Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 373/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 31/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 373/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 31/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
NỘI BỘ
TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HOÁ VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định
số 373/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Thẩm định dự án đầu tư công trình phát thanh truyền hình |
Phát thanh truyền hình |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
3 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
4 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
5 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
6 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
7 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch viên hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
8 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
9 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo diễn truyền hình hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
10 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh nghề nghiệp đạo âm thanh viên hạng III |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
11 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh nghề nghiệp đạo âm thanh viên hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
12 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh nghề nghiệp đạo âm thanh viên hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
13 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh nghề nghiệp phát thanh viên hạng III |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
14 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh nghề nghiệp phát thanh viên hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
15 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh nghề nghiệp phát thanh viên hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
16 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh nghề nghiệp kỹ thuật dựng phim hạng III |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
17 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh nghề nghiệp kỹ thuật dựng phim hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
18 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh nghề nghiệp kỹ thuật dựng phim hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
19 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh nghề nghiệp quay phim hạng III |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
20 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh nghề nghiệp quay phim hạng II |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
21 |
Xét thăng hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh nghề nghiệp quay phim hạng I |
Viên chức |
Đài phát thanh và truyền hình; Báo Ninh Bình; UBND các huyện, thành phố. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây