến Cầu Phố |
5.000.000 |
|
Đoạn từ Cầu Phố đến giáp xã Sơn Diệm |
3.000.000 |
|
Đoạn từ bắt đầu đất xã Sơn Diệm đến ngã ba vào Trường tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm |
1.000.000 |
|
Đoạn từ ngã ba trường tiểu học (xóm 11) đến ngã ba Trạm y tế xã Sơn Diệm |
700.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Trạm y tế xã Sơn Diệm đến giáp đất xã Sơn Tây |
200.000 |
|
Đoạn từ bắt đầu ranh giới xã Sơn Tây đến nhà ông Bính xóm Cây Tắt xã Sơn Tây |
250.000 |
|
Đoạn từ ông Bính xóm Cây Tăt đến trường Tiểu học Hồ Tây xã Sơn Tây |
400.000 |
|
Đoạn trường Tiểu học Hồ Tây đến cầu Hà Tân |
600.000 |
|
Đoạn cầu Hà Tân đến nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam |
700.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam đến ngã ba ông Lân xóm Kim Thành |
350.000 |
|
Đoạn từ ngã ba ông Lân đến Cống Bàu xóm Hà Chua |
800.000 |
|
Đoạn Cống Bàu Hà Chua đến nhà bà Gái xóm Hà Chua |
3.000.000 |
|
Đoạn từ nhà bà Gái đến giáp thị trấn Tây Sơn |
4.000.000 |
|
Đoạn bắt đầu đất thị trấn Tây sơn đến bà Tọi khối 1 |
3.000.000 |
|
Từ nhà bà Tọi khối 1 đến nhà ông Hoài Tâm khối 3 thị trấn Tây Sơn |
4.000.000 |
|
Từ nhà ông Hoài Tâm khối 3 đến ngã tư đường Bắc - Nam |
4.500.000 |
|
Từ ngã tư đường Bắc - Nam đến nhà Bà Tơ khối 4 thị trấn Tây Sơn |
4.000.000 |
|
Từ nhà Bà Tơ khối 4 đến nhà ông Hải khối 6 |
3.000.000 |
|
Từ nhà ông Hải khối 6 đến cầu Rào Qua |
2.500.000 |
|
Từ hết cầu Rào Qua đến Cầu Trưng |
800.000 |
|
Từ Cầu Trưng đến nhà ông Thảo thôn Khe Sú |
550.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió |
400.000 |
|
Đoạn đỉnh Eo Gió đến nhà bà Lựu thôn Kim Cương II |
80.000 |
|
Đoạn từ nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đến Hạt 5 giao thông thôn Kim Cương 1 |
300.000 |
|
Đoạn Hạt 5 giao thông đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn) |
200.000 |
|
Từ chân dốc 7 tầng đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m |
80.000 |
|
Tiếp đó (cầu Rào mắc kéo dài 500m) đến cầu Nước Sốt |
200.000 |
|
Tiếp cầu Nước Sốt đến Trạm H7 giao thông |
80.000 |
|
Từ Trạm H7 đến Cầu Treo |
100.000 |
|
Đoạn từ Cầu Treo đến hết đất Việt Nam |
250.000 |
3 |
Đường Nước Sốt đoạn từ QL 8A đi Khu bảo tồn (Đội 9) |
250.000 |
4 |
Đường 8B1 (đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến Chân dốc Cựa Háp |
500.000 |
|
Đoạn từ chân dốc Cựa Háp đến ngã tư đường mương (Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ) |
200.000 |
|
Đoạn Ngã tư đường mương đến Chợ Choi |
250.000 |
|
Đoạn chợ choi đến Cầu Mỹ - Thịnh |
200.000 |
|
Đoạn cầu Mỹ - Thịnh đến Trường Lê Bình |
150.000 |
|
Đoạn từ Trường Lê Bình đến đường 8A (Cầu Linh Cảm) |
100.000 |
5 |
Đường 8 cũ (đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu đến Cầu Chui đường HCM |
300.000 |
|
Đoạn từ Cầu Chui đường HCM đến Cầu Nầm |
100.000 |
6 |
Đường Tây - Lĩnh - Hồng (đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ đường 8A đến cầu Nam Nhe |
150.000 |
|
Đoạn từ cầu Nam Nhe đến Cầu bà Hường |
100.000 |
|
Đoạn từ Cầu bà Hường đến hội quán xóm 7 Sơn Lĩnh |
80.000 |
|
Đoạn xóm 7 đến cầu Xai Phố |
70.000 |
|
Đoạn cầu Xai Phố hết đường Tây Lĩnh Hồng |
60.000 |
7 |
Đường Giang - Lâm - Lĩnh (đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ Cầu Tràn đến Ngã tư đường Giang Lâm |
450.000 |
|
Đoạn từ ngã tư Giang Lâm đến Cầu Sắt |
250.000 |
|
Đoạn cầu sắt đến đất xã Sơn Lâm |
100.000 |
|
Đoạn xã Sơn Giang đến Cầu Khe Tràm |
70.000 |
|
Đoạn Cầu Khe Tràm đến Sơn Lĩnh |
60.000 |
8 |
Đường Ninh - Tiến (đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến hết đất xã Sơn Ninh |
200.000 |
|
Đoạn từ hết đất xã Sơn Ninh đến ngã tư Hà Vân xã Sơn Hoà |
250.000 |
|
Đoạn từ ngã tư bà Hà Vân đến ngõ bà Cổn xã Sơn Hoà |
100.000 |
|
Đoạn từ ngõ bà Cổn đến ngã ba bà Nghị đến giáp đất xã Sơn An |
80.000 |
|
Đoạn địa phận xã Sơn An |
100.000 |
|
Đoạn giáp xã Sơn An đến nhà cô Thuận Sơn Tiến |
300.000 |
|
Đoạn từ cô Thuận đến nhà ông Mạo - xóm 9 |
100.000 |
9 |
Đường Trung - Thịnh (Đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ nhà ông Định xóm Thịnh Lợi, xã Sơn Thịnh đến giáp đường Ninh Tiến |
150.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Sơn Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh |
200.000 |
|
Đoạn tiếp giáp đã rải nhựa của đường Trung Thịnh đến đoạn sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung |
80.000 |
|
Đoạn từ sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (tại Khu mộ) |
200.000 |
10 |
Đường Trung - Phú - Hàm (Đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ đường 8cũ đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung |
100.000 |
|
Đoạn từ cầu Bến Cạn đến đường QL 8A |
300.000 |
|
Đoạn từ đường QL 8A đến nhà ông Hồ Quý xã Sơn Phú |
300.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Hồ Quý đến ngã ba ông Dụng xã Sơn Phú |
250.000 |
|
Đoạn từ ngã 3 ông Dụng đến ngõ bà Cừ xã Sơn Phú |
150.000 |
|
Đoạn từ ngõ bà Cừ đến nhà ông Anh xã Sơn Phú |
250.000 |
|
Đoạn từ ngõ ông Anh đến cổng Đập Làng xã Sơn Phú |
100.000 |
|
Đoạn từ cổng Đập Làng đến Cầu Chui đường Hồ Chí Minh giáp xã Sơn Hàm |
150.000 |
|
Đoạn địa phận xã Sơn Hàm |
120.000 |
11 |
Đường Trung - Phú - Phúc (Đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến đường QL 8A |
150.000 |
|
Đoạn từ QL 8A đến Cầu Trọt xã Sơn Phú |
450.000 |
|
Đoạn từ Cầu trọt qua Trường tiểu học Sơn Phú đến ngõ ông Anh |
250.000 |
|
Đoạn từ ngõ ông Anh xã Sơn Phú đến giáp xã Sơn Phúc |
100.000 |
|
Đoạn địa phận xã Sơn Phúc |
80.000 |
12 |
Đường 177 Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Tây (Đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ nhà ông Huỳnh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2 |
100.000 |
|
Từ nhà ông Thảo đến cầu Trốc Vạc |
150.000 |
|
Đoạn từ cầu Trốc Vạc đến Đá Mồng |
80.000 |
|
Đoạn từ Ngã tư Làng Chè đi hết Thượng Kim |
70.000 |
|
Đoạn từ Ngã ba Quyết Thắng đến hết dốc ông Mai |
60.000 |
|
Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn qua xóm Chế Biến, Quyết Tiến đến Trường tiểu học xã Sơn Kim 2 |
90.000 |
|
Đoạn đường nhựa từ Làng Chè đến xóm Tiền Phong, xóm Dũng Cảm, Xung Kích |
70.000 |
|
Đoạn đường nhựa 177 thuộc địa phận xã Sơn Tây |
60.000 |
13 |
Đường Hải Thượng Lãn ông (Đường Huyện lộ) |
|
|
Đoạn từ mộ Hải Thượng Lãn Ông đến khe Nác Cắn |
400.000 |
|
Đoạn từ khe Nác Cắn đến cầu Hầm Hầm |
450.000 |
|
Đoạn cầu Hầm Hầm đến Nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông |
250.000 |
|
Đoạn từ Nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã ba Sông Con |
65000 |
14 |
Đường Bình - Thuỷ - Mai (Đường Huyện lộ) |
|
|
Địa phận xã Sơn Bình |
60.000 |
|
Giáp địa phận xã Sơn Bình đến ngã ba ông Thái xóm Hoành Tráng, xã Sơn Thuỷ |
70.000 |
|
Đoạn ông Thái xóm Hoành Tráng xã Sơn Thuỷ đến xã Sơn Mai |
60.000 |
|
Đoạn từ xã Sơn Mai đến hết đường Bình - Thuỷ - Mai |
50.000 |
15 |
Đường Bình - Trà (Đường Huyện lộ) |
|
|
Từ đường 8A đến UBND xã Sơn Bình |
100.000 |
|
Từ UBND xã Sơn Bỡnh đến giáp địa phận xã Sơn Trà |
70.000 |
|
Địa phận xã Sơn Trà |
100.000 |
16 |
Đường Long - Trà - Hà (Đường Huyện lộ) |
|
|
Địa phận xã Sơn Long |
120.000 |
|
Địa phận xã Sơn Trà |
100.000 |
|
Từ giáp địa phận xã Sơn Trà đến nhà ông Bính xã Sơn Hà |
100.000 |
|
Từ nhà ông Bính xã Sơn Hà đến đường 8B1 |
150.000 |
17 |
Đường Sơn Long - Đức Lĩnh (Đường Huyện lộ) |
|
|
Địa phận xã Sơn Long |
100.000 |
18 |
Đường An - Tiến (Đường Huyện lộ) |
|
|
Địa phận xã Sơn An |
100.000 |
|
Địa phận xã Sơn Tiến |
100.000 |
19 |
Đường Lệ - An (Đường Huyện lộ) |
|
|
Địa phận xã Sơn An |
90.000 |
|
Từ giáp địa phận xã Sơn An đến cổng Trường Tiểu học xã Sơn Lệ |
100.000 |
|
Từ cổng Trường Tiểu học đến cầu Nội Tranh đường Hồ Chí Minh |
70.000 |
20 |
Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (Đường Huyện lộ) |
|
|
Địa phận xã Sơn Bằng |
100.000 |
|
Từ gianh ranh xã Sơn Bằng đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc |
80.000 |
|
Đoạn còn lại của xã Sơn Phúc và địa phận xã Sơn Thủy |
70.000 |
21 |
Đường Thuỷ - Mai (Đường Huyện lộ) |
|
|
Địa phận xã Sơn Thuỷ |
70.000 |
|
Giáp địa phận xã Sơn Thủy đến ngã tư Cho Cùng xã Sơn Mai |
60.000 |
|
Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Sơn Mai |
50.000 |
D |
Các trục đường thuộc các xã: |
|
1 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Châu |
|
|
Đoạn từ QL 8A vào Nghĩa Trang xóm 9 |
350.000 |
|
Đoạn từ QL 8A vào đập Khe Mương xóm 9 |
100.000 |
|
Đoạn từ QL 8A đi vào Hội quán xóm 10 |
100.000 |
|
Đoạn từ QL 8A đến nhà ông Nghĩa xóm 10 |
100.000 |
|
Đoạn từ QL 8A đến nhà bà Huệ xóm 10 |
100.000 |
|
Đoạn từ Hội quán xóm 9 đến nhà ông Bài |
80.000 |
|
Đoạn từ QL 8B đến nhà ông Hanh xóm 1 |
100.000 |
2 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Bình |
|
|
Đường từ ngõ ông Lý xóm 14 đến ngõ ông Nhâm xóm 14 |
65.000 |
|
Đường từ nhà ông Viêm xóm 6 đến ốt nhà ông Ất xóm 10 |
60.000 |
|
Đường từ nhà ông Luận xóm 14 đến hết Trường Hồ Tùng Mậu xóm 4 |
60.000 |
3 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Hà |
|
|
Đường dọc theo Đê Tân Long |
200.000 |
|
Đường bê tông xóm 4 |
70.000 |
|
Đường CBRIP các xóm 1; 2; 3 |
70.000 |
4 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Mỹ |
|
|
Các trục đường dự án CBRIP xóm 1, 4, 5, 6, 7 |
70.000 |
|
Các trục đường CBRIP còn lại |
60.000 |
|
Đường đê Tân Long |
100.000 |
5 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Thịnh |
|
|
Đường bê tông xã Sơn Thịnh, đoạn UBND xã đến nhà ông Xí xóm Tân Thượng |
90.000 |
|
Đường bê tông xã đoạn từ nhà ông Xí xóm Tân Thượng đến nhà ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam |
90.000 |
|
Đường cầu Mỹ Thịnh: Đoạn từ ngã tư đường quan (Nhà trẻ) đến chùa Đức Mẹ |
70.000 |
|
Từ Hội quán xóm Thịnh Lợi đến giáp xã Sơn Hoà |
70.000 |
|
Đường từ nhà ông Trọng xóm Thịnh Lợi đến ngã 5 xóm Thịnh Mỹ |
90.000 |
|
Đường từ ngã ba bà Vấn xóm 10 đến ngõ bà Liên xóm 5 |
65.000 |
|
Đường từ ngã tư ông Vân đến đường Trung - Thịnh (Chợ Gôi) |
80.000 |
|
Đường từ Chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9 |
60.000 |
|
Đường từ Hội quán đến ngã ba xóm 7 |
60.000 |
|
Đường từ ngã ba bà Liên xóm 5 đến cầu Gông xóm 11 |
60.000 |
|
Đường từ cầu Gôm đi vào xóm 11 |
60.000 |
|
Đường từ ngõ ông Ngân đến ngõ ông Nhàn xóm 1 |
60.000 |
6 |
Các trục đường thuộc xã Sơn An |
|
|
Đường bê tụng đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến nhà ông Hiệp xóm Cồn |
60.000 |
|
Đường giáp đường Ninh - Tiến (xóm quán) đến nhà bà Xinh xóm Đồng |
60.000 |
7 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Tiến |
|
|
Đoạn từ Trạm y tế xóm 5 đến nhà ông Công xóm 1 |
100.000 |
|
Đoạn từ Cầu N xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh |
100.000 |
8 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Lệ |
|
|
Đường từ cống đường HCM đến ngã ba bà Ngụ |
80.000 |
|
Đường từ đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng |
60.000 |
|
Đường từ cầu Nhà Nang đến ngõ ông Tam |
60.000 |
9 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Bằng |
|
|
Từ cầu tràn đến mụ bống |
80.000 |
|
Từ nắp ốc đến mụ bống |
80.000 |
|
Từ nhà anh Hà đến nhà ông Tý |
80.000 |
|
Từ nhà bà Điu đến nhà ông Phúc |
80.000 |
10 |
Các trục đường thuộc Xã Sơn Trung |
|
|
Đoạn từ nhà bà Liệu xóm 4 đến đường Trị chợ Rạp |
200.000 |
|
Đoạn từ bà Liệu xóm 4 đến ngó tư Câù E xóm 2 |
150.000 |
|
Đoạn từ ngó tư Cầu E xóm 2 đến nhà ông Ôn xóm 1 |
200.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Ôn xóm 1 đến tiếp giáp đường HCM |
250.000 |
|
Đoạn từ đường HCM đến đường mương cũ |
400.000 |
|
Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Chinh xóm 11 |
150.000 |
|
Đoạn đường HCM đến nhà bà Hương xóm 17 (đập Cao Thắng) |
150.000 |
|
Các trục đường Bê tông xóm 1; 2; 3; 4; 17; 18; 19 |
120.000 |
11 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Phú |
|
|
Đoạn từ Cầu Trọt đến Cống Xiên xã Sơn Phú |
450.000 |
12 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Thuỷ |
|
|
Đường từ ngã ba ông Quang xóm Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ |
70.000 |
|
Đường từ ngã ba cầu ông Đối đến ngõ ông Đạo xóm Đông Hồ |
50.000 |
|
Đường từ ngã ba nhà Hồ đến ngõ ông Đỏn xóm Am Trảy |
50.000 |
|
Đường từ ngõ ông Đỏm đến ngã tư đường nhựa |
70.000 |
|
Đường từ ngõ ông Đạo đến ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn |
50.000 |
|
Đường từ ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn đến Quốc lộ 8A |
70.000 |
|
Đường từ ngõ ông Hưng đến ngõ ông Quang xóm Am Trảy |
50.000 |
|
Đường từ ngõ ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng |
70.000 |
|
Đường từ cống ông Đối đến quán ông Bằng xóm Trường Sơn |
50.000 |
|
Đường từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá vườn ông Mậu |
50.000 |
|
Đường từ ngõ ông Dương đến ngõ bà Thuyên xóm Am Chùa |
70.000 |
13 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Trường |
|
|
Đường 71 đoạn xóm 1 đến xóm 3 |
60.000 |
|
Đoạn qua xóm 10 (Đoạn đường bê tông) |
60.000 |
|
Đoạn qua xóm 7 |
60.000 |
|
Đoạn bê tông xóm 2, 10 |
60.000 |
14 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Quang |
|
|
Đường từ ngã ba Sông Con đến Rộc Ghềnh xóm 10 |
50.000 |
|
Đường từ ngã ba Sông Con phía trại hươu đến dốc Eo Đá |
50.000 |
|
Vùng Chùa Nội Trại hươu dọc theo đường Nhà Hèo |
50.000 |
15 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Lâm |
|
|
Đường vào xóm Lâm Khê |
60.000 |
|
Đường vào xóm Lâm Phúc |
60.000 |
|
Đường vào xóm trường Lâm Giang |
60.000 |
16 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Giang |
|
|
Các trục đường bê tông xóm 2, 3, 4, 5 |
130.000 |
|
Các trục đường bê tông xóm 13,14, 8 |
100.000 |
|
Các trục đường bê tông xóm 1, 6, 7, 10, 11, 12 |
80.000 |
17 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Diệm |
|
|
Các trục đường bê tông xóm 12 |
100.000 |
|
Các trục đường bê tông xóm 3,4,5,6,7,8,9,10,11 |
80.000 |
18 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Lĩnh |
|
|
Đường từ ngã ba bà Phượng xóm 1 đến nga ba ông Ngôn Lâm |
40.000 |
19 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Hàm |
|
|
Từ Cổng trường THCS đến ngã tư Trạm y tế xã |
100.000 |
|
Từ Cổng Tiểu học đến Cây Chanh |
100.000 |
|
Từ ngã bảy trào đến Cây Gôm |
120.000 |
|
Từ Trường tiểu học đến Trường Mầm non xóm 10 |
100.000 |
|
Từ Trường Mầm non xóm 10 đến Hòn Điện |
80.000 |
|
Từ ngọ Hồ Phú xóm 4 đến cầu Ngã Hai |
100.000 |
|
Từ Ngã Hai đến Hội quán xóm 1 |
80.000 |
|
Từ Ngã Hai đến hội quán xóm 14 |
80.000 |
20 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1 |
|
a |
Đường nội xã vùng Trung - Kim: |
|
|
Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi Khe 5 (Đến hết đường thôn Trưng) |
150.000 |
|
Tiếp đó đến hết thôn Khe 5 |
80.000 |
|
Đoạn Trạm điện thôn Trưng đi ra nối với đường Khe 5 |
75.000 |
|
Đoạn sân bóng bóng Khe Sú đi ra Quốc lộ 8A |
75.000 |
|
Đoạn ông Sung đi vào UBND xã vòng ra sân bóng |
80.000 |
|
Đoạn nhà bà Vinh đi hết thôn Kim An |
60.000 |
b |
Đường nội vùng Đại Kim |
|
|
Tuyến nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đi hết thôn Khe Dầu |
70.000 |
|
Tuyến nhà ông Hương thôn Kim Cương II đi Rú đất |
80.000 |
|
Tuyến Sân bóng Đ¹i Kim |
80.000 |
|
Tuyến nhà ông Vinh thôn Kim Cương I đi Khe Dầu |
80.000 |
|
Tuyến Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đi thôn Vùng Tròn |
60.000 |
21 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Tây |
|
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà Anh Định) đến nhà ông Minh xóm Hố Sen |
80.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà Anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (nhà anh Nam xóm Tân Thuỷ) |
80.000 |
|
Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (nhà ông Hiếu xóm Hố Sen) |
80.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Bính xóm Cây Tắt) đến nhà ông Học xóm Cây Tắt |
80.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Hoài Lập) đến nhà ông Hứa xóm Hố Sen |
80.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Hiểu xóm Cây Thị) đến nhà ông Quyền xóm Cây Thị |
80.000 |
|
Đoạn nhà ông Hiểu (xóm Cây Thị) đến nhà bà Thái xóm Cây Thị |
80.000 |
|
Đoạn ngã ba đường Tây Lĩnh Hồng (nhà ông Việt xóm Nam Nhe) đến nhà anh Tài Vị xóm Nam Nhe |
85.000 |
|
Đoạn ngã ba (nhà ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến nhà ông Lơn xóm Hoàng Nam |
85.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà Thầy Vinh xóm Cây Chanh) đến nhà bà Quế xóm Cây Chanh |
85.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Toại (xóm Cây Chanh) đến nhà ông Do xóm Cây Chanh |
85.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà bà Vinh xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Minh Thông xóm Hoàng Nam |
85.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Công xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Quyên xóm Hoàng Nam |
85.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Sáu xóm Bông Phài) đến nhà bà Tý xóm Bông Phài |
80.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà bà Thái xóm Kim Thành) đến nhà ông Tiếu xóm Kim Thành |
100.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Thống xóm Kim Thành) đến Bến đò ông Chất |
100.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (nhà ông long xóm Kim Thành) đến bà Ngọc xóm Hà Chua |
100.000 |
|
Đoạn ngã ba đường 8 A (nhà ông Anh xóm Kim Thành) đến ông Thiện xóm Hà Chua |
100.000 |
|
Các trục đường Bê Tông tại xóm Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy |
100.000 |
22 |
Các trục đường thuộc xã Sơn Ninh |
|
|
Đoạn từ nhà ông Tiến xóm 4 đến nhà ông Thắng xóm 8 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Đậu Thắng xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7 |
60.000 |
|
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Hưởng xóm 9 |
60.000 |
|
Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Bình xóm 9 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Mai xóm 11 đến nhà bà Soa xóm 11 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Dung xóm 12 đến nhà ông Cảnh xóm 12 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Lương xóm 13 đến nhà ông Quỳ xóm 14 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Đặng Quan xóm 13 đến nhà ông Đào Thứ xóm 14 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến hội quán xóm 7 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Tùng xóm 7 đến nhà ông Thảo xóm 7 |
60.000 |
|
Đoạn từ ngã ba bà Huế xóm 2 đến nhà ông Thành xóm 3 |
60.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Tìa xóm 4 đến nhà ông Anh xóm 3 |
60.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại I: Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà, Sơn Kim 1.
Xã loại II: Sơn Trường, Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Ninh, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Kim 2, Sơn Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm Xã loại III: Các xã còn lại: Sơn Mai, Sơn Thuỷ, Sơn Tiến, Sơn Hồng, Sơn Lĩnh.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
Vùng ngoài đê |
|
1 |
Quốc lộ 15A |
|
|
Từ ranh giới Nam Kim - Trường Sơn đến giáp đê Nam Đức |
80.000 |
|
Từ điểm đầu đê Nam Đức đến cầu chui đường sắt xã Liên Minh |
200.000 |
|
Tiếp đó đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường |
400.000 |
2 |
Đường từ cầu chui đường sắt đến hết địa phận xã Liên Minh |
160.000 |
3 |
Từ địa phận xã Đức Tùng đến hết xã Đức Châu |
60.000 |
B |
Vùng trong đê ven trà sơn |
|
1 |
Đường Yên Trung |
|
|
Từ nam cầu Thọ Tường đến ngã tư Yên Trung |
2.500.000 |
|
Đường vào ga Yên Trung |
2.700.000 |
2 |
Quốc lộ 8A |
|
|
Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng ảnh |
2.500.000 |
|
Từ đường sắt đến cầu đôi dưới |
1.000.000 |
|
Đường mới từ HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra (cách QL 8A đi vào 80m, trước Trung tâm Y tế huyện Đức Thọ) |
500.000 |
|
Từ cầu đôi dưới đến trạm xăng (trạm tưới Đức Long) |
800.000 |
|
Từ trạm xăng (trạm tưới Đức Long) đến cầu Đò Trai |
600.000 |
|
Từ cống tiêu nước Tùng ảnh đến cầu kênh |
2.000.000 |
|
Từ cầu kênh đến đường vào thôn Thạch Thành xã Tùng ảnh |
500.000 |
|
Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28 |
300.000 |
|
Từ Tỉnh lộ 28 đến cầu Kênh Tàng Đức Hòa |
250.000 |
3 |
Quốc lộ 15A |
|
|
Ngã tư Yên Trung đến đường 8B đi Đức Châu |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến đường vào Trường THPT Dân Lập |
1.000.000 |
|
Tiếp đó đến mộ Trần Phú |
700.000 |
4 |
Đường Đức Yên - Tùng ảnh |
|
|
Từ Khu lưu niệm Trần Phú đến cuối xóm 12 - Thị Trấn |
400.000 |
|
Từ trụ sở HTX Mai Hồ đến điểm uốn Tây đền Hồ Nam |
500.000 |
|
Từ điểm uốn Tây đền Hồ Nam đến đường sắt |
1.500.000 |
|
Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A |
500.000 |
5 |
Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng ảnh - Đức Lạng) |
|
|
Từ Ngã ba cầu Kênh đến hết địa phận Tùng ảnh |
500.000 |
|
Từ giáp Tùng ảnh đến cầu Cố Bá |
200.000 |
|
Từ cầu Cố Bá đến hết Đức Lạng |
120.000 |
6 |
Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc) |
|
|
Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến cầu Chợ Giấy |
250.000 |
|
Từ Chợ Giấy đến Nga Lộc |
150.000 |
7 |
Đường Đức Vĩnh - Yên Hồ - Tân Hương |
|
|
Từ Đức Vĩnh đến cầu Đò Hào |
70.000 |
|
Từ cầu Đò Hào đến Ngã tư Trỗ |
250.000 |
|
Từ UBND xã Đức Lâm đến giáp Đức An |
200.000 |
|
Từ xã Đức An đến xã Tân Hương |
50.000 |
8 |
Đường Thanh - Thịnh - Bình |
|
|
Từ Quốc lộ 8A Đức Thanh đi Đức Thịnh |
200.000 |
9 |
Đường Tỉnh lộ 28 (Đoạn Tùng ảnh đi Đức An) |
|
|
Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến Qlộ 8A |
150.000 |
|
Đoạn từ Qlộ 8A đến hết địa phận xã Đức Long |
100.000 |
|
Tiếp đó đến hết xã Đức An |
50.000 |
10 |
Đường WB (Yên - Xá - Nhân - Thủy - Lâm; Trung Xá - La; Hạ Long - Lâm; Kờnh Tàng - Lạc) |
70.000 |
11 |
Đoạn đường mới từ đường 8B đến ngã tư Huyện đội |
1.500.000 |
|
Từ ngã tư Huyện đội đến đê La Giang |
1.000.000 |
12 |
Các khu vực khác của Thị trấn Đức Thọ |
|
|
Đường có chiều rộng mặt đường ≥ 4m |
350.000 |
|
Đường có chiều rộng mặt đường < 4m |
250.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. đất Nhà thờ họ, đất Từ Đường xác định bằng giá đất ở.
Ví trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại I gồm: Tùng ảnh, Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn, Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái Yên, Đức Thịnh.
Xã loại III gồm: Tân Hương, Đức An, Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Đức Tùng, Đức Châu, Đức La, Đức Quang, Đức Vĩnh.
Xã loại II gồm: Các xã còn lại.
Riêng thị trấn Đức Thọ: Đất ở áp dụng theo Mục I, đÊt n«ng nghiÖp ¸p dông theo Phô lôc 14.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường, lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường
- Đối với các thửa đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ^ ): bám 2 mặt đường hệ số 1,1, các vị trí khác hệ số 0,8.
- Dãy 2, 3, 4 của các đường có quy định giá cụ thể: bằng 40% dãy I đối với khu vực thị trấn, 30% giá đất dãy I đối với khu vực khác (áp dụng cho các tuyến đường có giá từ 300.000đ/m2 trở lên).
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
Đất ở khu vực thị trấn Nghèn |
|
1 |
Đường 1A |
|
|
Từ nam cầu Nghèn đến ngã 3 đi Sơn Lộc |
3.500.000 |
|
Từ ngã 3 đi Sơn Lộc đến đường vào Bệnh viện cũ |
2.200.000 |
|
Từ đường vào Bệnh viện cũ đến giáp Tiến Lộc |
1.200.000 |
|
Từ bắc cầu Nghèn đến đường vào Trạm Bảo vệ thực vật |
2.700.000 |
|
Từ đường vào Trạm BVTV đến đường vào Trường Tiểu học Bắc Nghèn |
1.600.000 |
|
Từ đường vào Trường Tiểu học Bắc Nghèn đến hết khu dân cư của Tân Vịnh |
1.300.000 |
|
Từ khu dân cư Tân Vịnh cũ đến hết thị trấn Nghèn |
800.000 |
2 |
Tỉnh lộ 7 |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đường Tỉnh lộ 7 đi Thiên Lộc |
1.900.000 |
|
Từ đường đi Thiên Lộc đến trước cổng phía bắc Trường dạy nghề Phạm Dương |
1.200.000 |
|
Từ cổng Trường DN Phạm Dương đến Công ty Thủy lợi |
800.000 |
|
Từ Công ty Thủy lợi đến giáp đất Phúc Lộc |
500.000 |
3 |
Tỉnh lộ 6 |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến hết Trường PTTH Nghèn |
2.500.000 |
|
Từ Trường PTTH Nghèn đến hết Trường Dân Lập |
2.200.000 |
|
Từ Trường Dân lập đến đường vào Phúc Sơn |
1.300.000 |
|
Từ đường vào xóm Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh |
700.000 |
|
Từ đường vào xóm Hồng Vinh đến giáp địa phận Khánh Lộc |
350.000 |
4 |
Đường nội thị |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Chi cục Thuế |
1.200.000 |
|
Từ ngã ba QL1A đi xuống Bến cảng cũ |
1.000.000 |
5 |
- Những vị trí còn lại của thị trấn (bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, xóm 3, vùng Đồng Kênh Bắc Sơn, khu vực Tân Vịnh) |
|
|
- Có đường ô tô tải vào được R> 6m |
100.000 |
|
- Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m |
80.000 |
|
- Có đường nhưng ô tô tải không vào được R< 4m |
50.000 |
6 |
Đường Thị - Sơn |
|
|
Từ Quốc lộ 1A đến Kênh C8 |
2.000.000 |
7 |
Những tuyến đường thuộc trung tâm thị trấn: |
|
|
+ Có đường ô tô tải vào được >=8m |
800.000 |
|
+ Có đường ô tô tải vào được>= 6m |
500.000 |
|
+ Có đường ô tô tải vào được 4m<=R<6m |
150.000 |
|
+ Có đường, nhưng ô tô tải không vào được R<4m |
100.000 |
B |
Đất ở nông thôn bám các trục đường giao thông chính |
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
- Đoạn qua địa phận xã Vượng Lộc |
1.000.000 |
|
- Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc |
1.200.000 |
|
- Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc |
|
|
+ Đoạn từ Thị trấn đến hết xóm Bánh Gai |
600.000 |
|
+ Đoạn từ Bánh Gai đến Bắc Cầu Già |
400.000 |
2 |
Tỉnh lộ 6 và tuyến Quốc lộ 15 |
|
a |
Đoạn qua địa phận Khánh Lộc, Trung Lộc |
|
|
Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 200m |
200.000 |
|
Ngã 3 Khiêm ích bán kính 200m |
400.000 |
|
Ngã ba Đồng Lộc bán kính 200m |
300.000 |
|
Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (Tỉnh lộ 6) |
200.000 |
|
Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc (Trừ các đoạn nêu trên) |
200.000 |
b |
Đoạn qua xã Đồng Lộc |
|
|
Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3 Khiêm ích (Tỉnh lộ 6) |
250.000 |
|
Đoạn từ Giáp ngã ba Khiêm ích đến ngã ba Đồng Lộc |
300.000 |
|
Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm ích đến cầu Tùng Cốc |
250.000 |
|
Đoạn từ cầu Tùng Cốc đến giáp Thượng Lộc |
150.000 |
3 |
Tỉnh lộ 7 |
|
|
Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã Tùng Lộc |
150.000 |
|
Từ khu vực ngã 4 Tùng Lộc bán kính 300m |
250.000 |
4 |
Đường liên huyện, Thị Sơn |
|
|
Từ Kênh C8 Nam Sơn đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc |
150.000 |
|
Riêng ngã ba đường vào UBND xã Xuân Lộc(BK.200m) |
200.000 |
|
Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc(B.K 200m) |
200.000 |
|
Đoạn còn lại thuộc xã Sơn Lộc |
70.000 |
|
Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc và chợ Cường (B.K 200m) |
150.000 |
5 |
Tỉnh lộ 12 |
|
|
Từ ngã ba Chợ Đ×nh đến cầu Chợ Nhe |
100.000 |
|
Khu vực Chợ Nhe bán kính 200m về 2 phía |
300.000 |
|
Từ cầu Chợ Nhe đến ngã ba Quán Trại |
100.000 |
|
Đoạn qua chợ Tổng Trường Lộc BK 200m |
200.000 |
|
Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc bán kính 200m |
250.000 |
6 |
Tỉnh lộ 15 |
|
|
Từ Quán trại đến xã Phú Lộc |
100.000 |
|
Đoạn ngã 3 Quán Trại (BK 200m) |
150.000 |
|
Từ Phú Lộc đến giáp Đồng Lộc |
80.000 |
|
Đoạn cống 19 (BK 100m) |
150.000 |
|
Khu vực chợ Đại Thành (BK 100m) |
150.000 |
|
Khu vực UBND xã Thượng Lộc (BK 200m về 2 phía) |
150.000 |
|
Từ ngã ba Đồng Lộc đến Ngã ba Khe Giao |
80.000 |
|
Đoạn qua Khe Giao (BK 200m) |
150.000 |
7 |
Đường Tỉnh lộ 2 |
|
|
Từ Mỹ Lộc đến hết Sơn Lộc |
80.000 |
|
Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi Sơn Lộc (BK 200m) |
120.000 |
8 |
Các tuyến đường mới |
|
a |
Tuyến Kim- Thanh- Vượng |
|
|
Đoạn trung tâm Thanh Lộc, Vượng Lộc (BK 200m) |
200.000 |
|
Khu vực trung tâm UBND xã Kim Lộc (BK 200m) |
200.000 |
|
Các đoạn còn lại |
100.000 |
b. |
Đường Nam - Song |
120.000 |
c |
Đường Vượng - An (Đoạn qua huyện Can Lộc) |
150.000 |
9 |
Trung tâm Thiên Lộc (lấy TT là Bưu điện xã BK 250m) |
350.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng)
- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở tại khu vực đó.
- Vị trí đất chuyên dùng sản xuất và các loại phi nông nghiệp được xác định như quy định xác định vị trí ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
- Xã loại I: Thiên Lộc, Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc
- Xã loại III: Trường Lộc, Yên Lộc, Thượng Lộc, Nhân Lộc, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.
- Xã loại II: Các xã còn lại.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Những vị trí ngã 3, 4 và trung tâm xã không phải là điểm chuyển tiếp giá, nhân hệ số 1,2.
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
+ Nếu điểm chuyển tiếp nút giao thông; ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 cho những ô có mức có mức giá thấp.
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô có mức giá cao và hệ số 1,1 cho đất những ô đất có mức giá thấp.
+ Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
+ Dãy 2, 3 của Quốc lộ 1A từ Nam cầu Nghèn đến hết đường Thị Sơn (phía tây Quốc lộ 1A tính bằng 50% gía đất của vị trí bám đường trước đó). Phía Đông Quốc lộ 1A tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
+ Dãy 2, 3 các tuyến đường QL 1A, QL 15A, Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, Tỉnh lộ 7, đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Kim Thanh Vượng, tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
|
I |
Quốc lộ 1A |
|
|
1 |
Từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi |
400.000 |
|
2 |
Tiếp đến cửa hàng Xăng dầu Kỳ Phong |
500.000 |
|
3 |
Tiếp đến mương Sông Rác - Kỳ Phong |
2.000.000 |
|
4 |
Tiếp đến đường hội trường thôn Đông Thịnh - Kỳ Phong |
700.000 |
|
5 |
Tiếp đến Cầu Núc - Kỳ Giang |
400.000 |
|
6 |
Tiếp đến ngã 4 Kỳ Giang |
500.000 |
|
7 |
Tiếp đến cửa hàng Xăng dầu Kỳ Khang |
400.000 |
|
8 |
Tiếp đến Cầu Cà - Kỳ Khang |
500.000 |
|
9 |
Tiếp đến Cầu Miệu - Kỳ Thư |
400.000 |
|
10 |
Tiếp đến Cầu Mụ Lược - Kỳ Tân |
750.000 |
|
11 |
Tiếp đến ngã 3 đi Kỳ Tân |
2.000.000 |
|
12 |
Tiếp đến Cầu Trí - thị trấn |
3.000.000 |
|
13 |
Tiếp đến Cầu Đình - thị trấn |
2.000.000 |
|
14 |
Tiếp đến hết đất thị trấn |
1.500.000 |
|
15 |
Tiếp đến cầu Ngấy - Kỳ Trinh |
1.000.000 |
|
16 |
Tiếp đến cầu Trọt Quan - Kỳ Trinh |
700.000 |
|
17 |
Tiếp đến cách ngã 3 đường xuống Cảng Vũng Áng 500m |
1.000.000 |
|
18 |
Tiếp đến qua ngã 3 đường xuống Cảng Vũng Áng 500m |
1.500.000 |
|
19 |
Tiếp đến nhà anh Hùng Kỳ Thịnh |
1.000.000 |
|
20 |
Tiếp đến Cầu Khe Luỹ - Kỳ Phương |
300.000 |
|
|
Riêng trung tâm các xã Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Phương bán kính 500m, xã Kỳ Liên bán kính 300m. |
500.000 |
|
21 |
Tiếp đến đỉnh Đèo Con |
300.000 |
|
22 |
Tiếp đến Khách sạn Hương Sen |
500.000 |
|
23 |
Tiếp đến giáp đất tỉnh Quảng Bình |
200.000 |
|
II |
Đường nối Cảng Vũng Áng - Lào |
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 1A đến đất Kỳ Tân |
2.000.000 |
|
2 |
Tiếp đến cống mương Đá Cát |
700.000 |
|
3 |
Tiếp đến cầu Cổ Ngựa |
400.000 |
|
4 |
Tiếp đến đường vào UBND xã Kỳ Sơn + 200m |
200.000 |
|
|
Riêng Trung tâm xã Kỳ Lâm bán kính 400m |
500.000 |
|
III |
Đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Biển Vũng Áng |
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 1A đến cách ngã 4 đi UBND xã Kỳ Lợi |
350.000 |
|
2 |
Tiếp đó đến Cảng và ngã 4 Kỳ Lợi bán kính 500m |
450.000 |
|
IV |
Đường Nguyễn Thị Bích Châu đến Cầu Kỳ Ninh |
|
|
1 |
Từ Quốc lộ 1A Km0 + 500m (mương nước đi Kỳ Hải) |
1.500.000 |
|
2 |
Tiếp đó đến Km2 + 200m tiếp theo (nhà anh Việt) |
900.000 |
|
3 |
Tiếp đến cầu Kỳ Ninh |
500.000 |
|
V |
Một số tuyến đường khác |
|
|
1 |
Từ ngã 3 Voi đến chợ Kỳ Bắc |
500.000 |
|
2 |
Từ ngã 3 Kỳ Đồng đến UBND xã Kỳ Đồng |
200.000 |
|
3 |
Từ Cổng chào Kỳ Phú đi qua chợ Kỳ Phú kéo dài 500m |
200.000 |
|
4 |
Đường liên xã Phong - Khang |
150.000 |
|
5 |
Từ Kênh Sông Rác đến bãi tràn Kỳ Khang |
200.000 |
|
6 |
Từ Xí nghiệp Khai thác Titan Kỳ Khang đến biển |
200.000 |
|
7 |
Đường tỉnh lộ 10 cũ từ giáp thị trấn đến nhà anh Việt |
500.000 |
|
8 |
Từ đường Nguyễn Thị Bích Châu đến UBND xã Kỳ Thư |
200.000 |
|
9 |
Từ cầu Kỳ Ninh đến thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh |
450.000 |
|
10 |
Từ thôn Đồng Tân qua ngã 3 bãi tắm đi đồn Biên phòng - Kỳ Ninh |
300.000 |
|
11 |
Từ UBND xã Kỳ Ninh đi thôn Bàn Hải |
250.000 |
|
12 |
Từ nhà anh Toản thôn Thắng Lợi đi thôn Xuân Hà - Kỳ Ninh |
200.000 |
|
13 |
Từ nhà anh Hùng Phương thôn Tam Hải đến Đền thờ bà Bích Châu |
200.000 |
|
14 |
Từ ngã 3 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh |
150.000 |
|
15 |
Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh |
300.000 |
|
16 |
Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến đê Mục Hương |
200.000 |
|
17 |
Từ ngã 3 Kỳ Phương đến trạm xá xã Kỳ Phương |
200.000 |
|
18 |
Từ trạm xá xã Kỳ Phương qua xã Kỳ Lợi đến cách ngã tư cảng Vũng Áng 500m |
150.000 |
|
VI |
Đất ở trên địa bàn thị trấn Kỳ Anh |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 10 |
|
|
|
Từ đường 1A đến cống Cu Tý |
2.500.000 |
|
|
Tiếp đến ngã 3 trường Dạy nghề |
700.000 |
|
2 |
Từ Trường Dạy nghề đến giáp đất xã Kỳ Hoa (đường muối I ốt) |
700.000 |
|
3 |
Từ kênh Sông Trí qua đường 1A (nhà ông Sòng) đến nhà ông Huyến |
1.000.000 |
|
|
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp Kỳ Tân) |
700.000 |
|
4 |
Đường chính vào UBND huyện |
1.800.000 |
|
5 |
Từ nhà ông Lâm đến nhà bà Xuân Diệu (Hưng Hoà) |
500.000 |
|
|
Từ nhà bà Xuân Diệu đến nhà ông Bé |
300.000 |
|
6 |
Từ Ngân hàng Chính sách XH đến phòng Giáo dục |
700.000 |
|
7 |
Từ Trường cấp II thị trấn đến nhà trẻ Hoa Mai |
700.000 |
|
8 |
Từ quán Quế Hạ đến ngã 4 Trường Bán Công |
500.000 |
|
|
Tiếp đến nhà ông Bé |
300.000 |
|
9 |
Từ ngã 4 trường Bán Công đến Trung tâm Chính trị huyện |
400.000 |
|
10 |
Từ nhà Danh Hải đến nhà Tâm Thông (Hưng Lợi) |
400.000 |
|
11 |
Từ nhà ông Liệu đến ngã 4 nhà Quế Lan (Hưng Lợi) |
500.000 |
|
|
Tiếp đến Cầu Bàu |
300.000 |
|
12 |
Từ Chợ Nam thị trấn đến ngã 4 nhà ông Nga Vượng |
300.000 |
|
13 |
Từ nhà ông Việt đến nhà ông Hải (Hưng Lợi) |
300.000 |
|
14 |
Từ nhà ông Hiểu đến cống Bàu Lùng (Hưng Lợi) |
300.000 |
|
15 |
Từ KS Thương Mại đến hết trường Cấp III Kỳ Anh |
800.000 |
|
16 |
Từ cổng Trường Cấp III đến cơ quan Khối dân |
300.000 |
|
17 |
Từ nhà ông Bang đến ngã 3 quán ông Hóa (đi Trung Thượng) |
300.000 |
|
18 |
Từ nhà anh Hồng đến nhà Mùi Tùng (Khu phố III) |
300.000 |
|
19 |
Từ nhà ông Khương (ảnh) đến cống Ba Miệng (Châu Phố) |
300.000 |
|
20 |
Từ nhà anh Bình (Đả) đến nhà anh Hoan (Châu Phố) |
300.000 |
|
21 |
Hai bên đường mương từ cống Cu Tý đến cống Ba Miệng |
500.000 |
|
22 |
Từ cống Ba Miệng đến huyện lỵ cũ giáp đường Nguyễn Trọng Bình |
200.000 |
|
23 |
Từ Hiệu Sách đến cổng chợ phụ |
1.000.000 |
|
24 |
Từ quán Hà Khang đến nhà Thuyên Hợi (KP I) |
500.000 |
|
25 |
Từ nhà Thuyên Hợi đến đường ngang đầu tiên |
300.000 |
|
26 |
Từ Hạt 3 giao thông đến đường ngang đầu tiên |
300.000 |
|
27 |
Từ nhà Lâm Anh đi bao sau Công ty Dược đến nhà ông Huê (KP II) |
500.000 |
|
28 |
Từ nhà ông Trân đến nhà Bình Kỳ (KP III) |
500.000 |
|
29 |
Từ quán Cafe A1 đến nhà ông Bảo Đuyên (KP III) |
300.000 |
|
30 |
Từ quán Thành Lạc đến quán Hoa Lộc Vừng |
300.000 |
|
31 |
Từ nhà ông Hằng đến nhà ông Sâm vòng ra Chợ Trâu |
300.000 |
|
32 |
Từ nhà ông Oánh vào 300m (Hưng Lợi) |
300.000 |
|
33 |
Từ nhà ông Trung (huyện uỷ) đi nhà Liên Huệ đến nhà Lâm Thân (Hưng Thịnh) |
300.000 |
|
34 |
Từ nhà Liên Huệ đến trạm 110KV |
200.000 |
|
35 |
Từ nhà ông Lâm (GĐ kho bạc) đến đường ngang |
200.000 |
|
36 |
Từ nhà ông Vũ Lân đến Trạm 110KV |
300.000 |
|
37 |
Từ nhà Đức Nhựa đến hạt 5 vòng quanh hội trường Hưng Thịnh |
300.000 |
|
38 |
Từ nhà ông Thức (lái xe) đến trạm 110KV |
200.000 |
|
39 |
Từ nhà Thuật Liên đến nhà bà Sáu |
200.000 |
|
40 |
Từ nhà Thuận Phượng đến nhà Thắng Bàng |
200.000 |
|
41 |
Từ nhà Ngọ Bính đến nhà Nguệ Dương |
200.000 |
|
42 |
Từ nhà bà Thuỷ Đôn đến nhà anh Cẩm |
200.000 |
|
43 |
Các vị trí còn lại |
100.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng).
- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.
- Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ:
Xã loại I: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Ninh.
Xã loại III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung.
Xã loại II: Các xã còn lại
II. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ
- Những vị trí đất bám 2 mặt đường lấy mức giá cao nhân hệ số 1,2.
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: ( chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
+ Nếu điểm chuyển tiếp nút giao thông; ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 cho những ô có mức có mức giá thấp.
+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô có mức giá cao và hệ số 1,1 cho đất những ô đất có mức giá thấp.
+ Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về 2 phía trục đường.
- Các lô đất ở tuyến 2, tuyến 3 các trục đường có giá 300.000đ/m2 tính bằng 40% giá của tuyến 1.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
Thị trấn Hương khê |
|
1 |
Các vị trí bám đường Quốc Lộ 15A |
|
|
Từ trạm điện 35KV đến ngã tư Huyện đội |
1.700.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư UBND Thị trấn |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc) |
2.500.000 |
|
Tiếp đó đến cổng Cụng ty QLKT&XDCT Thủy lợi |
2.000.000 |
|
Tiếp đó đến cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) |
1.600.000 |
|
Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố |
1.300.000 |
2 |
Các vị trí bám đường Hồ Chí Minh |
|
|
Từ ngã 5 đến giáp đồng Hà Quan |
1.200.000 |
3 |
Các vị trí bám đường Khối, tổ |
|
|
Từ phía sau ngã tư Huyện đội đến đường ngang phía đông TT dạy nghề |
800.000 |
|
Tiếp đó đến đường sắt |
600.000 |
|
Tiếp đó đến ngã tư Gia Phố |
500.000 |
|
Từ ngã tư Huyện đội đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh |
800.000 |
|
Từ ngã tư Trạm Thú y nối với đường Hồ Chí Minh |
700.000 |
|
Từ ngã 3 phía bắc Trường cấp 3 nối đường HCM |
800.000 |
|
Từ ngã 3 Trường Nội trú nối đường HCM |
600.000 |
|
Từ ngã 4 UBND Thị trấn nối đường HCM |
1.000.000 |
|
Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát nối đường HCM |
1.000.000 |
|
Từ Chi cục Thuế đến hết Trung tâm Y tế huyện |
1.600.000 |
|
Từ Trung tâm Y tế đến đường vào Hội quán khối 11 |
600.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố |
500.000 |
|
Từ ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố đến ghi Nam ga Hương Phố |
400.000 |
|
Từ trạm biến áp UBND huyện đến Ngã 3 đi TT Dạy nghề |
600.000 |
|
Từ phía Đ«ng Trung tâm dạy nghề đến bờ hồ (KS. Trường Sơn) |
400.000 |
|
Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát đến Tây ngã 4 chợ sơn |
1.500.000 |
|
Từ Bắc chợ sơn đến Nam bờ hồ (nhà anh Minh, khối 7) |
1.300.000 |
|
Từ phía đông chợ sơn đến phía nam bờ hồ (dọc đường sắt) |
700.000 |
|
Từ Bưu điện đến hết vườn nhà bà Lam (đến lối rẽ lên đường HCM) |
1.800.000 |
|
Tiếp đó đến giáp Nhà thờ Tân Phương |
1.000.000 |
|
Từ ngã 3 TT Giáo dục thường xuyên đến cổng Khe Leo |
500.000 |
|
Từ ngã 3 phía Bắc trường tiểu học đến đường HCM |
400.000 |
|
Từ ngã 4 kề anh Tùng Chân (khối 6) đến giáp đường Bắc hồ Bình Sơn |
400.000 |
|
Đường phía đông sân vận động trường PTTH |
400.000 |
|
Đường phía Tây SVĐ trường PTTH đến hết vườn Thầy Nhân |
400.000 |
|
Đường xung quanh hồ Bình Sơn |
|
|
Từ ngã 4 Thị trấn đến nhà anh Minh (khối 7) |
1.500.000 |
|
- Tiếp đó đến trụ sở HTX môi trường |
1.200.000 |
|
- Tiếp đó đến Khách sạn Trường Sơn |
1.500.000 |
|
Đường xung quanh chợ |
|
|
* Phí Bắc chợ |
800.000 |
|
* Phía tây chợ |
1.500.000 |
4 |
Đường khối tổ còn lại |
|
|
Đường các khối 7 và 8 |
500.000 |
|
Đường các khối: 1, 2, 3 |
350.000 |
|
Đường các khối: 4, 5, 6, 9 và 10 |
300.000 |
|
Đường các khối: 11 và 12 |
250.000 |
|
Đường các khối: 13, 14, 15 |
200.000 |
B |
Các vị trí bám các trục đường chính qua các xã |
|
1 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
Từ La Khê đến cầu Khe ác |
75.000 |
|
Từ cầu Khe ác đến Nhà trẻ xóm 3 xã Hương Trà |
150.000 |
|
Từ Nhà trẻ xóm 3 xã Hương Trà đến ngã 4 Hương Trà |
360.000 |
|
Từ ngã 4 Hương Trà đến hết đất xã Hương Trà |
300.000 |
|
Tiếp hết đất xã Hương Trà đến cầu Sông Tiêm |
250.000 |
|
Từ cầu Sông Tiêm đến hết đồng Hà Quan |
250.000 |
|
Từ đồng Hà Quan đến ngã 5 (phía bên xã Phú Phong) |
1.200.000 |
|
Từ ngã 5 đường HCM đi ngã 3 đi Phú Gia |
1.000.000 |
|
Từ ngã 3 đi Phú Gia đến Hạt quản lý đường HCM |
300.000 |
|
Tiếp đó đến đường rẻ vào xóm 1 (nhà anh Xuân Anh) |
750.000 |
|
Tiếp đó đến ngã 3 (bà Tiến) |
600.000 |
|
Tiếp đó đến nhà trẻ Công ty Cao su Hương Khê |
500.000 |
|
Từ nhà trẻ Công ty Cao su Hương Khê đến hết xã Hương Long |
150.000 |
|
Từ địa giới xã Hương Long, Hương Bình đến địa giới xã Phúc Đồng |
100.000 |
|
Tiếp đó đến đến đường đi Hòa Hải (vườn ông Hoài) |
150.000 |
|
Tiếp đó đến đến ngã 3 Phúc Đồng |
350.000 |
|
Từ ngã 3 Phúc Đồng đến hết địa phận xã Phúc Đồng |
100.000 |
|
Từ địa giới xã Phương Điền đến hết đất Hương Khê |
60.000 |
2 |
Quốc lộ 15A |
|
|
Từ cầu La Khê đến hết địa phận Hương Đô |
50.000 |
|
Tiếp đó đến cầu Đá Lậu |
90.000 |
|
Từ Trạm điện 35 KV đến cống Sông Tiêm |
950.000 |
|
Tiếp đó đến giáp đường HCM |
500.000 |
|
Từ ngã 3 Phúc Đồng đến Chi nhánh Ngân hàng NN |
200.000 |
|
Tiếp đó đến đường Sắt |
60.000 |
|
Từ đường sắt đến đỉnh dốc Địa Lợi |
100.000 |
|
Từ đỉnh dốc Địa Lợi đến hết đất Hương Khê |
50.000 |
3 |
Tỉnh lộ 17 |
|
|
Từ ngã tư Hương Trà đến đường rẽ vào xóm 7 |
300.000 |
|
Từ Ngã tư Hương Trà đến đường sắt |
300.000 |
C |
Một số vùng phụ cận Thị trấn (diện tích theo QH mở rộng Thị trấn) |
|
1 |
Xã Phú Phong (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
|
Khu vực Xóm 1, Xóm 9 |
150.000 |
2 |
Xã Gia Phố (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
|
Xóm 8 |
120.000 |
|
Xóm 9 |
150.000 |
3 |
Xã Hương Long (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
|
Xóm 6, Xóm 12 |
150.000 |
4 |
Xã Phú Gia (vị trí không tiếp giáp đường chính) |
|
|
Xóm Phú Thành |
80.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: đất xây dựng công trình trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đấy quốc phòng, an ninh và đất sử dụng vào mục dích công cộng).
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí.
Riêng đất Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại I: Phú Phong, Gia Phố, Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.
Xã loại III: H/Lâm, H/Liên, Ph/Điền, Ph/Mỹ, H/Giang, Hòa Hải, H/Vĩnh, Phú Gia.
Xã loại II: Các xã còn lại.
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
- Các vị trí dãy 2 của đường HCM, đường 15A, Tỉnh lộ 17 có đường ô tô tải vào được tính bằng 40% giá dãy 1 (chỉ tính đối với các đoạn đường giá dãy 1 từ 300.000đ trở lên)
- Các vị trí nút giao thông ngã 3, ngã 4 nhân hệ số 1,2 theo giá tại vị trí ô đất đó.
- Các vị trí trên ngã 3, ngã 4 trung tâm xã nhân hệ số 1,2.
- Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (áp dụng vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá 20%).
- Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%).
- Giá đất nông nghiệp liền kề cùng thửa với đất ở không được công nhận là đất ở tính bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trong cùng một vùng.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I/ ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
1 |
Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 5 |
|
|
Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương |
400.000 |
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông |
210.000 |
|
Từ phía Tây cầu Chông đến hết xã Đức Bồng |
42.000 |
|
Từ xã Đức Bồng giáp Thị trấn đến đỉnh dốc Động Dung |
70.000 |
|
Tiếp theo đến giáp vườn nhà ông Thương |
105.000 |
|
Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại |
560.000 |
|
Từ trụ sở UBND xã Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m |
60.000 |
|
Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5 |
45.000 |
2 |
Đường Hồ Chí Minh (kể từ mốc lộ giới) |
|
|
Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc Cầu Trươi |
140.000 |
|
Đoạn từ Nam cầu Trươi đến giáp đất cây Xăng cty KSTMHT |
420.000 |
|
Tiếp đến ngã tư đường Hồ Chí Minh |
560.000 |
|
Tiếp đến cầu hết chỗ giao nhau của đường một chiều |
420.000 |
|
Tiếp đến hết đất Thị trấn |
245.000 |
|
Tiếp từ trụ sở UBND xã Sơn Thọ tính về phía Bắc và Nam 200m |
140.000 |
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời 200m |
120.000 |
|
Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ |
70.000 |
|
Từ Thị trấn đến hết xã Hương Thọ |
63.000 |
3 |
Các trục đường khu vực Thị trấn |
|
|
Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U |
210.000 |
|
Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến Sông Ngàn Trươi |
280.000 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U |
210.000 |
|
Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam khe Ngàn Trươi |
245.000 |
|
Trục đường Tỉnh lộ 5 ra chợ Thị trấn |
560.000 |
|
Trục đường từ chợ Thị trấn đến Khu TĐC |
175.000 |
|
Trục đường trước cổng Chi cục Thuế đến chổ giao nhau đường 15 m |
175.000 |
|
Trục đường từ Đập Lành đến trường Tiểu học Thị trấn |
280.000 |
|
Trục đường Hồ Chí Minh đến Trường Tiểu học Thị Trấn |
210.000 |
|
Khu vực xóm 4 |
140.000 |
|
Khu vực xóm 2, 3 và 5 |
70.000 |
|
Các khu vực còn lại |
70.000 |
4 |
Các vị trị bám trụ đường chính |
|
|
Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính 200m |
70.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán kính 200m |
70.000 |
|
Đoạn đường đi Đức Hương cách ngã 3 không quá 150m |
245.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m |
126.000 |
|
Đoạn từ Trường Bồng Lĩnh đến UBND xã Đức Lĩnh |
140.000 |
|
Đoạn từ UBND xã Đức Lĩnh đến Tỉnh lộ 5 |
210.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m |
70.000 |
|
Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào không quá 200m |
50.000 |
|
Đường đi Sơn Mai đoạn cách đường Ân Phú - Cửa Rào không quá 200m |
154.000 |
5 |
Đường Hương Thọ đi Cửa Rào |
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến trường cấp 1 Hương Thọ |
70.000 |
|
Các vị trí còn lại |
105.000 |
|
Đất bám mặt đường 71 |
50.000 |
|
Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m |
140.000 |
|
Đoạn từ cầu Hương Đại qua Trung tâm Y tế huyện 200 về phía Nam |
350.000 |
6 |
Trục đường qua xã Hương Điền |
|
|
Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền |
54.000 |
|
Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc |
48.000 |
|
Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến trường TH |
54.000 |
II/ ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng.
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III/ PHÂN LOẠI XÃ
Xã loại I: Không có
Xã loại III: Hương Điền, Hương Quang
Xã loại II: Các xã còn lại
IV/ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
- Những vị trí bám hai mặt đường lấy mức giá cao nhân 1,2
- Những ô đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường tính như sau: (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
+ Điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, ngã 4 áp dụng hệ số 1,2 với ô đất có mức giá thấp.
+ Điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông, áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
- Khoảng cách áp dụng hệ số không quá 40m tính từ điểm chuyển tiếp về phía hai trục đường.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHU VỰC HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ - UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
TT |
Tên đường, đoạn đường |
Đơn giá (đồng/m2) |
A |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ THẠCH KIM |
|
1 |
Từ cầu Hộ Độ đến đường xuống sông Nghèn |
500 000 |
2 |
Từ đường xuống sông Nghèn đến ngã 3 Côn Sơn |
450 000 |
3 |
Từ ngã 3 Côn Sơn đến hết xã Thạch Châu |
600 000 |
|
- Khu vực thị tứ xã Thạch Châu |
850 000 |
4 |
Từ giáp xã Thạch Châu đến cầu bà Thụ |
800 000 |
5 |
Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim) |
1000 000 |
6 |
- Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim |
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
600 000 |
|
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
700 000 |
|
7 |
- Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân |
|
+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông) |
400 000 |
|
+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây) |
600 000 |
|
8 |
- Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1): Xóm Giang Hà, Xuân Phượng, Hoa Thành |
500 000 |
9 |
- Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1) |
|
+ Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh lộ 9, cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định khung giá) |
500 000 |
|
+ Các vị trí phía Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân) |
400 000 |
|
10 |
- Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim |
300 000 |
B |
ĐƯỜNG 22/12 |
|
|
- Giáp Tỉnh lộ 9 (Thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ |
250 000 |
|
- Ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (B.kính 300m) |
300 000 |
|
- Từ giáp xã Thạch Mỹ đến đường Vượng - An |
200 000 |
|
+ Ngã ba (Thụ - Bình), bán kính 300m |
250 000 |
|
+ Trung tâm chợ huyện bán kính 400m |
400 000 |
|
+ Trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 250m) |
250 000 |
|
- Từ đường Vượng - An đến hết xã Thịnh Lộc |
200 000 |
|
+ Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 200m |
300 000 |
C |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7 |
|
|
- Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù |
200 000 |
|
- Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m) |
300 000 |
|
Từ cầu Trù đến khu vực ngã ba Thụ Bình (bán kính 150m) |
200 000 |
|
Đoạn cách ngã ba Thụ Bình (bán kính 200m) |
300 000 |
|
Khu vực UBND xã Phù Lưu (từ cầu Trù đến hết đất Ngân hàng NN0 cầu Trù) |
300 000 |
D |
ĐƯỜNG VƯỢNG - AN |
|
|
- Từ giáp đường 22/12 đến cống đầu làng Kim Tân |
300 000 |
|
- Tiếp đó đến hết xã Hồng Lộc |
200 000 |
|
+ Trung tâm xã Tân Lộc (Lấy TT là Bưu điện xã, bán kính ra mỗi bên là 200m) |
250 000 |
|
- Trung tâm Chợ chiều Hồng Lộc (bán kính 250m) |
250 000 |
E |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC |
|
|
- Đường từ 22/12 đến giáp trụ sở UBND xã Mai Phụ |
150 000 |
|
- Đường từ Tỉnh lộ 9 xuống sông Nghèn (Thạch Mỹ) |
300 000 |
|
- Đường từ ngã 3 Cầu Trù đến giáp đường 22/12 (Thạch Châu) |
250 000 |
|
- Từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải |
300 000 |
|
+ Khu vực ngã tư giao với đường chùa Kim Dung (BK 300m) |
400 000 |
|
- Từ đường Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến giáp xã Thịnh Lộc |
300 000 |
|
- Từ giáp xã Thạch Bằng đến đường 22/12 (xã Thịnh Lộc) |
200 000 |
|
- Đường nối từ Tỉnh lộ 9 đi Chùa Kim Dung (xã Thạch Bằng) |
300 000 |
|
- Đường nối từ Tỉnh lộ 9 (NHNN0) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu) |
350 000 |
|
- Đường từ Tỉnh lộ 9 (sau Ngân hàng NN) đến đường đi Thạch Mỹ |
150 000 |
|
- Đường từ Thạch Mỹ đến đường rẽ về đường 22/12 (xóm Đức Châu, xã Thạch Châu) |
250 000 |
|
- Từ đường rẽ (xóm Đức Châu, Thạch Châu) đến giáp đường 22/12 (cạnh Nhà truyền thống Thạch Châu) |
350 000 |
|
- Đường trục xã Thạch Mỹ (nối Tỉnh lộ 9 đến đường 22/12) |
150 000 |
|
- Đường Thạch Châu đi xã Mai Phụ |
200 000 |
|
- Đường Hồng Lộc đi Phù Lộc (đường Hồng - Thụ) |
150 000 |
|
- Đường từ Tỉnh lộ 7 nối đường Vượng - An (Ích Hậu - Hồng Lộc) |
150 000 |
|
- Đường từ Nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải (Thạch Bằng) |
300 000 |
|
- Đường từ đồn 164 ra bãi biển Xuân Hải |
300 000 |
|
- Đường từ đồn 164 (T.Bằng) đến đường 22-12 (Bình Lộc) |
150 000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC
(Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng vào mục đích công cộng)
- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí. Riêng Nhà thờ Họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở tại khu vực đó.
- Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực
III. PHÂN LOẠI XÃ:
Xã loại I: Thạch Bằng, Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim
Xã Loại II: Thịnh Lộc, An Lộc, Mai Phụ, Ích Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc
IV. MỘT SỐ HỆ SỐ TÍNH ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
1. Các vị trí trên ngã 3, ngã tư Trung tâm xã, các vị trí thuận lợi nhân hệ số 1,2.
2. Các vị trí lối 2 thuộc tuyến đường có khung giá riêng (trên 200.000đ) tính bằng 40% giá lối 1.
3. Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông (ngã 3, ngã 4) áp dụng hệ số 1,2 cho những ô đất có mức giá thấp (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
4. Nếu điểm chuyển tiếp không phải nút giao thông áp dụng hệ số 0,9 cho những ô đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những ô đất có mức giá thấp.
(Chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%)
5. Giá đất ở nông thôn xã Thạch Bằng các vùng nhân hệ số 1,2
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT Ở
Đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:
Khu vực 1: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ lục 3 đến Phụ lục 12).
Khu vực 2: Đất ở của dân cư nông thôn còn lại của các huyện, thành phố, thị xã được quy định mức giá theo vị trí của từng loại xã như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vựng |
Loại xã |
||
Xã loại I |
Xã loại II |
Xã loại III |
|
Vựng 1 |
72.000 |
54.000 |
36.000 |
Vựng 2 |
54.000 |
37.800 |
27.000 |
Vựng 3 |
30.600 |
27.000 |
18.000 |
II. ĐẤT CHUYÊN DÙNG VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC:
Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an ninh và đất sử dụng mục đích công cộng.
Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí
Riêng đất Nhà thờ họ, đất Từ đường xác định bằng giá đất ở.
Vị trí đất chuyên dùng và các loại đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định xác định vị trí đất ở trên từng khu vực.
III. PHÂN LOẠI XÃ TRONG HUYỆN, THỊ:
Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất và kinh doanh, quỹ đất ở tại địa bàn và giá chuyển nhượng thực tế.
Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị trấn, các xã có Thị tứ có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh tốt, có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I quy định trong bảng giá này.
Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh khó khăn, có giá đất thực tế thấp nhất huyện.
Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.
* Loại xã này được quy định cụ thể tại các phụ lục giá đất ở các huyện, thị xã
IV. PHÂN LOẠI VÙNG ĐẤT Ở
Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trục đường xã, có giá đất cao nhất trong xã.
Vùng 3: Bao gồm những lô đất có mức giá thấp nhất trong xã.
Vùng 2: Bao gồm những lô đất còn lại.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3737 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh)
I. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HÀ TĨNH:
1. Đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã Loại I |
Các xã Loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
31.395 |
26.686 |
26.686 |
Hạng 3 |
25.526 |
21.697 |
21.697 |
Hạng 4 |
19.247 |
16.359 |
16.359 |
Hạng 5 |
12.285 |
10.443 |
10.443 |
Hạng 6 |
9.282 |
7.890 |
7.890 |
2. Đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã Loại I |
Các xã Loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
36.261 |
30.822 |
30.822 |
Hạng 3 |
29.481 |
25.060 |
25.060 |
Hạng 4 |
22.230 |
18.896 |
18.896 |
Hạng 5 |
14.190 |
12.061 |
12.061 |
Hạng 6 |
10.721 |
9.113 |
9.113 |
II. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ HỒNG LĨNH:
1. Đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã Loại I |
Các xã Loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
31.082 |
26.419 |
26.419 |
Hạng 3 |
25.271 |
21.480 |
21.480 |
Hạng 4 |
19.054 |
16.195 |
16.195 |
Hạng 5 |
12.163 |
10.338 |
10.338 |
Hạng 6 |
9.190 |
7.810 |
7.810 |
2. Đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các phường |
Các xã Loại I |
Các xã Loại II |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
34.535 |
29.354 |
29.354 |
Hạng 3 |
28.079 |
23.867 |
23.867 |
Hạng 4 |
21.172 |
17.996 |
17.996 |
Hạng 5 |
13.514 |
11.487 |
11.487 |
Hạng 6 |
10.210 |
8.679 |
8.679 |
III. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN:
1. Đất trồng cây hàng năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các xã loại I |
Các xã Loại II |
Các xã Loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
30.610 |
24.488 |
19.591 |
Hạng 3 |
24.887 |
19.910 |
15.928 |
Hạng 4 |
18.766 |
15.012 |
12.009 |
Hạng 5 |
11.978 |
9.582 |
7.666 |
Hạng 6 |
9.051 |
7.240 |
5.792 |
2. Đất trồng cây lâu năm.
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các xã loại I |
Các xã Loại II |
Các xã Loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
33.670 |
26.936 |
21.550 |
Hạng 3 |
27.377 |
21.901 |
17.520 |
Hạng 4 |
20.641 |
16.514 |
13.211 |
Hạng 5 |
13.176 |
10.540 |
8.432 |
Hạng 6 |
9.955 |
7.964 |
6.371 |
3. Hệ số tính giá đất sản xuất nông nghiệp (cây lâu năm, cây hàng năm) thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi.
a. Giá đất sản xuất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại và xã Thạch Bằng (huyện Lộc Hà) áp dụng theo xã Loại 1 nhõn hệ số 1,1; các thửa đất bám trục đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy theo giá đất nông nghiệp xã loại đó nhân hệ số 1,1.
b. Giá đất sản xuất nông nghiệp tại các vùng quy hoạch Khu Công nghiệp đã có quyết định phê duyệt, thị trấn Xuân An tớnh bằng giá đất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2.
c. Giá đất sản xuất nông nghiệp trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, Khu vực khai thác mỏ sắt Thạch Khê, Khu vực lòng hồ và công trình đầu mối Hệ thống thuỷ lợi, thuỷ điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang bằng giá đất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,3.
IV. ĐẤT LÂM NGHIỆP:
Đất Lâm nghiệp tại các huyện, thị xã, thành phố được xác định theo hạng đất của từng loại xã (như quy định loại xã ở đất nông thôn) được xác định như sau:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất |
Các xã loại I |
Các xã Loại II |
Các xã Loại III |
Hạng 1 |
|
|
|
Hạng 2 |
8.580 |
6.864 |
5.500 |
Hạng 3 |
7.150 |
5.720 |
4.620 |
Hạng 4 |
5.005 |
4.004 |
3.300 |
Hạng 5 |
3.575 |
2.860 |
2.475 |
Hạng 6 |
2.145 |
1.716 |
1.485 |
Các hệ số điều chỉnh:
Đất lâm nghiệp ở các xã, phường, thị trấn tuỳ thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm được nhân hệ số điều chỉnh như sau:
- Các thửa đất có vị trí bám các trục đường giao thông (Quốc lộ, Tỉnh lộ) thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.
- Các thửa còn lại lấy theo mức giá biểu trên (hệ số 1,0).
V. ĐẤT LÀM MUỐI VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN:
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đất |
Các xã loại I |
Các xã Loại II |
Các xã Loại III |
Làm muối |
8.586 |
6.480 |
4.860 |
NTTS ngọt |
8.586 |
6.480 |
4.860 |
NTTS mặn lợ |
7.871 |
5.940 |
4.455 |
Giá đất làm muối và nuôi trồng thuỷ sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá của xã loại 1 nhân hệ số 1,5
Đối với đất nông nghiệp chuyển sang làm muối, nuôi trồng thuỷ sản lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng trước khi chuyển đổi.
Đối với đất nông nghiệp tại các vùng có nhiều hệ số thì tuỳ điều kiện cụ thể các địa phương có thể tính toán mức giá phù hợp, đảm bảo công bằng.
Ghi chú: Phân loại xã, xóm ở các huyện, thành phố, thị xã theo phân loại ở các phụ lục từ 1 đến 12.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây