Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2014
Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2014
Số hiệu: | 373/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 12/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 373/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 12/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 373/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 12 tháng 3 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 22/TTr-STP ngày 03 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/1977 đến ngày 31/12/2014, như sau:
1. Danh mục tổng hợp các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành còn hiệu lực;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014 CẦN SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản |
Kết quả tổng hợp rà soát |
A. CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ: 153 văn bản ( 20 Nghị quyết, 118 Quyết định, 15 Chỉ thị) |
|||||
I. TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
04/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị thay thế, bởi vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực, Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
2 |
Nghị quyết |
08/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v điều chỉnh Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp lần thứ 8 khoá VI từ ngày 25-27/12/2002 v/v ban hành chế độ thu 7 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế vì Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC |
3 |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v bổ sung Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về việc bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế và có căn cứ pháp lý mới: - Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà; - Thông tư số 61/2013/TT-BTC ngày 09/5/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2013/TT-BTC. |
4 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc sửa đổi khoản 1, mục I, điều 1 Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế vì đã có căn cứ pháp lý mới: |
5 |
Nghị quyết |
03/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
6 |
Nghị quyết |
04/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 |
Nghị quyết |
05/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
về việc ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
8 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
9 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
11 |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
13 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
14 |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
15 |
Quyết định |
497/2004/QĐ-UBND |
29/3/2004 |
Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng giám sát và chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế theo căn cứ pháp lý mới:Thông tư số 76/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế hoạt động của Hội đồng Giám sát xổ số, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2013 |
16 |
Quyết định |
3193/QĐ-UBND |
28/11/2005 |
V/v phê duyệt danh sách đối tượng ưu tiên sử dụng diện loại 1 và loại 2 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế theo căn cứ pháp lý mới: Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2013. |
17 |
Quyết định |
51/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
18 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
19 |
Quyết định |
61/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 |
Quyết định |
64/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
21 |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND |
26/10/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
22 |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND |
28/9/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế theo căn cứ pháp lý mới: Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố thuộc trung ương; Thông tư số 54/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư Liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
23 |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND |
03/12/2010 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Đề nghị ban hành VB thay thế, vì các căn cứ pháp lý có liên quan chủ yếu đến nội dung đều đã hết hiệu lực như: Nghị định số 88/2009/NĐ-CP; Thông tư số 97/2006/TTBTC và Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh An Giang đã được công bố cần thay thế theo QĐ số 53/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh An Giang |
24 |
Quyết định |
63/2010/QĐ-UBND |
03/12/2010 |
Về việc chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. |
Công văn số 580/STP-KTVB&TDTHPL ngày 06/8/2014 kiến nghị UBND ban hành Quyết định thay thế |
25 |
Quyết định |
64/2010/QĐ-UBND |
17/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị sớm ban hành VB thay thế, vì tất cả các căn cứ pháp lý có liên quan đều đã hết hiệu lực. Bên cạnh đó Luật Giá đã có hiệu lực từ ngày 01/01/2013 |
26 |
Quyết định |
67/2010/QĐ-UBND |
17/12/2010 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã và thành phố. |
Đề nghị ban hành VB thay thế vì căn cứ pháp lý đã hết thời gian thực hiện: Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2011 |
27 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND |
09/02/2011 |
V/v ban hành Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang. |
Ban hành văn bản thay
thế: |
28 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND |
01/4/2011 |
V/v sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/02/2014. |
29 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND |
13/5/2011 |
V/v ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2013. Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 08 năm 2010 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ, hết hiệu lực ngày 01/12/2014 |
30 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND |
19/5/2011 |
V/v ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra vào, bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm) |
Đề nghị ban hành văn
bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số
18/2013/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định tổ
chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/10/2013. |
31 |
Quyết định |
50/2011/QĐ-UBND |
28/10/2011 |
V/v ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do các CCPL đều đã bị thay thế: Luật Đất đai 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
32 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND |
02/01/2013 |
Sửa đổi một số điều của Quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 66/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012; Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính; Thông tư số 15/3/2013/TT-BTC ngày 31/10/2013 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính |
33 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
05/4/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/02/2014. |
34 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND |
09/4/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/02/2014. |
35 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
09/4/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/02/2014. |
36 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
37 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế do có căn cứ pháp lý mới: Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
38 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND |
01/10/2013 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Công văn số 300/STP-KTVB&TDTHPL ngày 06/5/2014 kiến nghị UBND ban hành Quyết định sửa đổi bổ sung, |
II. TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
05/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ quy địnhchi tiết một số điều của Luật Hôn nhân và Gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài, hết hiệu lực ngày 15/5/2014 Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
2 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
04/3/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị thay thế: Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú, hết hiệu lực ngày 15/6/2014 Thông tư số 06/2007/TT-BCA-C11 ngày 01 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú, hết hiệu lực ngày 20/01/2011 |
3 |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND |
26/11/2010 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp huyện, Thị xã, Thành phố. |
Đề nghị ban hành
văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính
phủ Quy định tổ |
4 |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND |
01/12/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà Nước tại trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật đất đai năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 |
5 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND |
14/6/2011 |
V/v ban hành Đề án Kiện toàn cơ cấu, biên chế của Sở Tư pháp, phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp cấp huyện, hết hiệu lực ngày 20/6/2014; Nghị định số 16/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 |
6 |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND |
13/9/2011 |
V/v ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: - Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi |
7 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND |
02/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 02/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng, hết hiệu lực ngày 25/02/2013 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hết hiệu lực 01/7/2014 |
III. VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND |
15/5/2006 |
V/v Thành lập Trung tâm Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 03/2006/TT-VPCP ngày 17/02/2006 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với tổ chức và hoạt động của Công báo cấp tỉnh, hết hiệu lực ngày 15/6/2011 |
2 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
02/02/2012 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014. Nghị định số 16/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014. |
3 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND |
16/10/2012 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014. Nghị định số 16/2009/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8 Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014. |
IV. NGOẠI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND |
05/02/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 |
2 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND |
05/7/2013 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam, hết hiệu lực ngày 15/6/2014, |
V. THANH TRA |
|||||
1 |
Quyết định |
48/2009/QĐ-UBND |
20/10/2009 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: - Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã bị thay thế bởi Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ - Thông tư Liên tịch số 475/2009/TTLT-TTCP-BNV ngày 13 tháng 3 năm 2009 của Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08/9/2014 của Thanh tra Chính phủ, Bộ Nội vụ về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thanh tra huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
2 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND |
06/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: |
3 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
06/8/2012 |
Về việc ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: - Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Điều 264 Luật Tố tụng hành chính sửa đổi, bổ sung Điều 136, Điều 138 Luật Đất đai; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; |
VI. AN NINH TRẬT TỰ |
|||||
1 |
Quyết định |
1851/2003/QĐ.UB |
26/9/2003 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an, bộ đội biên phòng và hải quan trong đấu tranh, phòng chống tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg ngày 28/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình hành động, phòng, chống ma túy giai đoạn 2011-2005 không còn phù hợp |
VII. NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế vì văn cứ pháp lý chủ yếu đã hết hiệu lực: Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010. |
2 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND |
07/4/2011 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04 tháng 6 năm 2008 của Bộ Nội
vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ,
Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, hết hiệu lực 15/12/2014 |
3 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND |
13/5/2011 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 |
4 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND |
12/7/2011 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hết hiệu lực kể từ ngày 20/5/2014 |
5 |
Quyết định |
54/2011/QĐ-UBND |
15/12/2011 |
V/v ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia năm 2011 đã hết hiệu lực kể từ ngày 01/7/2012 |
6 |
Quyết định |
741/QĐ-UBND |
19/5/2014 |
Về việc tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ 7 hàng tuần trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Bộ Luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994; Luật sửa đổi, bổ |
7 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND |
14/01/2014 |
Về việc sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 |
8 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND |
25/02/2014 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: căn cứ pháp lý hết hiệu lực Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 |
9 |
Chỉ thị |
22/2007/CT-UBND |
07/11/2007 |
V/v đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc Khmer đối với học sinh người dân tộc Khmer và cán bộ, công chức công tác tại vùng có đông đồng bào Khmer sinh sống |
Đề nghị ban hành quy định bằng hình thức quyết định cho phù hợp với các căn cứ pháp lý mới: Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15/7/2010 của Chính phủ quy định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên; Thông tư số 19/2014/TT-BGDĐT ngày 30/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Ba-Na, Ê-Đê và Chăm; Thông tư số 24/2014/TT-BGDĐT ngày 25/7/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình tiếng Khmer cấp tiểu học và trung học cơ sở |
10 |
Chỉ thị |
10/2011/CT-UBND |
20/9/2011 |
Về việc tăng cường công tác Văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản mới vì các căn cứ pháp lý được viện dẫn tại Điểm g, Khoản 1; Điểm d, Khoản 2 đã hết hiệu lực và sửa đổi, bổ sung; nội dung tại Điểm h, Khoản 2 đã hết thời gian thực hiện. |
VIII. BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
287/QĐ-UB |
25/3/1996 |
V/v thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật tổ chức Hội Đồng Nhân Dân và Ủy Ban Nhân Dân (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực ngày 03/01/2004 Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 177/CP ngày 20/10/1994 của Chính phủ, hết hiệu lực ngày 23/7/1999 |
2 |
Quyết định |
678/QĐ.UB.TC |
21/6/1996 |
V/v ban hành bản qui chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý dự án tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực ngày 03/01/2004. Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 177/CP ngày 20/10/1994 của Chính phủ, hết hiệu lực ngày 23/7/1999 |
IX. QUỐC PHÒNG AN NINH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v phê chuẩn thành lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Pháp lệnh Dân quân tự vệ ngày 29 tháng 4 năm 2004, hết hiệu lực ngày 01/7/2010, Nghị định số 184/2004/NĐ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ, hết hiệu lực ngày 20/7/2010, Thông tư số 171/2004/TT-BQP ngày 15 tháng 12 năm 2004 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ số 19/2004/PL-BTVQH11, Nghị định số 184/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ, hết hiệu lực 15/8/2010, |
2 |
Chỉ thị |
20/CT-UB |
14/10/1993 |
Về tăng cường quản lý biên giới tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 42-HĐBT ngày 29/01/1991 của hội đồng bộ trưởng về
quy chế khu vực biên giới Việt Nam - CamPuChia, hết hiệu lực ngày 02/9/2000 |
X. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND |
10/12/2008 |
V/v Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kể từ ngày 20/5/2014 |
2 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND |
14/01/2011 |
V/v ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Quyết định số 22/2002/QĐ-TTg ngày 30/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 05/4/2014 |
3 |
Chỉ thị |
11/2010/CT-UBND |
22/9/2010 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế vì căn cứ pháp lý được viện dẫn là Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế khen thưởng về các hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang đã bị thay thế bởi Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
XI. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Quyết định |
447/QĐ-UB-TC |
24/7/1994 |
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện Tịnh Biên |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 30/6/1989, hết hiệu lực. Nghị định số 39-CP ngày 18/5/1994 của Chính phủ về hệ thống tổ chức và nhiệm vụ quyền của Kiểm lâm, không còn phù hợp. |
2 |
Quyết định |
446/QĐ-UB-TC |
28/7/1994 |
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện Tri Tôn |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 30/6/1989, hết hiệu lực. Nghị định số 39-CP ngày 18/5/1994 của Chính phủ về hệ thống tổ chức và nhiệm vụ quyền của Kiểm lâm, không còn phù hợp. |
3 |
Quyết định |
203/QĐ-UB-TC |
27/3/1995 |
Thành lập Trung Tâm Khuyến nông tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực Nghị định số 13/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về việc ban hành qui định về công tác Khuyến nông, hết hiệu lực ngày 18/5/2005 |
4 |
Quyết định |
124/2003/QĐ-UB |
23/01/2003 |
Quyết định: ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm khuyến nông – khuyến ngư huyện, thị xã, thành phố và kỷ thuật viên xã, phường, thị trấn |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND(sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực |
5 |
Quyết định |
49/2007/QĐ-UBND |
11/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lậm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
6 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
25/3/2009 |
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của |
7 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND |
14/4/2009 |
V/v ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật đất đai năm 2003, hết hiệu lực |
8 |
Chỉ thị |
11/2005/CT-UBND |
05/4/2005 |
V/v Tăng cường công tác quản lý tài chính - kế toán hợp tác xã nông nghiệp |
|
9 |
Chỉ thị |
23/2007/CT-UBND |
07/12/2007 |
V/v chủ động phối hợp ứng phó khi có tin bão khẩn cấp vào An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực Quyết định số 307/2005/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy chế báo ấp thấp nhiệt đới bảo, lũ do thủ tướng chính phủ ban hành, hết hiệu lực ngày 27/10/2006 |
10 |
Chỉ thị |
11/2008/CT-UBND |
15/10/2008 |
V/v tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 129/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y, hết hiệu lực ngày 15/6/2009 |
XII. XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Quyết định |
63/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
2 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND |
01/8/2011 |
V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Luật Tài nguyên nước ngày 01 tháng 6 năm 1998, hết hiệu lực
ngày 01/01/2013 |
3 |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Về việc ban hành giá xây dựng đối với nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở, hết hiệu lực ngày 06/6/2013 Nghị định số 197/2004/CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, hết hiệu lực ngày 01/7/2014, Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, hết hiệu lực ngày 01/7/2014, |
4 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND |
08/8/2012 |
Ban hành Quy định về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013, |
5 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND |
25/9/2012 |
Ban hành Quy định về cao trình thiết kế cho các công trình sử dụng vốn nhà nước, các dự án đầu tư xây dựng khu dân cư từ các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng, hết hiệu lực ngày 15/4/2013 |
6 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
26/7/2013 |
Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy,
hết hiệu lực ngày 15/9/2014. |
7 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND |
30/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm- tuyến dân cư sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Quyết định số 78/2004/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung một số cơ chế, chính sách để đẩy nhanh tiến độ xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở tại các tỉnh thường xuyên ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long, không còn phù hợp, |
XIII. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
24/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020 |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế:Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996, hết hiệu lực 01/7/2011 |
2 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
V/v ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: 'Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
3 |
Quyết định |
51/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
4 |
Quyết định |
52/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
5 |
Quyết định |
53/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
6 |
Quyết định |
54/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
7 |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 |
8 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
9 |
Quyết định |
56/2010/QĐ-UBND |
24/11/2010 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản, hết hiệu ngày 01/7/2011, |
10 |
Quyết định |
69/2010/QĐ-UBND |
20/12/2010 |
Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Tài nguyên nước số 08/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc hội, hết hiệu lực ngày 01/01/2013. Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 277/2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tàu nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, hết hiệu lực 01/02/2014 Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, hết hiệu lực 14/7/2014 |
11 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
06/8/2012 |
V/v giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003, hết hiệu lực |
12 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND |
04/10/2012 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: |
13 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
09/4/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 17/02/2014 |
14 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND |
24/12/2013 |
Ban hành Quy định về cơ chế tạo quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định về việc thi hành Luật Đất đai năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 |
15 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND |
14/01/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 |
16 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND |
24/4/2014 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 |
17 |
Chỉ thị |
17/2006/CT-UBND |
13/9/2006 |
V/v tăng cường công tác cảnh báo, phòng chống và khắc phục hậu quả sạt lở đất bờ sông trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Chỉ thị số 26/2001/CT-UB ngày 27/11/2001 của tỉnh An Giang về
chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm |
XIV. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND |
14/4/2009 |
V/v ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật đất đai hết hiệu lực 01/7/2014; |
2 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND |
20/5/2009 |
V/v ban hành quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện dự án tại địa bàn các xã, thị trấn có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật đất đai hết hiệu lực 01/7/2014; |
3 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND |
17/3/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế:Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014, |
4 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Về việc ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào các lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005 Luật đất đai 2003 hết hiệu lực |
5 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND |
30/9/2010 |
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 |
6 |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND |
25/10/2010 |
V/v ban hành chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, hết hiệu lực ngày 15/02/2014 |
7 |
Quyết định |
51/2010/QĐ-UBND |
02/11/2010 |
Ban hành quy chế quản lý, sử
dụng phần mềm cập nhật báo cáo trực tuyến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư
trên |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 |
8 |
Quyết định |
259/2002/QĐ-UB |
30/01/2002 |
V/v Ủy quyền phê duyệt thiết kế dự toán (tổng dự toán) các dự án sử dụng nguồn vốn vay tín dụng nhà nước và nguồn vốn ngân sách huyện, thị, thành phố quản lý |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về phân cấp quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013 Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 về phân cấp quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013 |
9 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND |
27/6/2007 |
V/v tăng cường chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh - dịch vụ |
Đề nghị thay thế |
10 |
Chỉ thị |
15/2012/CT-UBND |
15/10/2012 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang quy định về phân cấp quyết định đầu tư và quy định
về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 07/3/2013 |
XV.CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Quyết định |
350/QĐ.UB |
22/12/1988 |
V/v ban hành qui định về quản lý chất lượng sản phẩm và hàng hóa |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế phù hợp với Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007 |
2 |
Quyết định |
2393/2003/QĐ-UB |
25/11/2003 |
V/v Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của trạm kiểm soát liên hợp Tịnh Biên - An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Tổ chức HĐND, UBND (sửa đổi) đã được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực |
3 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND |
22/7/2010 |
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 64/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý vật liệu nổ công nghiệp, hết hiệu lực ngày 31/12/2013, |
4 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND |
04/10/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, hết hiệu lực Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005, hết hiệu lực ngày 31/12/2014, |
5 |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 26/10/2007 của tỉnh An Giang về việc quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp, hết hiệu lực ngày 06/10/2011, |
6 |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND |
30/12/2010 |
V/v điều chỉnh, bổ sung quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở công thương tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014, |
7 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND |
13/4/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005, hết hiệu lực 31/12/2014, |
8 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND |
01/8/2011 |
V/v ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn, hết hiệu lực ngày 05/7/2012. Thông tư liên tịch số 125/TTLT-BTC-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương về việc Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với Chương trình khuyến công, hết hiệu lực 08/04/2014, |
9 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND |
28/3/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Quyết định số 40/2005/QĐ-BXD ngày 17 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc ban hành QCXDVN09: 2005 " Quy chuẩn xây dựng Việt nam các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả", hết hiệu lực ngày 15/11/2013 |
10 |
Chỉ thị |
08/2011/CT-UBND |
16/8/2011 |
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 90/2009/NĐ-CP ngày 20/10/2009 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động hóa chất, hết hiệu lực ngày 31/12/2013, |
XVI. VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND |
11/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế:Quyết định số 05/2003/QĐ-BVHTT ngày 06 tháng 02 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) ban hành quy chế bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, hết hiệu lực ngày 01/7/2012 |
2 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND |
15/8/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật đất đai hết hiệu lực từ ngày 01/7/2014, |
3 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động tại Khu du lịch Núi Cấm huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật đất đai hết hiệu lực từ ngày 01/7/2014, |
XVII. HỢP TÁC XÃ |
|||||
1 |
Quyết định |
2284/2001/QĐ-UB |
24/10/2001 |
V/v Ban hành quy chế phối hợp hoạt động trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật tổ chức Hội đồng nhân Dân và Ủy Ban Nhân Dân (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực ngày 03/01/2004 Luật Hợp tác xã do Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam thông qua ngày 20/3/1996, hết hiệu lực ngày 01/7/2004, |
XVIII. DÂN TỘC TÔN GIÁO |
|||||
1 |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của ban Tôn giáo tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 Thông tư số 04/2010/TT-BNV ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 14/12/2014 |
XIX. BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách Nhà Nước. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện, hết hiệu lực ngày 31/12/2009 Thông tư liên tịch số 14/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện, hết hiệu lực ngày 31/12/2009 |
XX. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
250/2002/QĐ-UB |
29/01/2002 |
V/v Ban hành quy chế kiểm soát liên ngành tại các khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên và Vĩnh Xương |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi ) đã được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg ngày 19/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với khu kinh tế cửa khẩu biên giới, hết hiệu lực ngày 10/4/2008, |
2 |
Quyết định |
349/2002/QĐ-UB-TC |
18/02/2002 |
V/v Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi ) đã được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994, hết hiệu lực Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg ngày 19/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với khu kinh tế cửa khẩu biên giới, hết hiệu lực ngày 10/4/2008, |
3 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND |
01/3/2006 |
V/v thành lập khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế: Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg ngày 19/4/2001 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách đối với khu kinh tế cửa khẩu biên giới, hết hiệu lực
ngày 10/4/2008 |
4 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
17/4/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế "Một cửa liên thông" đối với các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Nghị định số 35/2003/NÐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy, hết hiệu lực ngày 15/9/2014 Nghị định số 88/2009/NÐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, hết hiệu lực ngày 01/7/2014 |
XXI. Y TẾ |
|||||
1 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND |
05/02/2010 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hết hiệu lực ngày 20/5/2014 |
XXII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thông qua quy hoạch mạng lưới giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020 |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế vì văn cứ pháp lý đã hết hiệu lực: Quyết định số 71/2007/QĐ-TTg ngày 22/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020 đã hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/6/2012 |
2 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND |
01/6/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Chỉ thị |
06/2006/CT-UBND |
19/5/2006 |
V/v Tăng cường công tác huy động học sinh đến trường, lớp và hạn chế tình trạng học sinh bỏ học |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Căn cứ pháp lý được viện dẫn đã hết hiệu lực: Nghị định số 49/2005/NĐ-CP ngày 11/4/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục hết hiệu lực kể từ ngày 10/12/2013; Chỉ thị số 03/2006/CT-UBND ngày 08/3/2006 của UBND tỉnh về đầu tư cơ sở vật chất trường học bị thay thế bởi Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 thông qua Đề án xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2010-2020 |
XXIII. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND |
05/7/2012 |
Ban hành Quy chế Vận hành hệ thống họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008, hết hiệu lực ngày 31/12/2008 |
2 |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin số trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành quy chế sử dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang, hết hiệu lực ngày 27/11/2014, |
XXIV. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND |
17/9/2009 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND |
14/3/2011 |
V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý trực tiếp đã hết hiệu lực: Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý và bảo trì đường bộ kể từ ngày 01/02/2014 và bị thay thế bởi Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ; Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao; |
3 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND |
09/4/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý trực tiếp đã hết hiệu lực: Thông tư số 10/2010/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý và bảo trì đường bộ kể từ ngày 01/02/2014 và bị thay thế bởi Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường bộ |
4 |
Quyết định |
52/2011/QĐ-UBND |
15/11/2011 |
V/v ban hành ban hành Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với căn cứ pháp lý hiện hành: Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao có hiệu lực kể từ ngày 20/10/2013. |
5 |
Quyết định |
40/2012/QĐ-UBND |
23/10/2012 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản
thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực |
XXV. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định |
1991/1998/QĐ.UB |
01/10/1998 |
Phê duyệt quy chế hoạt động của Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: căn cứ pháp lý không còn phù hợp: - Quyết định số 600/LĐTBXH-QĐ ngày 15.4.1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và xã hội về việc ban hành quy chế quản lý các Trung tâm xã hội; - Quyết định số 60/TCCP-TC ngày 08.4.1995 của Bộ trưởng - Trưởng Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc công nhận bản điều lệ của Hội chữ thập đỏ Việt Nam. |
2 |
Quyết định |
2600/2001/QĐ-UB |
29/11/2001 |
V/v Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và việc làm tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế: căn cứ pháp lý không còn phù hợp: Quyết định số 143/2001/QĐ-TTg ngày 27/9/2001 phê duyệt “Chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và việc làm giai đoạn 2001 -2005” |
3 |
Quyết định |
59/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành Quyết định thay thế: Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã bị thay thế bởi Thông tư số 02/2014/TT-BTC |
4 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND |
22/10/2008 |
V/v Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành văn bản thay thế, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
04/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành
Quyết định thay thế, vì đối tượng không còn phù hợp. |
XXVI. LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
1 |
Chỉ thị |
07/2005/CT-UBND |
19/02/2005 |
V/v phát triển tổ chức công đoàn trong các doanh nghiệp tư nhân |
Đề nghị ban hành quy định bằng hình thức quyết định cho phù hợp với các căn cứ pháp lý mới: Luật Công Đoàn năm 2012; Nghị định số 43/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ hướng dẫn Điều 10 Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng, hợp pháp của người lao động; Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 19/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn về tài chính công đoàn; Nghị định số 200/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Điều 11 Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội; |
2 |
Chỉ thị |
06/2008/CT-UBND |
28/7/2008 |
V/v tăng cường hoạt động của tổ chức công đoàn trong các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đề nghị ban hành quy định bằng hình thức quyết định cho phù hợp với các căn cứ pháp lý mới: Luật Công Đoàn năm 2012; Nghị định số 43/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ hướng dẫn Điều 10 Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng, hợp pháp của người lao động; Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 19/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn về tài chính công đoàn; Nghị định số 200/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Điều 11 Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội; |
B. BÃI BỎ : 13 văn bản ( 01 Nghị quyết, 6 Quyết định, 6 Chỉ thị) |
|||||
I. TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
28/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
V/v điều chỉnh mức thu đóng góp chi phí của người nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm để cai nghiện, chữa bệnh |
Đề nghị bãi bỏ vì
căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực: - Thông tư số 117/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm đã hết hiệu lực từ ngày 10/4/2012. |
2 |
Quyết định |
1706/2002/QĐ.UB |
07/12/2002 |
Về việc ban hành chính sách giao đất nền nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
Đã bị bãi bỏ bởi: Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1706/2002/QĐ-UBND ngày 12/7/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách giao đất nền nhà ở trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
3 |
Chỉ thị |
07/2000/CT.UB |
23/3/2000 |
V/v thu nợ cho vay |
Không còn phù hợp |
4 |
Chỉ thị |
34/2003/CT-UB |
22/12/2003 |
Về việc thu hồi nợ vay đến hạn, quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
Không còn phù hợp |
II. TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
161/QĐ.UB |
14/8/1991 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý của Quyết định số 202/QĐ.UB ngày 26/10/1990 do UBND Tỉnh An Giang ban hành |
Không còn phù hợp |
2 |
Chỉ thị |
06/1999 /CT-UBND |
25/02/1999 |
V/v xây dựng và quản lý tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
Không còn phù hợp |
3 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UB |
07/3/2003 |
V/v Thực hiện chương trình phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý cho phụ nữ trên địa bàn tỉnh |
Không còn phù hợp |
III. AN NINH TRẬT TỰ |
|||||
1 |
Quyết định |
251/2002/QĐ.UB |
29/01/2002 |
V/v ban hành quy định về quản lý xuất nhập cảnh tại các khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương và Tịnh Biên tỉnh An Giang |
Không còn phù hợp |
2 |
Quyết định |
1856/2002/QĐ.UB |
02/8/2002 |
V/v Ban hành quy định về quản lý xuất nhập cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
Không còn phù hợp |
3 |
Quyết định |
1258/2004/QĐ.UB |
12/7/2004 |
Ban hành quy chế quy định trách nhiệm của Thủ trưởng các ngành thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố trong công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
Đề nghị bãi bỏ: Nội dung này đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, HIV/AIDS, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh An Giang |
IV. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Quyết định |
668/2004/QĐ-UB |
20/4/2004 |
Về việc ban hành Chiến lược phát triển thị trường - Hội nhập kinh tế Quốc tế tỉnh An Giang đến năm 2020 |
Đề nghị bãi bỏ: Nội dung này được điều chỉnh bởi Quyết định 1742/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 về việc thành lập Ban chỉ đạo về hội nhập quốc tế tỉnh An Giang |
|
V. Y TẾ |
||||
1 |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND |
11/01/2010 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết |
Không còn phù hợp |
VI. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Chỉ Thị |
24/2004/CT-UB |
23/7/2004 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện về an toàn - vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp |
Bãi bỏ: Căn cứ pháp lý
không còn phù hợp: |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH ĐÃ
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
A. HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 97 Văn bản ( 23 Nghị quyết, 63 Quyết định, 11 Chỉ thị) |
|||||
I. TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
16/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
Đề nghị công bố hết hiệu lực, vì đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh An Giang về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
2 |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện . |
Hết hiệu lực và Đã bị thay thế bởi : Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang |
3 |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang. |
Đã bị thay thế bởi: Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang |
4 |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh |
Văn bản thay thế: Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang |
5 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
Về chế độ trợ cấp, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh |
Văn bản thay thế: Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
6 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 |
Đã thực hiện xong |
7 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực và thay thế: Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh về Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
8 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ và thay thế: Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
9 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nướctỉnh An Giang năm 2014 |
Đã thực hiện xong |
10 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về mức giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
11 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 |
Đã thực hiện xong |
12 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định mức thu, chế độ thu,nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
13 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND |
06/01/2010 |
Về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh An Giang chấm dứt thu phí qua cầu Cồn Tiên |
14 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật. |
Đã bị thay thế bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
15 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh An Giang. |
Đề nghị công bố hết hiệu lực vì đã bị thay thế bởi Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh |
16 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND |
18/4/2013 |
Điều chỉnh Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí |
17 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND |
01/10/2013 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tỉnh AG Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
18 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND |
20/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: văn bản thay thế Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về Ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang |
19 |
Quyết định |
680/QĐ-UBND |
05/9/2014 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1706/2002/QĐ-UB ngày 12/7/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách giao đất nền nhà ở trong cụm tuyến dân cư vượt lũ |
Đã thực hiện xong |
20 |
Quyết định |
679/QĐ-UBND |
05/9/2014 |
Về việc bãi bỏ nội dung miễn, giảm học phí quy định tại Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Đã thực hiện xong |
21 |
Quyết định |
931/QĐ-UBND |
20/6/2014 |
Về việc bãi bỏ nội dung không thu thuế đối với hoạt động đào tạo liên kết với các trường ngoài tỉnh của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh tại Công văn số 945/CV.UB ngày 09/4/2004 của UBND tỉnh |
Đã thực hiện xong |
II. TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Quyết định |
148/QĐ-UB |
07/3/1995 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý 61 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Đã thực hiện xong |
2 |
Quyết định |
834/QĐ-UB |
12/10/1995 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý Quyết định số 223/QĐ-UB ngày 6/11/1991 do UBND Tỉnh ban hành |
Đã thực hiện xong |
3 |
Quyết định |
652/QĐ-UB |
13/6/1996 |
V/v chấm dứt hiệu lực văn bản pháp quy |
Đã thực hiện xong |
4 |
Quyết định |
1178/QĐ-UB |
08/10/1996 |
V/v thu hồi Quyết định số 1163/QĐ.UB ngày 04.10.1996 của UBND tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
5 |
Quyết định |
1434/QĐ-UB |
02/11/1996 |
Chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 72/QĐ.UB |
Đã thực hiện xong |
6 |
Quyết định |
1992/1998/QĐ.UB |
01/10/1998 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý 152 văn bản do UBND tỉnh ban hành từ năm 1990 đến năm 1996 |
Đã thực hiện xong |
7 |
Quyết định |
2118/1999/QĐ-UB |
20/9/1999 |
V/v Chấm dứt hiệu lực pháp lý 09 văn bản do UBND tỉnh ban hành |
Đã thực hiện xong |
8 |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND |
26/9/2011 |
V/v ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
9 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
4/11/2014 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo VBQPPL trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của UBND tình An Giang Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
III. PHÁP CHẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 |
Đã thực hiện xong |
IV. NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
19/2004/NQ.HĐND |
09/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã và thành lập đơn vị hành chính mới |
Đã thực hiện xong |
2 |
Nghị quyết |
35/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
V/v hủy bỏ Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 22/3/2006 của HĐND tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
3 |
Nghị quyết |
34/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã Vĩnh Thạnh Trung để thành lập thị trấn Vịnh Tre thuộc huyện Châu Phú |
Đã thực hiện xong |
4 |
Nghị quyết |
35/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
V/v phân loại đơn vị hành chính tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
5 |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thành lập Thị xã Tân Châu thuộc tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
6 |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND |
11/7/2013 |
Về việc xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu |
Đã thực hiện xong |
7 |
Quyết định |
29/QĐ.UB |
17/01/1994 |
V/v xác định ranh giới hành chính giữa thị xã Châu Đốc và huyện Tịnh Biên |
Đã thực hiện xong |
8 |
Quyết định |
428/QĐ-UB-TC |
18/7/1994 |
Công nhận việc thành lập ấp mới |
Đã thực hiện xong |
9 |
Quyết định |
940/QĐ-UB |
11/11/1995 |
V/v xác định ranh giới hành chính giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Thoại Sơn |
Đã thực hiện xong |
10 |
Quyết định |
941/QĐ-UB |
11/11/1995 |
V/v xác định ranh giới hành chánh giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Châu Thành |
Đã thực hiện xong |
11 |
Quyết định |
942/QĐ-UB |
11/11/1995 |
V/v xác định lại ranh giới hành chánh giữa các xã trong huyện Chợ Mới |
Đã thực hiện xong |
12 |
Quyết định |
07/QĐ-UB-TC |
05/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp tại xã Lương An Trà |
Đã thực hiện xong |
13 |
Quyết định |
50/QĐ-UB |
23/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp huyện Thoại Sơn |
Đã thực hiện xong |
14 |
Quyết định |
51/QĐ-UB |
23/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp huyện Châu Thành |
Đã thực hiện xong |
15 |
Quyết định |
52/QĐ-UB |
23/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp huyện Chợ Mới |
Đã thực hiện xong |
16 |
Quyết định |
920/QĐ.UB.TC |
08/8/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp thuộc huyện An Phú |
Đã thực hiện xong |
17 |
Quyết định |
1671/QĐ-UB |
04/12/1996 |
V/v cho phép Hội Chữ thập đỏ tỉnh An Giang tiếp nhận và trực tiếp quản lý tổ chức Trung tâm nuôi dưỡng người già cô đơn - trẻ mồ côi Long Xuyên |
Đã thực hiện xong |
18 |
Quyết định |
1357/QĐ.UB.TC |
13/7/1998 |
V/v công nhận thành lập ấp tại thị trấn Chợ Mới thuộc huyện Chợ Mới |
Đã thực hiện xong |
19 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND |
06/6/2012 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bằng Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của UBND tỉnh An Giang ban hành quy chế về công tác thi đua , khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
20 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND |
21/6/2012 |
V/v ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh An Giang về Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
21 |
Chỉ thị |
05/2012/CT-UBND |
28/5/2012 |
Về đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bẳng chỉ thị số 03/2014/CT-UBND ngày 10/4/2014 về việc tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
V. QUỐC PHÒNG AN NINH |
|||||
1 |
Chỉ thị |
42/2002/CT-UBND |
31/12/2002 |
V/v tăng cường công tác bảo đảm an ninh quốc phòng |
Hết hiệu lực theo thời gian |
2 |
Chỉ thị |
28/2003/CT-UB |
23/10/2003 |
V/v cán bộ, công chức, sĩ quan, hạ sĩ quan làm việc cho cá nhân nước ngoài tại An Giang |
Hết hiệu lực theo thời gian |
3 |
Chỉ thị |
10/2004/CT.UB |
29/3/2004 |
Chỉ thị về việc khảo sát, điều tra chất độc hóa học của Mỹ để lại sau chiến tranh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
4 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND |
08/01/2008 |
V/v Triển khai thực hiện Nghị định 38/2006/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ dân phố |
Hết hiệu lực theo thời gian |
5 |
Chỉ thị |
18/CT-UBND |
25/12/2013 |
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2014 |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Chỉ thị số 17/2014/CT-UBND ngày 29/12/2014 về công tác quốc phòng địa phương năm 2015 |
VI. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Chỉ thị |
09/2009/CT-UBND |
19/8/2009 |
V/v đẩy mạnh hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh An Giang |
Đề nghị công bố hết hiệu lực, vì căn cứ pháp lý hết hiệu lực: Quyết định số 22/2002/QĐ-TTg ngày 30/01/2002 của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 05/4/2014; Chỉ thị số 14/2000/CT-TTg ngày 01/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực hiện các biện pháp nhằm đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam không còn phù hợp |
VII. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Quyết định |
459/QĐ.UB.TC |
07/6/1995 |
V/v thành lập Trạm Kiểm dịch động vật Vàm Cống |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh AG về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của chi cục thú y tỉnh AG, |
2 |
Quyết định |
640/2003/QĐ-UB |
02/5/2003 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh An Giang |
Đề nghị công bố Hết hiệu lực: các căn cứ pháp lý đều hết hiệu lực |
3 |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND |
17/11/2010 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: văn bản thay thế Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh An Giang Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
VIII. XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
18/2006/NQ-HĐND |
14/7/2006 |
V/v nâng cấp thị xã Châu Đốc lên đô thị loại III |
Đã thực hiện xong |
2 |
Nghị quyết |
11/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v nâng cấp thị trấn Tân Châu lên đô thị loại IV |
Đã thực hiện xong |
3 |
Nghị quyết |
11/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thông qua đề án nâng cấp TP. Long Xuyên lên đô thị loại II |
Đã thực hiện xong |
4 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
04/7/2013 |
Về việc sửa đổi một số nội dung quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2013 về phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh An Giang về việc phân cấp đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang, |
5 |
Chỉ thị |
03/2010/CT-UBND |
11/01/2010 |
Về việc thực hiện các công việc chuẩn bị cho kết thúc chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ giai đoạn 1 và đẩy nhanh tiến độ triển khai chương trình này giai đoạn 2 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
IX. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
V/v phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
Đã thực hiện xong |
2 |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2014 |
Đã thực hiện xong |
3 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND |
02/6/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp và khắc con dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014/của UBND tỉnh An Giang Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
4 |
Quyết định |
1594/2004/QĐ-UB |
16/8/2004 |
V/v ban hành quy chế tổ chức của Ban hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ |
X. CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Quyết định |
828/QĐ-UB-TC |
28/10/1994 |
V/v chuyển giao các đơn vị cấp nước Đô thị huyện, thị xã cho công ty cấp nước Đô thị tỉnh An Giang quản lý |
đã thực hiện xong |
2 |
Quyết định |
362/QĐ.UB.TC |
17/5/1995 |
V/v thành lập Chi nhánh của Công ty Thương mại và Đầu tư phát triển miền núi tỉnh An Giang tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Đã thực hiện xong |
3 |
Quyết định |
2434/2003/QĐ-UB |
08/12/2003 |
về việc thành lập Ban Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
4 |
Chỉ Thị |
02/2004/CT-UB |
13/01/2004 |
V/v Chấn chỉnh công tác phối hợp, kiểm tra, kiểm soát phát hiện và xử lý buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới trong phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan nơi cửa khẩu biên giới đường bộ trong tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực theo thời gian |
XI. VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Quyết định |
228/QĐ.UB |
16/4/1994 |
V/v cho phép thành lập Liên Đoàn Quần vợt tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
2 |
Quyết định |
829/2003/QĐ-UB |
22/5/2003 |
V/v Công bố biểu tượng chính thức (logo) của tỉnh |
Đã thực hiện xong |
XII. DÂN TỘC TÔN GIÁO |
|||||
1 |
Quyết định |
1434/QĐ-UB |
02/11/1994 |
V/v chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 72/QĐ.UB ngày 26/4/1991 của UBND tỉnh cho phép sư cô Nguyện Liên được phục vụ tịnh xá Ngọc Long ở TX Long Xuyên |
Đã thực hiện xong |
XIII. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Quyết định |
06/QĐ-UB |
07/01/1992 |
Thành lập trường mầm non của huyện Châu Phú, Châu Thành và Tịnh Biên. |
Đã thực hiện xong |
2 |
Quyết định |
293/QĐ.UB |
19/5/1994 |
V/v đổi tên trường phổ thông cấp II thành trường Trung học cơ sở |
Đã thực hiện xong |
3 |
Quyết định |
497/QĐ-UB |
10/8/1994 |
V/v thành lập các đơn vị trường học năm học 1994 - 1995 |
Đã thực hiện xong |
4 |
Quyết định |
681/QĐ.UB.TC |
11/8/1995 |
V/v thành lập Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang |
Đã thực hiện xong |
5 |
Quyết định |
689/QĐ-UB-TC |
05/8/1995 |
V/v thành lập các đơn vị trường học trên địa bàn Huyện, Thị xã |
Đã thực hiện xong |
6 |
Quyết định |
719/QĐ.UB.TC |
20/8/1995 |
V/v đổi tên trường Tiểu học huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996 |
Đã thực hiện xong |
7 |
Quyết định |
720/QĐ.UB.TC |
19/8/1995 |
V/v đổi tên trường Phổ thông Trung học huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996 |
Đã thực hiện xong |
8 |
Quyết định |
721/QĐ.UB.TC |
19/8/1995 |
V/v đổi tên trường Tiểu học Thị xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996 |
Đã thực hiện xong |
9 |
Quyết định |
805/QĐ-UB-TC |
29/9/1995 |
V/v đổi tên trường Mẫu giáo Thị xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996 |
Đã thực hiện xong |
10 |
Quyết định |
937/QĐ.UB.TC |
14/8/1996 |
V/v thành lập các trường Trung học cơ sở năm học 1995 - 1997 |
Đã thực hiện xong |
11 |
Quyết định |
1018/QĐ.UB.TC |
09/9/1996 |
Về việc chuyễn trường Trung học Dân tộc nội trú Tri Tôn thành Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Giang |
Đã thực hiện xong |
12 |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UB |
11/02/2003 |
V/v Vận động xây dựng quỹ khuyến học và quỹ vì người nghèo |
Đã thực hiện xong |
13 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND |
06/02/2007 |
V/v Thực hiện công tác phân luồng học sinh sau tốt nghiệp trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Đã thực hiện xong |
XIV. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND |
18/6/2012 |
Về việc ban hành quy chế sử dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ : thay thế bởi Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh An Giang Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
2 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND |
18/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh An Giang về ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh An Giang về Ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
3 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND |
15/4/2009 |
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực toàn bộ: Thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh An Giang ban hành quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
XV. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
286/QĐ-UB |
19/7/1993 |
Về việc đặt tên mới 21 con đường đô thị trong thị trấn Tri Tôn - huyện Tri Tôn tỉnh An Giang |
Đã thực hiện xong |
2 |
Quyết định |
991/QĐ-UB |
31/8/1996 |
V/v sáp nhập các bến phà: An Hòa, Châu Đốc, Châu Giang, Năng Gù, Thuận Giang lập Công ty Phà An Giang |
Đã thực hiện xong |
XVI. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định |
770/QĐ.UB.TC |
19/9/1995 |
V/v cho phép thành lập Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ mồi côi Thị xã Châu Đốc |
Đã thực hiện xong |
2 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND |
22/8/2007 |
V/v thành lập "quỹ cho người lao động An Giang vay đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng" |
Đã hết thời gian thực hiện: Quyết định số 2889/2005/QĐ-UBND ngày 26/11/2006 của UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt Đề án "Xuất khẩu lao động tỉnh An Giang giai đoạn 2006 - 2010" |
B. HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 12 văn bản ( 02 Nghị quyết, 10 Quyết định) |
|||||
I. TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 1 của nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND bởi Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh An Giang về mức thu phí tham gia bánđấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh AG |
II. TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
17/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang. |
Hết hiệu lực một phần về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến GDPL:Nghị quyết số 09/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
2 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND |
06/4/2011 |
V/v quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: bởi Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh AG về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
3 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND |
29/4/2014 |
Ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần sửa đổi một số nội dung phụ lục I,IV,V kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 |
III.NỘI VỤ |
|||||
1 |
Quyết định |
54/2010/QĐ-UBND |
09/11/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang. |
Hết hiệu lực 01 phần do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang |
IV. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
09/7/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: Khoản 3, Điều 9 và Khoản 2, Điều 10 được điều chỉnh Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 |
V. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND |
30/9/2011 |
Ban hành quy định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: bởi Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 về việc sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh AG ban hành về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
VI. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: Điều 1 sửa đổi bổ sung thủ tục thành lập cở sở ngoại ngữ quy định tại Điều 9 Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 của UBND tỉnh đã bị thay thay thế bởi Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
2 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND |
10/10/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần : Quyết định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh An Giang |
3 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND |
21/02/2013 |
Ban hành Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: Điểm c, Khoản 1, Điều 7; Điều 8; Điều 15 Quyết định này đã được sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND tỉnh và Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3, điều 3 |
4 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
26/9/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh An Giang về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ-tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
VII. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND |
05/6/2013 |
Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang |
Hết hiệu lực một phần: Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013, bãi bỏ khoản 3 Điều 3 và những nội dung Quy định về mô tô ba bánh sửa đổi một số nội dung tại quy định: sửa đổi khoản 2, khoản 4 Điều 3,khoản 2 Điều 6,khoản 1 Điều 9, Sửa đổi trích yếu Quyết định thành: “Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh An Giang, từ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh An Giang ngày 16/4/2014 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản |
|
I. TÀI CHÍNH |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
06/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v điều chỉnh tỷ lệ điều tiết nguồn thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện đối với diện tích đất nằm trong vùng thuộc hệ thống kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao |
|
2 |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
3 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố |
|
4 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v bổ sung Nghị quyết số 27/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập của tỉnh |
|
5 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
6 |
Nghị quyết |
14/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
7 |
Nghị quyết |
15/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang. |
|
8 |
Nghị quyết |
16/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang. |
|
9 |
Nghị quyết |
06/2011/NQ-HĐND |
20/7/2010 |
V/v thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012-2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý |
|
10 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
11 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v thông qua nội dung và một số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
14 |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
16 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014 - 2015 |
|
19 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
20 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về việc thông qua tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
21 |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/v thông qua bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh AG |
|
22 |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/v sửa đổi NQ14/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về mức thu phí tham gia bánđấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
23 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
24 |
Nghị quyết |
13/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tinh AG |
|
25 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015 |
|
26 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/v quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của HĐND các cấp |
|
27 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/v quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng doUBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
28 |
Quyết định |
1176/2004/QĐ-UB |
01/7/2004 |
V/v uỷ quyền Giám đốc Sở Tài chính phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các dự án có tổng mức đầu tư dưới 03 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý |
|
29 |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
|
30 |
Quyết định |
62/2010/QĐ-UBND |
03/12/2010 |
Về việc ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
31 |
Quyết định |
65/2010/QĐ-UBND |
17/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, ngân sách các cấp tỉnh An Giang. |
|
32 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND |
15/3/2011 |
V/v ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
33 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND |
04/9/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
34 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
15/7/2013 |
Về việc quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
35 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND |
01/10/2013 |
Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
36 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND |
31/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ủy thác ngân sách tỉnh tại Ngân hàng Chính sách xã hội – Chi nhánh tỉnh An Giang |
|
37 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND |
16/12/2013 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Trang thông tin điện tử trên Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
38 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý. |
|
39 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
31/3/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
40 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND |
31/3/2014 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định giá quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
41 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND |
31/3/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
42 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND |
02/4/2014 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
43 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND |
02/4/2014 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
44 |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND |
29/12/2014 |
Ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất năm 2015áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
45 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND |
30/6/2014 |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
46 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
47 |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí |
|
48 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính |
|
49 |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
50 |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức chi và
kinh phí thực hiện công tác |
|
51 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND |
26/9/2014 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014-2015 |
|
52 |
Chỉ Thị |
33/2004/CT-UB |
22/10/2004 |
V/v thực hiện tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua lịch hàng năm |
|
53 |
Chỉ thị |
18/2007/CT-UBND |
25/7/2007 |
V/v nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn tín dụng phục vụ chính sách xã hội |
|
54 |
Chỉ thị |
09/2008/CT-UBND |
26/9/2008 |
V/v triển khai thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân |
|
55 |
Chỉ thị |
15/2014/CT-UBND |
20/10/2014 |
Về việc chấn chỉnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước trêm địa bàn tỉnh An Giang |
|
II. TƯ PHÁP |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc quy định về nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
|
3 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
47/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và Chủ tịch xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND |
18/02/2011 |
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính các cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
7 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND |
29/8/2011 |
V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND |
03/10/2011 |
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
49/2011/QĐ-UBND |
25/10/2011 |
V/v ban hành Quy định hỗ trợ pháp lý cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND |
02/7/2012 |
Ban hành Quy chế về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
31/7/2012 |
V/v quy định nội dung và một số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
01/8/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND |
03/10/2012 |
V/v ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
|
14 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND |
3/10/2012 |
Về việc ban hành Quy ước mẫu của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND |
29/01/2013 |
Ban hành Quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính |
|
16 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND |
17/7/2013 |
Ban hành Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND |
31/7/2013 |
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND |
04/11/2013 |
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp |
|
19 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND |
12/8/2014 |
Sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
20 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND |
24/3/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp về kiếm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
21 |
Chỉ thị |
03/2007/CT-UBND |
31/01/2007 |
V/v triển khai thực hiện Luật trợ giúp pháp lý |
|
22 |
Chỉ thị |
16/2007/CT-UBND |
29/6/2007 |
V/v tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
|
23 |
Chỉ thị |
08/2010/CT-UBND |
29/7/2010 |
Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà Nước. |
|
24 |
Chỉ thị |
12/2011/CT-UBND |
21/10/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Đề án kiện toàn tổ chức và hoạt động Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
25 |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND |
04/5/2012 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
26 |
Chỉ thị |
09/2012/CT-UBND |
03/7/2012 |
Về tăng cường tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
27 |
Chỉ thị |
11/2013/CT-UBND |
13/9/2013 |
Về việc tăng cường trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
28 |
Chỉ thị |
13/2013/CT-UBND |
21/11/2013 |
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
|
29 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND |
10/4/2014 |
Về việc tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
III. TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
||||
1 |
Quyết định |
2038/2004/QĐ-UB-NV |
01/10/2004 |
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến thương mại - du lịch - đầu tư tỉnh |
|
2 |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND |
28/9/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến thương mại và đầu tư tỉnh An Giang |
|
IV. KHO BẠC |
|
||||
1 |
Chỉ thị |
18/2014/CT-UBND |
30/12/2014 |
Về tăng cường thực hiện việc kiểm soát,thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước |
|
V. NGOẠI VỤ |
|
||||
1 |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND |
29/5/2007 |
V/v ban hành quy định về việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND |
06/01/2011 |
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND |
30/7/2014 |
Về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND |
09/5/2014 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
VI. THANH TRA |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
|
2 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND |
10/10/2012 |
Về việc ban hành mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
|
4 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Chỉ thị |
05/2013/CT-UBND |
10/7/2013 |
Về việc chấn chỉnh, tăng cường và nâng cao trách nhiệm của thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
6 |
Chỉ thị |
05/2014/CT-UBND |
12/6/2014 |
Về việc tăng cường theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
VII. PHÁP CHẾ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 |
|
VIII. AN NINH TRẬT TỰ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc ban hành quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
41/2007/QĐ-UBND |
20/8/2007 |
V/v ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND |
03/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
01/4/2013 |
Ban hành Quy định về việc công nhận khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND |
01/4/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng Dân phòng |
|
6 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND |
01/4/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố |
|
7 |
Chỉ thị |
02/2007/CT-UBND |
26/01/2007 |
về việc tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy |
|
8 |
Chỉ thị |
10/2014/CT-UBND |
08/9/2014 |
Về việc tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
IX. NỘI VỤ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 04/3/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND |
21/7/2008 |
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố |
|
5 |
Quyết định |
55/2011/QĐ-UBND |
21/12/2011 |
Về việc ban hành các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
|
6 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
18/3/2013 |
Về việc ban hành Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND |
04/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND |
14/01/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối
với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự
các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định
24/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn
tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định |
914/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
Về việc thành lập Ban Quản lý đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y tế tập trung tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
953/QĐ-UBND |
26/6/2014 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, HIV/AIDS, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND |
10/4/2014 |
Ban hành Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
22/4/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
|
14 |
Chỉ thị |
16/2012/CT-UBND |
31/10/2012 |
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND |
10/6/2013 |
Về việc tăng cường công tác dân vận của chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Chỉ thị |
07/2013/CT-UBND |
16/7/2013 |
Về việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Chỉ thị |
14/2013/CT-UBND |
10/12/2013 |
Về việc tăng cường công tác tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Chỉ thị |
04/CT-UBND |
26/4/2014 |
Về việc đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
X. QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND |
05/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UB |
22/01/2002 |
V/v Xây dựng kinh tế kết hợp quốc phòng trên Núi Cấm |
|
4 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND |
19/9/2006 |
V/v tổ chức triển khai thực hiện Nghị định 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 về quy chế cửa khẩu biên giới đất liền |
|
5 |
Chỉ thị |
17/2014/CT-UBND |
29/12/2014 |
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2015 |
|
XI. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
||||
1 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND |
11/9/2007 |
V/v quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND |
25/9/2009 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND |
09/9/2013 |
Điều chỉnh Khoản 3, Điều 9 và Khoản 2, Điều 10 của Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND |
04/11/2013 |
Ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XII. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định hình thức và mức tiền thưởng phong trào thi đua xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2015. |
|
2 |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND |
31/8/2009 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND |
14/12/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND |
27/12/2010 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục thú y tỉnh An Giang. |
|
5 |
Quyết định |
72/2010/QĐ-UBND |
30/12/2010 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh An Giang. |
|
6 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND |
09/6/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND |
20/9/2011 |
V/v ban hành mẫu đơn thực hiện một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y |
|
8 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND |
21/12/2012 |
Ban hành Quy định về Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Chỉ thị |
20/CT.UB |
20/7/1994 |
V/v nghiêm cấm sản xuất, mua bán ốc bươu vàng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Chỉ thị |
33/2003/CT.UB |
11/12/2003 |
V/v Quản lý chất lượng heo đực giống |
|
11 |
Chỉ thị |
32/2004/CT.UB |
16/9/2004 |
Về việc tăng cường công tác chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép. |
|
12 |
Chỉ thị |
13/2011/CT-UBND |
28/10/2011 |
Về việc tăng cường công tác
quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ |
|
13 |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND |
10/4/2013 |
Về việc đẩy mạnh các biện pháp ngăn chặn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc giai đoạn 2013 - 2015 |
|
14 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND |
11/02/2014 |
Tăng cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Chỉ thị |
07/CT-UBND |
10/7/2014 |
về việc tăng cường ngăn chặn tình trạng săn bắt, nuôi nhốt, mua, bán, quảng cáo, vận chuyển trái phép các loài động vật hoang dã và sản phẩm của chúng có nguồn gốc từ tự nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Chỉ thị |
13/2014/CT-UBND |
16/10/2014 |
Về việc đẩy mạnh công tác trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán trong nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XIII. XÂY DỰNG |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/v thông qua Đề án công nhận thành phố Châu đốc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND |
01/11/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND |
11/6/2008 |
V/v ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
15/4/2009 |
V/v ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND |
25/4/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
29/7/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Chỉ thị |
06/2009/CT-UBND |
31/7/2009 |
V/v tăng cường công tác lập quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch |
|
XIV. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
25/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về thông qua quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
V/v thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015 |
|
3 |
Quyết định |
1009/QĐ-UBND |
01/7/2014 |
Về việc ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
4 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND |
21/11/2014 |
Ban hành Quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
1672/QĐ-UBND |
29/9/2014 |
Về việc quy định mức thu và phân phối chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
6 |
Chỉ thị |
22/2006/CT-UBND |
08/12/2006 |
Về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Chỉ thị |
12/2005/CT-UBND |
05/4/2005 |
V/v chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông |
|
8 |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBND |
21/6/2010 |
Về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch. |
|
9 |
Chỉ thị |
04/1997/CT-UB |
18/01/1997 |
V/v quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
|
10 |
Chỉ thị |
23/2003/CT.UB |
29/7/2003 |
V/v tăng cường quản lý đất đai, xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích lịch sử Ô Tà Sóc, xã Lương Phi, huyện Tri Tôn |
|
11 |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND |
12/8/2009 |
V/v chấn chỉnh tình trạng tuỳ tiện lấy đất, cát núi làm nguyên vật liệu xây dựng và chôn cất trên núi trái phép |
|
12 |
Chỉ thị |
13/2009/CT-UBND |
11/9/2009 |
Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Chỉ thị |
15/2011/CT-UBND |
10/11/2011 |
Về việc tăng cường công tác
quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động |
|
14 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND |
02/01/2014 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Chỉ thị |
14/2014/CT-UBND |
20/10/2014 |
Phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XV. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
09/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về điều chỉnh một phần quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020. |
|
2 |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 |
|
3 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND |
08/7/2014 |
Về khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
05/12/2014 |
Về nhiệm vụ KTXH năm 2015 |
|
5 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND |
13/4/2009 |
V/v ban hành quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND |
05/9/2011 |
V/v ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 – 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý |
|
7 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND |
03/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
06/8/2014 |
về việc phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND |
22/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
10/10/2014 |
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UB |
24/6/2003 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước trong hoạt động xây dựng, nâng cao chất lượng công trình, chống lãng phí trong lĩnh vực đầu tư xây dựng |
|
12 |
Chỉ thị |
06/2010/CT-UBND |
13/4/2010 |
Về việc đổi mới công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và 5 năm (2011-2015) tỉnh An Giang. |
|
13 |
Chỉ thị |
10/2012/CT-UBND |
09/7/2012 |
Về tăng cường các biện pháp cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh tỉnh An Giang |
|
XVI. CÔNG THƯƠNG |
|
||||
1 |
Quyết định |
53/2011/QĐ-UBND |
21/11/2011 |
V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
57/2011/QĐ-UBND |
29/12/2011 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi trong các ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
60/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND |
07/12/2012 |
Ban hành Quy định chính sách
khuyến khích đầu tư phát triển |
|
5 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND |
23/01/2013 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Chỉ thị |
04/2005/CT-UBND |
04/3/2005 |
V/v tổ chức tuần lễ quốc gia về an toàn - vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ hàng năm |
|
7 |
Chỉ thị |
07/2011/CT-UBND |
02/6/2011 |
Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về an toàn điện và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Chỉ thị |
14/2011/CT-UBND |
02/11/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm tại các chợ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Chỉ thị |
11/2012/CT-UBND |
26/7/2012 |
Về việc áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XVII. VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND |
12/7/2012 |
Ban hành Quy định về việc công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND |
04/10/2012 |
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND |
28/10/2013 |
Ban hành Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
03/7/2014 |
Ban hành quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Chỉ thị |
23/2003/CT-UB |
29/7/2003 |
V/v Tăng cường quản lý đất đai, xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích lịch sử Ô Tà Sóc |
|
7 |
Chỉ thị |
07/2012/CT-UBND |
04/6/2012 |
Về việc đẩy mạnh công tác gia đình |
|
XVIII. DÂN TỘC TÔN GIÁO |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
XIX. BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
||||
1 |
Chỉ thị |
13/2008/CT-UBND |
14/11/2008 |
V/v thực hiện Bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
|
2 |
Chỉ thị |
05/2011/CT-UBND |
09/5/2011 |
Về công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2011 và những năm tiếp theo |
|
XX. Y TẾ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sĩ công tác tại Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
23/7/2012 |
Ban hành mức trợ cấp cho cán
bộ, công chức gốc là y, bác sỹ công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh
thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
3 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND |
03/01/2014 |
Về việc điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
4 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
03/01/2014 |
Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012//TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới |
|
XXI. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
10/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập |
|
2 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
|
3 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND |
09/9/2011 |
V/v ban hành chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài |
|
4 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND |
27/7/2012 |
Ban hành mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
|
5 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Ban hành Quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý |
|
6 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND |
13/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 |
|
7 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND |
06/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở Ngoại ngữ- tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND |
04/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3 Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
9 |
Chỉ Thị |
19/2004/CT-UB |
21/6/2004 |
V/v Chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm |
|
10 |
Chỉ thị |
07/2008/CT-UBND |
15/8/2008 |
V/v đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập |
|
XXII. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
||||
1 |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND |
27/4/2006 |
V/v phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
2 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND |
28/11/2012 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ qua cổng thông tin điện tử; tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND |
24/7/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
20/9/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND |
20/10/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND |
13/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND |
15/9/2014 |
Ban hành Quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND |
29/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND |
17/11/2014 |
Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Chỉ thị |
13/2012/CT-UBND |
19/9/2012 |
Về việc tăng cường quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Chỉ thị |
06/2011/CT-UBND |
26/5/2011 |
Về tăng cường sử dụng thư điện tử trong các hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Chỉ thị |
12/2013/CT-UBND |
25/9/2013 |
Về việc tăng cường họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Chỉ thị |
11/2009/CT-UBND |
27/8/2009 |
Về củng cố, nâng cấp Đài Truyền thanh cơ sở |
|
XXIII. GIAO THÔNG VẬN TẠI |
|
||||
1 |
Quyết định |
36/QĐ.UB |
22/01/1994 |
V/v đổi tên phà: Vàm cống, Châu Giang, An Hòa, thành phà: Vàm cống, Châu giang, An Hòa |
|
2 |
Quyết định |
22/QĐ.UB |
11/01/1994 |
Thành lập Doanh nghiệp nhà nước Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế Giao thông |
|
3 |
Quyết định |
913/QĐ.UB |
20/7/1996 |
Về việc ban hành quy định lộ giới chi tiết 35 tuyến đường nội thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
|
4 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND |
31/01/2007 |
V/v Công bố đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND |
18/5/2011 |
V/v ban hành Quy định về điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động đối với xe thô sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND |
09/6/2011 |
V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải |
|
7 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND |
04/11/2013 |
Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND |
16/4/2014 |
Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Chỉ thị |
02/2013/CT-UBND |
14/3/2013 |
Về việc quản lý xe đẩy tay bán hàng lưu động trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XXIV. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
09/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v thông qua Đề án thành lập "Quỹ cho vay xuất khẩu lao động tỉnh An Giang" |
|
2 |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định chế độ khuyến
khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc |
|
3 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
28/02/2011 |
V/v quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với Bác sỹ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang. |
|
4 |
Chỉ thị |
39/CT.UB |
15/12/1994 |
V/v thực hiện chủ trương cấm sản xuất buôn bán và đốt pháo của Thủ tướng Chính phủ |
|
5 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND |
06/01/2009 |
V/v triển khai thực hiện chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước |
|
Tổng cộng: 246 văn bản (55 Nghị quyết, 126 Quyết định, 65 Chỉ thị) |
|||||
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1977 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 12/ 3/2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành |
Ngày ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của Văn bản |
|
I. TÀI CHÍNH |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
04/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Nghị quyết |
06/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v điều chỉnh tỷ lệ điều tiết nguồn thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện đối với diện tích đất nằm trong vùng thuộc hệ thống kiểm soát lũ Bắc Vàm Nao |
|
3 |
Nghị quyết |
28/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
V/v điều chỉnh mức thu đóng góp chi phí của người nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm để cai nghiện, chữa bệnh |
|
4 |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
5 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố |
|
6 |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v bổ sung Nghị quyết số 27/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập của tỉnh |
|
7 |
Nghị quyết |
08/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v điều chỉnh Nghị quyết của HĐND tỉnh tại kỳ họp lần thứ 8 khoá VI từ ngày 25-27/12/2002 v/v ban hành chế độ thu 7 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh |
|
8 |
Nghị quyết |
11/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v bổ sung Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 13/7/2007 của HĐND tỉnh về việc bổ sung mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh |
|
9 |
Nghị quyết |
16/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
|
10 |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
11 |
Nghị quyết |
07/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện . |
|
12 |
Nghị quyết |
14/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
13 |
Nghị quyết |
15/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang. |
|
14 |
Nghị quyết |
16/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang. |
|
15 |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang. |
|
16 |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc sửa đổi khoản 1, mục I, điều 1 Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
17 |
Nghị quyết |
03/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Nghị quyết |
04/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện |
|
19 |
Nghị quyết |
05/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
về việc ban hành mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
|
20 |
Nghị quyết |
06/2011/NQ-HĐND |
20/7/2010 |
V/v thông qua các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012-2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý |
|
21 |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh |
|
22 |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
23 |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v thông qua nội dung và một số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
24 |
Nghị quyết |
15/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
Về chế độ trợ cấp, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh |
|
25 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
26 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND |
09/12/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
|
27 |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 |
|
28 |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
29 |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý |
|
30 |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
31 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
32 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
33 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
34 |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
35 |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
36 |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND |
12/7/2013 |
Về mức thu phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
37 |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nướctỉnh An Giang năm 2014 |
|
38 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về mức giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
39 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
40 |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
41 |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
42 |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 |
|
43 |
Nghị quyết |
03/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
44 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
45 |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về việc ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014 - 2015 |
|
46 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
47 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về việc thông qua tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
48 |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/v thông qua bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh AG |
|
49 |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/v sửa đổi Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về mức thu phí tham gia bánđấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh AG |
|
50 |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
51 |
Nghị quyết |
13/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/ quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tinh AG |
|
52 |
Nghị quyết |
12/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
Về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2015 |
|
53 |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/v quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của HĐND các cấp |
|
54 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/v quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng doUBMTTQ cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
55 |
Quyết định |
1706/2002/QĐ.UB |
07/12/2002 |
Về việc ban hành chính sách giao đất nền nhà ở trong các cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
56 |
Quyết định |
497/2004/QĐ-UBND |
29/3/2004 |
Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng giám sát và chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh An Giang |
|
57 |
Quyết định |
1176/2004/QĐ-UB |
01/7/2004 |
V/v uỷ quyền Giám đốc Sở Tài chính phê duyệt quyết toán vốn đầu tư của các dự án có tổng mức đầu tư dưới 03 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý |
|
58 |
Quyết định |
3193/QĐ-UBND |
28/11/2005 |
V/v phê duyệt danh sách đối tượng ưu tiên sử dụng diện loại 1 và loại 2 trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
59 |
Quyết định |
51/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
|
60 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
|
61 |
Quyết định |
61/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do cơ quan địa phương thực hiện |
|
62 |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
63 |
Quyết định |
64/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ, nộp, quản lý và sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
64 |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND |
26/10/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu |
|
65 |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND |
28/9/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
|
66 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND |
06/01/2010 |
Về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua cầu Cồn Tiên tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
67 |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật. |
|
68 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh An Giang. |
|
69 |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
|
70 |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND |
03/12/2010 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
71 |
Quyết định |
62/2010/QĐ-UBND |
03/12/2010 |
Về việc ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
72 |
Quyết định |
63/2010/QĐ-UBND |
03/12/2010 |
Về việc chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban mặt trận tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện. |
|
73 |
Quyết định |
64/2010/QĐ-UBND |
17/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
74 |
Quyết định |
65/2010/QĐ-UBND |
17/12/2010 |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, ngân sách các cấp tỉnh An Giang. |
|
75 |
Quyết định |
67/2010/QĐ-UBND |
17/12/2010 |
Về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã và thành phố. |
|
76 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND |
09/02/2011 |
V/v ban hành Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang. |
|
77 |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND |
15/3/2011 |
V/v ban hành Quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
78 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND |
01/4/2011 |
V/v sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh An Giang |
|
79 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND |
13/5/2011 |
V/v ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
80 |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND |
19/5/2011 |
V/v ban hành Quy định về giá dịch vụ xe ra vào, bến xe ô tô của bến xe Long Xuyên (bến tạm) |
|
81 |
Quyết định |
50/2011/QĐ-UBND |
28/10/2011 |
V/v ban hành Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
82 |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND |
02/01/2013 |
Sửa đổi một số điều của Quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 66/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
83 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND |
05/4/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện |
|
84 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND |
04/9/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
85 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND |
09/4/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô |
|
86 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
09/4/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
|
87 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND |
18/4/2013 |
Điều chỉnh Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh |
|
88 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND |
15/7/2013 |
Về việc quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
89 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
90 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
91 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND |
01/10/2013 |
Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
92 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND |
01/10/2013 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
93 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND |
01/10/2013 |
Về việc ban hành tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
94 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND |
31/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ủy thác ngân sách tỉnh tại Ngân hàng Chính sách xã hội – Chi nhánh tỉnh An Giang |
|
95 |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND |
16/12/2013 |
Ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Trang thông tin điện tử trên Internet của các cơ quan hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
96 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND |
20/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
97 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý. |
|
98 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND |
31/3/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
99 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND |
31/3/2014 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định giá quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
100 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND |
31/3/2014 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
101 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND |
04/2/2014 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan công trình văn hóa và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
102 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND |
04/2/2014 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
103 |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND |
29/12/2014 |
Ban hành Quy định và Bảng giá các loại đất năm 2015áp dụng giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
104 |
Quyết định |
680/QĐ-UBND |
05/9/2014 |
về việc bãi bỏ Quyết định số 1706/2002/QĐ-UB ngày 12/7/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách giao đất nền nhà ở trong cụm tuyến dân cư vượt lũ |
|
105 |
Quyết định |
679/QĐ-UBND |
05/9/2014 |
về việc bãi bỏ nội dung miễn, giảm học phí quy định tại Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
106 |
Quyết định |
931/QĐ-UBND |
6/20/2014 |
về việc bãi bỏ nội dung không thu thuế đối với hoạt động đào tạo liên kết với các trường ngoài tỉnh của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh tại Công văn số 945/CV.UB ngày 09/4/2004 của UBND tỉnh |
|
107 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND |
30/6/2014 |
Về việc ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
108 |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
109 |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí |
|
110 |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính |
|
111 |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
112 |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND |
31/12/2014 |
Về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
113 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND |
26/9/2014 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014-2015 |
|
114 |
Chỉ thị |
07/2000/CT.UB |
23/03/2000 |
V/v thu nợ cho vay xóa đói giảm nghèo |
|
115 |
Chỉ thị |
34/2003/CT-UB |
22/12/2003 |
Về việc thu hồi nợ vay đến hạn, quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
116 |
Chỉ Thị |
33/2004/CT-UB |
22/10/2004 |
V/v thực hiện tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua lịch hàng năm |
|
117 |
Chỉ thị |
18/2007/CT-UBND |
25/7/2007 |
V/v nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn tín dụng phục vụ chính sách xã hội |
|
118 |
Chỉ thị |
09/2008/CT-UBND |
26/9/2008 |
V/v triển khai thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân |
|
119 |
Chỉ thị |
15/2014/CT-UBND |
20/10/2014 |
Về việc chấn chỉnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
II. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
09/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v thông qua Đề án thành lập "Quỹ cho vay xuất khẩu lao động tỉnh An Giang" |
|
2 |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh An Giang. |
|
3 |
Quyết định |
770/QĐ.UB.TC |
19/9/1995 |
V/v cho phép thành lập Trung tâm Nuôi dưỡng người già và trẻ mồi côi Thị xã Châu Đốc |
|
4 |
Quyết định |
1991/1998/QĐ.UB |
01/10/1998 |
Phê duyệt quy chế hoạt động của Trung tâm nuôi dưỡng người già và trẻ mồ côi |
|
5 |
Quyết định |
2600/2001/QĐ-UB |
29/11/2001 |
V/v Ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo và việc làm tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND |
22/8/2007 |
V/v thành lập "quỹ cho người lao động An Giang vay đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng" |
|
7 |
Quyết định |
59/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND |
22/10/2008 |
V/v Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
28/02/2011 |
V/v quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với Bác sỹ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh An Giang. |
|
10 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND |
04/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Chỉ thị |
39/CT.UB |
15/12/1994 |
V/v thực hiện chủ trương cấm sản xuất buôn bán và đốt pháo của Thủ tướng Chính phủ |
|
12 |
Chỉ Thị |
24/2004/CT-UB |
23/7/2004 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện về an toàn - vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp |
|
13 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND |
06/01/2009 |
V/v triển khai thực hiện chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước |
|
III. AN NINH TRẬT TỰ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND |
07/10/2012 |
Về việc ban hành quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
251/2002/QĐ.UB |
29/01/2002 |
V/v ban hành quy định về quản lý xuất nhập cảnh tại các khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương và Tịnh Biên tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
1856/2002/QĐ.UB |
02/8/2002 |
V/v Ban hành quy định về quản lý xuất nhập cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
1851/2003/QĐ.UB |
26/9/2003 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an, bộ đội biên phòng và hải quan trong đấu tranh, phòng chống tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu |
|
5 |
Quyết định |
1258/2004/QĐ.UB |
12/7/2004 |
Ban hành quy chế quy định trách nhiệm của Thủ trưởng các ngành thành viên Ban Chỉ đạo tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố trong công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
|
6 |
Quyết định |
41/2007/QĐ-UBND |
20/8/2007 |
V/v ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND |
03/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về số lượng và mức trợ cấp đối với lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
01/4/2013 |
Ban hành Quy định về việc công nhận khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND |
01/4/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng Dân phòng |
|
10 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND |
04/01/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ tự quản, Tổ dân phố |
|
11 |
Chỉ thị |
02/2007/CT-UBND |
26/01/2007 |
về việc tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy |
|
12 |
Chỉ thị |
10/2014/CT-UBND |
09/8/2014 |
Về việc tăng cường bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
IV.TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
24/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
25/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về thông qua quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh An Giang đến năm 2020 |
|
3 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
V/v ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh |
|
4 |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/v thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015 |
|
5 |
Quyết định |
51/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
|
6 |
Quyết định |
52/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do cơ quan địa phương thực hiện |
|
7 |
Quyết định |
53/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do cơ quan địa phương thực hiện |
|
8 |
Quyết định |
54/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
|
9 |
Quyết định |
56/2010/QĐ-UBND |
24/11/2010 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND |
30/9/2011 |
Ban hành quy định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
69/2010/QĐ-UBND |
20/12/2010 |
Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
|
13 |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan địa phương thực hiện |
|
14 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
06/8/2012 |
V/v giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh |
|
15 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND |
04/10/2012 |
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND |
09/4/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất khai thác, sử dụng nước mặt xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi do cơ quan địa phương thực hiện |
|
17 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND |
24/12/2013 |
Ban hành Quy định về cơ chế tạo quỹ đất, cơ chế quản lý và khai thác quỹ đất công trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND |
14/01/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
19 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND |
24/4/2014 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
20 |
Quyết định |
1009/QĐ-UBND |
07/01/2014 |
về việc ủy quyền Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
21 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND |
21/11/2014 |
Ban hành Quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
22 |
Quyết định |
1672/QĐ-UBND |
29/9/2014 |
Về việc quy định mức thu và phân phối chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
23 |
Chỉ thị |
17/2006/CT-UBND |
13/9/2006 |
V/v tăng cường công tác cảnh báo, phòng chống và khắc phục hậu quả sạt lở đất bờ sông trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
24 |
Chỉ thị |
22/2006/CT-UBND |
8/12/2006 |
Về tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
25 |
Chỉ thị |
12/2005/CT-UBND |
05/4/2005 |
V/v chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông |
|
26 |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBND |
21/6/2010 |
Về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch. |
|
27 |
Chỉ thị |
04/1997/CT-UB |
18/01/1997 |
V/v quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
|
28 |
Chỉ thị |
23/2003/CT.UB |
29/7/2003 |
V/v tăng cường quản lý đất đai, xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích lịch sử Ô Tà Sóc, xã Lương Phi, huyện Tri Tôn |
|
29 |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND |
12/8/2009 |
V/v chấn chỉnh tình trạng tuỳ tiện lấy đất, cát núi làm nguyên vật liệu xây dựng và chôn cất trên núi trái phép |
|
30 |
Chỉ thị |
13/2009/CT-UBND |
11/9/2009 |
Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
31 |
Chỉ thị |
15/2011/CT-UBND |
10/11/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ khoáng sản cát lòng sông trái quy định pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
31 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND |
01/02/2014 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
33 |
Chỉ thị |
14/2014/CT-UBND |
20/10/2014 |
Phối hợp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
V. THANH TRA |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
|
2 |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
48/2009/QĐ-UBND |
20/10/2009 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND |
06/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định công tác thi hành quyết định có hiệu lực pháp luật trong quản lý đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND |
06/8/2012 |
Về việc ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND |
10/10/2012 |
Về việc ban hành mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh |
|
7 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Chỉ thị |
05/2013/CT-UBND |
10/7/2013 |
Về việc chấn chỉnh, tăng cường và nâng cao trách nhiệm của thủ trưởng các cơ quan hành chính nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
9 |
Chỉ thị |
05/2014/CT-UBND |
6/12/2014 |
Về việc tăng cường theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
VI. TƯ PHÁP |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
17/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
2 |
Nghị quyết |
05/2011/NQ-HĐND |
20/7/2011 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
|
3 |
Nghị quyết |
04/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc quy định về nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, thực hiện Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
|
5 |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về việc quy định mức chi và kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
161/QĐ.UB |
14/8/1991 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý của Quyết định số 202/QĐ.UB ngày 26/10/1990 do UBND Tỉnh An Giang ban hành |
|
8 |
Quyết định |
148/QĐ-UB |
07/3/1995 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý 61 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
|
9 |
Quyết định |
834/QĐ-UB |
12/10/1995 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý Quyết định số 223/QĐ-UB ngày 6/11/1991 do UBND Tỉnh ban hành |
|
10 |
Quyết định |
652/QĐ-UB |
13/6/1996 |
V/v chấm dứt hiệu lực văn bản pháp quy |
|
11 |
Quyết định |
1178/QĐ-UB |
08/10/1996 |
V/v thu hồi Quyết định số 1163/QĐ.UB ngày 04.10.1996 của UBND tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
1434/QĐ-UB |
02/11/1996 |
Chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 72/QĐ.UB |
|
13 |
Quyết định |
1992/1998/QĐ.UB |
01/10/1998 |
V/v chấm dứt hiệu lực pháp lý 152 văn bản do UBND tỉnh ban hành từ năm 1990 đến năm 1996 |
|
14 |
Quyết định |
2118/1999/QĐ-UB |
20/9/1999 |
V/v Chấm dứt hiệu lực pháp lý 09 văn bản do UBND tỉnh ban hành |
|
15 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND |
04/3/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Quyết định |
47/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và Chủ tịch xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang |
|
17 |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND |
26/11/2010 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, phó trưởng phòng tư pháp huyện, Thị xã, Thành phố. |
|
18 |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND |
01/12/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà Nước tại Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang. |
|
19 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND |
18/02/2011 |
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính các cơ quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
|
20 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND |
06/4/2011 |
V/v quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
21 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND |
14/6/2011 |
V/v ban hành Đề án Kiện toàn cơ cấu, biên chế của Sở Tư pháp, phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
22 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND |
29/8/2011 |
V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân tỉnh An Giang |
|
23 |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND |
13/9/2011 |
V/v ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
24 |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND |
26/9/2011 |
V/v ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
25 |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND |
03/10/2011 |
V/v ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
26 |
Quyết định |
49/2011/QĐ-UBND |
25/10/2011 |
V/v ban hành Quy định hỗ trợ pháp lý cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
27 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND |
02/7/2012 |
Ban hành Quy chế về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
28 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
31/7/2012 |
V/v quy định nội dung và một số mức chi đặc thù cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
29 |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND |
01/8/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
30 |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND |
02/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
31 |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND |
03/10/2012 |
V/v ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, hoàn thiện và kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
|
32 |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND |
03/10/2012 |
Về việc ban hành Quy ước mẫu của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
33 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND |
29/01/2013 |
Ban hành Quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính |
|
34 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND |
17/7/2013 |
Ban hành Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
35 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND |
31/7/2013 |
Về việc chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
36 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND |
04/11/2013 |
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp |
|
37 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
4/11/2014 |
Ban hành Quy chế thẩm định dự thảo VBQPPL trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
38 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND |
29/4/2014 |
Ban hành Quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
39 |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND |
8/12/2014 |
Sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh quy định về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
40 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND |
24/3/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp về kiếm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
41 |
Chỉ thị |
06/1999 /CT-UBND |
25/02/1999 |
V/v xây dựng và quản lý tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh |
|
42 |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UB |
07/3/2003 |
V/v Thực hiện chương trình phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý cho phụ nữ trên địa bàn tỉnh |
|
43 |
Chỉ thị |
03/2007/CT-UBND |
31/01/2007 |
V/v triển khai thực hiện Luật trợ giúp pháp lý |
|
44 |
Chỉ thị |
16/2007/CT-UBND |
29/6/2007 |
V/v tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký |
|
45 |
Chỉ thị |
08/2010/CT-UBND |
29/7/2010 |
Về việc việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà Nước. |
|
46 |
Chỉ thị |
12/2011/CT-UBND |
21/10/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh ban hành Đề án kiện toàn tổ chức và hoạt động Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp cấp huyện và công tác Tư pháp của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
47 |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND |
04/5/2012 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
48 |
Chỉ thị |
09/2012/CT-UBND |
03/7/2012 |
Về tăng cường tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
49 |
Chỉ thị |
11/2013/CT-UBND |
13/9/2013 |
Về việc tăng cường trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành và UBND cấp huyện trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
50 |
Chỉ thị |
13/2013/CT-UBND |
21/11/2013 |
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản |
|
51 |
Chỉ thị |
03/2014/CT-UBND |
04/10/2014 |
Về việc tăng cường công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
VII. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
||||
1 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND |
11/9/2007 |
V/v quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước |
|
2 |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND |
10/12/2008 |
V/v Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3 |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND |
25/9/2009 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND |
14/01/2011 |
V/v ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
09/7/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND |
09/9/2013 |
Điều chỉnh Khoản 3, Điều 9 và Khoản 2, Điều 10 của Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND |
04/11/2013 |
Ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Chỉ thị |
09/2009/CT-UBND |
19/8/2009 |
V/v đẩy mạnh hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh An Giang |
|
10 |
Chỉ thị |
11/2010/CT-UBND |
22/9/2010 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
VIII. KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
26/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
V/v phê chuẩn danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư |
|
2 |
Nghị quyết |
09/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về điều chỉnh một phần quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh An Giang đến năm 2020. |
|
3 |
Nghị quyết |
12/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 |
|
4 |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
Về nhiệm vụ KTXH năm 2015 |
|
6 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND |
14/4/2009 |
V/v ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND |
13/4/2009 |
V/v Ban hành quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND |
20/5/2009 |
V/v ban hành quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ nhà đầu tư thực hiện dự án tại địa bàn các xã, thị trấn có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND |
17/3/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang. |
|
10 |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Về việc ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư vào các lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường |
|
11 |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND |
30/9/2010 |
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND |
25/10/2010 |
V/v ban hành chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
13 |
Quyết định |
51/2010/QĐ-UBND |
02/11/2010 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phần mềm cập nhật báo cáo trực tuyến tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
14 |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND |
02/6/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp và khắc con dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND |
05/9/2011 |
V/v ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 – 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý |
|
16 |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND |
01/3/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND |
08/6/2014 |
về việc phân cấp quyết định đầu tư và quy định về lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Quyết định |
259/2002/QĐ-UB |
30/01/2002 |
V/v Ủy quyền phê duyệt thiết kế dự toán (tổng dự toán) các dự án sử dụng nguồn vốn vay tín dụng nhà nước và nguồn vốn ngân sách huyện, thị, thành phố quản lý |
|
19 |
Quyết định |
668/2004/QĐ-UB |
20/4/2004 |
Về việc ban hành Chiến lược phát triển thị trường - Hội nhập kinh tế Quốc tế tỉnh An Giang đến năm 2020 |
|
20 |
Quyết định |
1594/2004/QĐ-UB |
16/8/2004 |
V/v ban hành quy chế tổ chức của Ban hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang |
|
21 |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND |
22/10/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
22 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND |
10/10/2014 |
Về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
23 |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UB |
24/6/2003 |
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước trong hoạt động xây dựng, nâng cao chất lượng công trình, chống lãng phí trong lĩnh vực đầu tư xây dựng |
|
24 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND |
27/6/2007 |
V/v tăng cường chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh - dịch vụ |
|
25 |
Chỉ thị |
06/2010/CT-UBND |
13/4/2010 |
Về việc đổi mới công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 và 5 năm (2011-2015) tỉnh An Giang. |
|
26 |
Chỉ thị |
10/2012/CT-UBND |
09/7/2012 |
Về tăng cường các biện pháp cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh tỉnh An Giang |
|
27 |
Chỉ thị |
15/2012/CT-UBND |
15/10/2012 |
Về việc chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
IX. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
07/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thông qua quy hoạch mạng lưới giáo dục trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020 |
|
2 |
Nghị quyết |
10/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 29/2007/NQ-HĐND ngày 7/12/2007 của HĐND tỉnh v/v ban hành chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở ngoài công lập |
|
3 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
|
4 |
Quyết định |
06/QĐ-UB |
07/01/1992 |
Thành lập trường mầm non của huyện Châu Phú, Châu Thành và Tịnh Biên. |
|
5 |
Quyết định |
293/QĐ.UB |
19/5/1994 |
V/v đổi tên trường phổ thông cấp II thành trường Trung học cơ sở |
|
6 |
Quyết định |
497/QĐ-UB |
10/8/1994 |
V/v thành lập các đơn vị trường học năm học 1994 - 1995 |
|
7 |
Quyết định |
681/QĐ.UB.TC |
11/8/1995 |
V/v thành lập Trung tâm Giáo dục Thường xuyên An Giang |
|
8 |
Quyết định |
689/QĐ-UB-TC |
05/8/1995 |
V/v thành lập các đơn vị trường học trên địa bàn Huyện, Thị xã |
|
9 |
Quyết định |
719/QĐ.UB.TC |
20/8/1995 |
V/v đổi tên trường Tiểu học huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996 |
|
10 |
Quyết định |
720/QĐ.UB.TC |
19/8/1995 |
V/v đổi tên trường Phổ thông Trung học huyện Chợ Mới năm học 1995 - 1996 |
|
11 |
Quyết định |
721/QĐ.UB.TC |
19/8/1995 |
V/v đổi tên trường Tiểu học Thị xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996 |
|
12 |
Quyết định |
805/QĐ-UB-TC |
29/9/1995 |
V/v đổi tên trường Mẫu giáo Thị xã Châu Đốc năm học 1995 - 1996 |
|
13 |
Quyết định |
937/QĐ.UB.TC |
14/8/1996 |
V/v thành lập các trường Trung học cơ sở năm học 1995 - 1997 |
|
14 |
Quyết định |
1018/QĐ.UB.TC |
09/9/1996 |
Về việc chuyễn trường Trung học Dân tộc nội trú Tri Tôn thành Trường Phổ thông Dân tộc nội trú An Giang |
|
15 |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang |
|
16 |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND |
09/9/2011 |
V/v ban hành chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài |
|
17 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND |
01/6/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
18 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND |
10/10/2012 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
19 |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND |
27/7/2012 |
Ban hành mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố |
|
20 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND |
21/02/2013 |
Ban hành Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
21 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND |
26/12/2013 |
Ban hành Quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý |
|
22 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND |
13/3/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 |
|
23 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
26/9/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND tỉnh An Giang về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ, tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
24 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND |
10/6/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ- tin học trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
25 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND |
12/4/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3 Quy định về việc dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
26 |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UB |
11/02/2003 |
V/v Vận động xây dựng quỹ khuyến học và quỹ vì người nghèo |
|
27 |
Chỉ Thị |
19/2004/CT-UB |
21/6/2004 |
V/v Chỉnh trang trường, lớp tạo cảnh quan sư phạm |
|
28 |
Chỉ thị |
06/2006/CT-UBND |
19/5/2006 |
V/v Tăng cường công tác huy động học sinh đến trường, lớp và hạn chế tình trạng học sinh bỏ học |
|
29 |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND |
06/02/2007 |
V/v Thực hiện công tác phân luồng học sinh sau tốt nghiệp trung học cơ sở và trung học phổ thông |
|
30 |
Chỉ thị |
07/2008/CT-UBND |
15/8/2008 |
V/v đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến tài, xây dựng xã hội học tập |
|
X. NỘI VỤ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
19/2004/NQ.HĐND |
09/12/2004 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã và thành lập đơn vị hành chính mới |
|
2 |
Nghị quyết |
35/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
V/v hủy bỏ Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND ngày 22/3/2006 của HĐND tỉnh An Giang |
|
3 |
Nghị quyết |
34/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
Về điều chỉnh địa giới hành chính xã Vĩnh Thạnh Trung để thành lập thị trấn Vịnh Tre thuộc huyện Châu Phú |
|
4 |
Nghị quyết |
35/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
V/v phân loại đơn vị hành chính tỉnh An Giang |
|
5 |
Nghị quyết |
08/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thành lập Thị xã Tân Châu thuộc tỉnh An Giang |
|
6 |
Nghị quyết |
03/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v quy định mức hỗ trợ nghỉ hưu, thôi việc đối với cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và Trưởng, phó trưởng khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Nghị quyết |
01/2013/NQ-HĐND |
11/7/2013 |
Về việc xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu |
|
8 |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND |
07/12/2013 |
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Nghị quyết |
20/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 04/3/2011 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về việc ban hành chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
29/QĐ.UB |
17/01/1994 |
V/v xác định ranh giới hành chính giữa thị xã Châu Đốc và huyện Tịnh Biên |
|
12 |
Quyết định |
428/QĐ-UB-TC |
18/7/1994 |
Công nhận việc thành lập ấp mới |
|
13 |
Quyết định |
940/QĐ-UB |
11/11/1995 |
V/v xác định ranh giới hành chính giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Thoại Sơn |
|
14 |
Quyết định |
941/QĐ-UB |
11/11/1995 |
V/v xác định ranh giới hành chánh giữa Thị xã Long Xuyên và huyện Châu Thành |
|
15 |
Quyết định |
942/QĐ-UB |
11/11/1995 |
V/v xác định lại ranh giới hành chánh giữa các xã trong huyện Chợ Mới |
|
16 |
Quyết định |
07/QĐ-UB-TC |
05/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp tại xã Lương An Trà |
|
17 |
Quyết định |
50/QĐ-UB |
23/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp huyện Thoại Sơn |
|
18 |
Quyết định |
51/QĐ-UB |
23/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp huyện Châu Thành |
|
19 |
Quyết định |
52/QĐ-UB |
23/01/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp huyện Chợ Mới |
|
20 |
Quyết định |
920/QĐ.UB.TC |
08/8/1996 |
V/v công nhận thành lập ấp thuộc huyện An Phú |
|
21 |
Quyết định |
1671/QĐ-UB |
04/12/1996 |
V/v cho phép Hội Chữ thập đỏ tỉnh An Giang tiếp nhận và trực tiếp quản lý tổ chức Trung tâm nuôi dưỡng người già cô đơn - trẻ mồ côi Long Xuyên |
|
22 |
Quyết định |
1357/QĐ.UB.TC |
13/7/1998 |
V/v công nhận thành lập ấp tại thị trấn Chợ Mới thuộc huyện Chợ Mới |
|
23 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND |
21/7/2008 |
Về chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố |
|
24 |
Quyết định |
54/2010/QĐ-UBND |
09/11/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang. |
|
25 |
Quyết định |
55/2011/QĐ-UBND |
21/12/2011 |
Về việc ban hành các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
|
26 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND |
07/4/2011 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
|
27 |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND |
13/5/2011 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư – Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
|
28 |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND |
12/7/2011 |
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
|
29 |
Quyết định |
54/2011/QĐ-UBND |
15/12/2011 |
V/v ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh An Giang |
|
30 |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND |
06/6/2012 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
31 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND |
21/6/2012 |
V/v ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ sau đại học trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
32 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND |
18/3/2013 |
Về việc ban hành Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
33 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND |
04/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
34 |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND |
30/8/2013 |
Về mức hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
35 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND |
14/01/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định 24/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
36 |
Quyết định |
741/QĐ-UBND |
19/5/2014 |
Về việc tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính vào ngày thứ 7 hàng tuần trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
37 |
Quyết định |
914/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
về việc thành lập Ban quản lý đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y tế tập trung tỉnh An Giang |
|
38 |
Quyết định |
953/QĐ-UBND |
26/6/2014 |
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, HIV/AIDS, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh An Giang |
|
39 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND |
4/10/2014 |
Ban hành Quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
40 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
22/4/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
|
41 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND |
14/01/2014 |
Về việc sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
42 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND |
25/02/2014 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang |
|
43 |
Chỉ thị |
22/2007/CT-UBND |
07/11/2007 |
V/v đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc Khmer đối với học sinh người dân tộc Khmer và cán bộ, công chức công tác tại vùng có đông đồng bào Khmer sinh sống |
|
44 |
Chỉ thị |
10/2011/CT-UBND |
20/9/2011 |
Về việc tăng cường công tác Văn thư - Lưu trữ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
45 |
Chỉ thị |
05/2012/CT-UBND |
28/5/2012 |
Về đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
46 |
Chỉ thị |
16/2012/CT-UBND |
31/10/2012 |
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
47 |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND |
10/6/2013 |
Về việc tăng cường công tác dân vận của chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
48 |
Chỉ thị |
07/2013/CT-UBND |
16/7/2013 |
Về việc tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
49 |
Chỉ thị |
14/2013/CT-UBND |
12/10/2013 |
Về việc tăng cường công tác tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
50 |
Chỉ thị |
04/CT-UBND |
26/4/2014 |
về việc đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đúng Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XI. GIAO THÔNG VÂN TẢI |
|
||||
1 |
Quyết định |
286/QĐ-UB |
19/7/1993 |
Về việc đặt tên mới 21 con đường đô thị trong thị trấn Tri Tôn - huyện Tri Tôn tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
36/QĐ.UB |
22/01/1994 |
V/v đổi tên phà: Vàm cống, Châu Giang, An Hòa, thành phà: Vàm cống, Châu giang, An Hòa |
|
3 |
Quyết định |
22/QĐ.UB |
11/01/1994 |
Thành lập Doang nghiệp Nhà nước Xí nghiệp Khảo sát Thiết kế Giao thông |
|
4 |
Quyết định |
913/QĐ.UB |
20/7/1996 |
Về việc ban hành quy định lộ giới chi tiết 35 tuyến đường nội thị xã Long Xuyên, tỉnh An Giang. |
|
5 |
Quyết định |
991/QĐ-UB |
31/8/1996 |
V/v sáp nhập các bến phà: An Hòa, Châu Đốc, Châu Giang, Năng Gù, Thuận Giang lập Công ty Phà An Giang |
|
6 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND |
31/01/2007 |
V/v Công bố đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND |
17/9/2009 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND |
14/3/2011 |
V/v ban hành Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
9 |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND |
09/4/2011 |
V/v sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
10 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND |
18/5/2011 |
V/v ban hành Quy định về điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động đối với xe thô sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND |
09/6/2011 |
V/v ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý nhà nước ở địa phương trong lĩnh vực giao thông vận tải |
|
12 |
Quyết định |
52/2011/QĐ-UBND |
15/11/2011 |
V/v ban hành ban hành Quy định quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định |
40/2012/QĐ-UBND |
23/10/2012 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
14 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND |
05/6/2013 |
Ban hành Quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND |
04/11/2013 |
Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND |
16/4/2014 |
Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 quy định về sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh và các phương tiện tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Chỉ thị |
02/2013/CT-UBND |
14/3/2013 |
Về việc quản lý xe đẩy tay bán hàng lưu động trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XII. BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
||||
1 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách Nhà Nước. |
|
2 |
Chỉ thị |
13/2008/CT-UBND |
14/11/2008 |
V/v thực hiện Bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
|
3 |
Chỉ thị |
05/2011/CT-UBND |
09/5/2011 |
Về công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm 2011 và những năm tiếp theo |
|
XIII. BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ ĐẦU TƯ |
|
||||
1 |
Quyết định |
287/QĐ-UB |
25/3/1996 |
V/v thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
678/QĐ.UB.TC |
21/6/1996 |
V/v ban hành bản qui chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý dự án tỉnh An Giang |
|
XIV. NGOẠI VỤ |
|
||||
1 |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND |
29/5/2007 |
V/v ban hành quy định về việc cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và đoàn ngoại giao thuê nhà tại tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND |
05/02/2010 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang. |
|
3 |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND |
06/01/2011 |
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND |
05/7/2013 |
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND |
30/7/2014 |
Về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND |
05/9/2014 |
Ban hành Quy định về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XV. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc quy định hình thức và mức tiền thưởng phong trào thi đua xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2015. |
|
2 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND |
07/8/2014 |
Về khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
447/QĐ-UB-TC |
24/7/1994 |
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện Tịnh Biên |
|
4 |
Quyết định |
446/QĐ-UB-TC |
28/7/1994 |
Thành lập Hạt kiểm lâm huyện Tri Tôn |
|
5 |
Quyết định |
203/QĐ-UB-TC |
27/3/1995 |
Thành lập Trung Tâm Khuyến nông tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
459/QĐ.UB.TC |
07/6/1995 |
V/v thành lập Trạm Kiểm dịch động vật Vàm Cống |
|
7 |
Quyết định |
124/2003/QĐ-UB |
23/01/2003 |
Quyết định: ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trạm khuyến nông – khuyến ngư huyện, thị xã, thành phố và kỷ thuật viên xã, phường, thị trấn |
|
8 |
Quyết định |
640/2003/QĐ-UB |
02/5/2003 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
49/2007/QĐ-UBND |
11/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lậm nghiệp, rừng giống do cơ quan địa phương thực hiện |
|
10 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
25/3/2009 |
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND |
14/4/2009 |
V/v ban hành chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư xây dựng hệ thống trạm bơm điện trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND |
31/8/2009 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND |
14/12/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang |
|
14 |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UBND |
17/11/2010 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND |
27/12/2010 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục thú y tỉnh An Giang. |
|
16 |
Quyết định |
72/2010/QĐ-UBND |
30/12/2010 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh An Giang. |
|
17 |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND |
09/6/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND |
20/9/2011 |
V/v ban hành mẫu đơn thực hiện một số thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y |
|
19 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND |
21/12/2012 |
Ban hành Quy định về Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
20 |
Chỉ thị |
20/CT.UB |
20/07/1994 |
V/v nghiêm cấm sản xuất, mua bán ốc bươu vàng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
21 |
Chỉ thị |
33/2003/CT.UB |
11/12/2003 |
V/v Quản lý chất lượng heo đực giống |
|
22 |
Chỉ thị |
32/2004/CT.UB |
16/9/2004 |
Về việc tăng cường công tác chống chặt phá rừng, mua bán gỗ, lâm sản và động vật hoang dã trái phép. |
|
23 |
Chỉ thị |
11/2005/CT-UBND |
05/4/2005 |
V/v Tăng cường công tác quản lý tài chính - kế toán hợp tác xã nông nghiệp |
|
24 |
Chỉ thị |
23/2007/CT-UBND |
07/12/2007 |
V/v chủ động phối hợp ứng phó khi có tin bão khẩn cấp vào An Giang |
|
25 |
Chỉ thị |
11/2008/CT-UBND |
15/10/2008 |
V/v tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
26 |
Chỉ thị |
13/2011/CT-UBND |
28/10/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng, chống dịch bệnh |
|
27 |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND |
10/4/2013 |
Về việc đẩy mạnh các biện pháp ngăn chặn dịch bệnh lở mồm long móng ở gia súc giai đoạn 2013 - 2015 |
|
28 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND |
2/11/2014 |
Tăng cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
29 |
Chỉ thị |
07/CT-UBND |
7/10/2014 |
về việc tăng cường ngăn chặn tình trạng săn bắt, nuôi nhốt, mua, bán, quảng cáo, vận chuyển trái phép các loài động vật hoang dã và sản phẩm của chúng có nguồn gốc từ tự nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
30 |
Chỉ thị |
13/2014/CT-UBND |
16/10/2014 |
Về việc đẩy mạnh công tác trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán trong nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XVI. Y TẾ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sĩ công tác tại Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND |
05/02/2010 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND |
23/7/2012 |
Ban hành mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sỹ công tác tại Sở Y tế, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố |
|
4 |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND |
01/3/2014 |
Về việc điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
|
5 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND |
01/3/2014 |
Ban hành giá dịch vụ kỹ thuật tại Mục C4 của Thông tư liên tịch số 04/2012//TTLT-BYT-BTC và danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh mới |
|
6 |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND |
11/01/2010 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch sốt xuất huyết |
|
XVII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|
||||
1 |
Quyết định |
250/2002/QĐ-UB |
29/01/2002 |
V/v Ban hành quy chế kiểm soát liên ngành tại các khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên và Vĩnh Xương |
|
2 |
Quyết định |
349/2002/QĐ-UB-TC |
18/02/2002 |
V/v Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương |
|
3 |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND |
01/3/2006 |
V/v thành lập khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
17/4/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong lĩnh vực giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế "Một cửa liên thông" đối với các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, khu chức năng trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XVIII. QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
2 |
Nghị quyết |
02/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
V/v phê chuẩn thành lập quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh |
|
3 |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND |
05/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Chỉ thị |
20/CT-UB |
14/10/1993 |
Về tăng cường quản lý biên giới tỉnh An Giang |
|
5 |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UB |
22/01/2002 |
V/v Xây dựng kinh tế kết hợp quốc phòng trên Núi Cấm |
|
6 |
Chỉ thị |
42/2002/CT-UBND |
31/12/2002 |
V/v tăng cường công tác bảo đảm an ninh quốc phòng |
|
7 |
Chỉ thị |
28/2003/CT-UB |
23/10/2003 |
V/v cán bộ, công chức, sĩ quan, hạ sĩ quan làm việc cho cá nhân nước ngoài tại An Giang |
|
8 |
Chỉ thị |
10/2004/CT.UB |
29/3/2004 |
Chỉ thị về việc khảo sát, điều tra chất độc hóa học của Mỹ để lại sau chiến tranh |
|
9 |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND |
19/9/2006 |
V/v tổ chức triển khai thực hiện Nghị định 32/2005/NĐ-CP ngày 14/3/2005 về quy chế cửa khẩu biên giới đất liền |
|
10 |
Chỉ thị |
01/2008/CT-UBND |
08/01/2008 |
V/v Triển khai thực hiện Nghị định 38/2006/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ dân phố |
|
11 |
Chỉ thị |
18/CT-UBND |
25/12/2013 |
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2014 |
|
12 |
Chỉ thị |
17/2014/CT-UBND |
29/12/2014 |
Về công tác quốc phòng địa phương năm 2015 |
|
XIX. XÂY DỰNG |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
18/2006/NQ-HĐND |
14/7/2006 |
V/v nâng cấp thị xã Châu Đốc lên đô thị loại III |
|
2 |
Nghị quyết |
11/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
V/v nâng cấp thị trấn Tân Châu lên đô thị loại IV |
|
3 |
Nghị quyết |
11/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thông qua đề án nâng cấp TP. Long Xuyên lên đô thị loại II |
|
4 |
Nghị quyết |
06/2008/NQ-HĐND |
11/7/2008 |
V/v thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
5 |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
V/v thông qua đề án công nhận thành phố Châu đốc là đô thị loại II trực thuộc tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
63/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
V/v quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
74/2007/QĐ-UBND |
01/11/2007 |
Ban hành quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND |
11/6/2008 |
V/v Ban hành "Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND |
15/4/2009 |
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND |
01/8/2011 |
V/v ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị, khu kinh tế, các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Về việc ban hành giá xây dựng đối với nhà ở; công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND |
08/8/2012 |
Ban hành Quy định về tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND |
25/9/2012 |
Ban hành Quy định về cao trình thiết kế cho các công trình sử dụng vốn nhà nước, các dự án đầu tư xây dựng khu dân cư từ các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
14 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
26/7/2013 |
Ban hành quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
04/7/2013 |
Về việc sửa đổi một số nội dung quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2013 về phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND |
25/4/2014 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang |
|
17 |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND |
29/7/2014 |
Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND |
30/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và phát triển cụm- tuyến dân cư sau đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
19 |
Chỉ thị |
06/2009/CT-UBND |
31/7/2009 |
V/v Tăng cường công tác lập quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch |
|
21 |
Chỉ thị |
03/2010/CT-UBND |
11/01/2010 |
Về việc thực hiện các công việc chuẩn bị cho kết thúc chương trình xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vượt lũ giai đoạn 1 và đẩy nhanh tiến độ triển khai chương trình này giai đoạn 2 |
|
|
XX. VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|||
1 |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND |
10/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
|
2 |
Quyết định |
228/QĐ.UB |
16/4/1994 |
V/v cho phép thành lập Liên Đoàn Quần vợt tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
829/2003/QĐ-UB |
22/5/2003 |
V/v Công bố biểu tượng chính thức (logo) của tỉnh |
|
4 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND |
12/7/2012 |
Ban hành Quy định về việc công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND |
04/10/2012 |
Về việc ban hành chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND |
11/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa vật thể và phi vật thể trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND |
15/8/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND |
28/10/2013 |
Ban hành Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động tại Khu du lịch Núi Cấm huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND |
07/3/2014 |
Ban hành quy chế đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Chỉ thị |
23/2003/CT-UB |
29/7/2003 |
V/v Tăng cường quản lý đất đai, xây dựng, trật tự an ninh, vệ sinh môi trường và cư trú trong khu di tích lịch sử Ô Tà Sóc |
|
12 |
Chỉ thị |
07/2012/CT-UBND |
04/6/2012 |
Về việc đẩy mạnh công tác gia đình |
|
XXI. VĂN PHÒNG UBND |
|
||||
1 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND |
15/5/2006 |
V/v Thành lập Trung tâm Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND |
02/02/2012 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND |
16/10/2012 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
|
XXII. PHÁP CHẾ |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND |
10/12/2013 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 |
|
2 |
Nghị quyết |
21/2014/NQ-HĐND |
12/5/2014 |
Về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2015 |
|
XXIII. HỢP TÁC XÃ |
|
||||
1 |
Quyết định |
2284/2001/QĐ-UB |
24/10/2001 |
V/v Ban hành quy chế phối hợp hoạt động trên lĩnh vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã tỉnh An Giang |
|
XXIV. DÂN TỘC TÔN GIÁO |
|
||||
1 |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
2 |
Quyết định |
1434/QĐ-UB |
02/11/1994 |
V/v chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định số 72/QĐ.UB ngày 26/4/1991 của UBND tỉnh cho phép sư cô Nguyện Liên được phục vụ tịnh xá Ngọc Long ở TX Long Xuyên |
|
3 |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của ban Tôn giáo tỉnh An Giang |
|
XXV. CÔNG THƯƠNG |
|
||||
1 |
Quyết định |
350/QĐ.UB |
22/12/1988 |
V/v ban hành qui định về quản lý chất lượng sản phẩm và hàng hóa |
|
2 |
Quyết định |
828/QĐ-UB-TC |
28/10/1994 |
V/v chuyển giao các đơn vị cấp nước Đô thị huyện, thị xã cho công ty cấp nước Đô thị tỉnh An Giang quản lý |
|
3 |
Quyết định |
362/QĐ.UB.TC |
17/5/1995 |
V/v thành lập Chi nhánh của Công ty Thương mại và Đầu tư phát triển miền núi tỉnh An Giang tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
4 |
Quyết định |
2393/2003/QĐ-UB |
25/11/2003 |
V/v Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động của trạm kiểm soát liên hợp Tịnh Biên - An Giang |
|
5 |
Quyết định |
2434/2003/QĐ-UB |
08/12/2003 |
Về việc thành lập Ban Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND |
22/7/2010 |
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang. |
|
7 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND |
04/10/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND |
30/12/2010 |
V/v điều chỉnh, bổ sung quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở công thương tỉnh An Giang. |
|
10 |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND |
13/4/2011 |
V/v ban hành Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND |
01/8/2011 |
V/v ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
53/2011/QĐ-UBND |
21/11/2011 |
V/v ban hành Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định |
57/2011/QĐ-UBND |
29/12/2011 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi trong các ngành thủ công mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
14 |
Quyết định |
60/2011/QĐ-UBND |
30/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND |
07/12/2012 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển cụm công nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2012 - 2020 |
|
16 |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND |
23/01/2013 |
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Chỉ Thị |
02/2004/CT-UB |
13/01/2004 |
V/v Chấn chỉnh công tác phối hợp, kiểm tra, kiểm soát phát hiện và xử lý buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới trong phạm vi địa bàn hoạt động Hải quan nơi cửa khẩu biên giới đường bộ trong tỉnh An Giang |
|
18 |
Chỉ thị |
04/2005/CT-UBND |
04/3/2005 |
V/v tổ chức tuần lễ quốc gia về an toàn - vệ sinh lao động - phòng chống cháy nổ hàng năm |
|
19 |
Chỉ thị |
07/2011/CT-UBND |
02/6/2011 |
Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về an toàn điện và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
20 |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND |
28/3/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện |
|
21 |
Chỉ thị |
08/2011/CT-UBND |
16/8/2011 |
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
22 |
Chỉ thị |
14/2011/CT-UBND |
02/11/2011 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm tại các chợ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
23 |
Chỉ thị |
11/2012/CT-UBND |
26/7/2012 |
Về việc áp dụng sản xuất sạch hơn trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
XXVI. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
|
||||
1 |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND |
27/4/2006 |
V/v phê duyệt Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 |
|
2 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND |
28/11/2012 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận hồ sơ qua cổng thông tin điện tử; tiếp nhận hồ sơ hoặc trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính bằng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
3 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND |
24/7/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
4 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND |
18/6/2012 |
Về việc ban hành quy chế sử dụng Hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
5 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND |
18/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh An Giang về ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
6 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND |
05/7/2012 |
Ban hành Quy chế Vận hành hệ thống họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
7 |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND |
15/4/2009 |
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh An Giang |
|
8 |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND |
20/9/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
9 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND |
20/10/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
10 |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND |
13/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
11 |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND |
31/12/2013 |
Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin số trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
12 |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND |
15/9/2014 |
Ban hành Quy định các khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở các đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
13 |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND |
29/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
14 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND |
17/11/2014 |
Ban hành Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
15 |
Chỉ thị |
13/2012/CT-UBND |
19/9/2012 |
Về việc tăng cường quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
16 |
Chỉ thị |
06/2011/CT-UBND |
26/5/2011 |
Về tăng cường sử dụng thư điện tử trong các hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
17 |
Chỉ thị |
12/2013/CT-UBND |
25/9/2013 |
Về việc tăng cường họp trực tuyến trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
18 |
Chỉ thị |
11/2009/CT-UBND |
27/8/2009 |
Về củng cố, nâng cấp đài truyền thanh cơ sở |
|
XXVII. KHO BẠC |
|
||||
1 |
Chỉ thị |
18/2014/CT-UBND |
30/12/2014 |
Về tăng cường thực hiện việc kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước |
|
XXVIII. TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
||||
1 |
Quyết định |
2038/2004/QĐ-UB-NV |
01/10/2004 |
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến thương mại - du lịch - đầu tư tỉnh |
|
2 |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND |
28/9/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm xúc tiến thương mại và đầu tư tỉnh An Giang |
|
XXIX. LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG |
|
||||
1 |
Chỉ thị |
07/2005/CT-UBND |
19/02/2005 |
V/v phát triển tổ chức công đoàn trong các doanh nghiệp tư nhân |
|
2 |
Chỉ thị |
06/2008/CT-UBND |
28/7/2008 |
V/v tăng cường hoạt động của tổ chức công đoàn trong các cơ quan, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
Tổng cộng: 521 văn bản ( 101 Nghị quyết, 323 Quyết định, 97 Chỉ thị) |
|||||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây