Quyết định 37/QĐ-BNV năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024
Quyết định 37/QĐ-BNV năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024
Số hiệu: | 37/QĐ-BNV | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ | Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 37/QĐ-BNV |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ |
Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 24/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TỪ 01/01/2024 ĐẾN
31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị định |
Số 123/2016/NĐ-CP Ngày 01/9/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 101/2020/NĐ-CP Ngày 28/8/2020 |
Điểm a, b khoản 5 Điều 22 đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 101/2020/NĐ-CP |
Được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Nghị định số 83/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ; Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 47/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/9/2024 |
2 |
Nghị định |
Số 10/2016/NĐ-CP Ngày 01/02/2016 Quy định về cơ quan thuộc Chính phủ |
Điểm a khoản 6 Điều 4 Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 47/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Nghị định số 83/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/ 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ; Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01/02/2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 47/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/9/2024 |
3 |
Nghị định |
Số 120/2020/NĐ-CP Ngày 07/10/2020 Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Điểm c khoản 2 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Nghị định số 83/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 của Chính phủ; Nghị định số 10/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định về cơ quan thuộc Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 47/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
01/9/2024 |
4 |
Nghị định |
Số 83/2022/NĐ-CP Ngày 18/10/2022 Quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
Điểm p khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 99/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 sửa đổi, bổ sung điểm p khoản 1 Điều 2 Nghị định số 83/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
26/7/2024 |
5 |
Nghị định |
Số 93/2019/NĐ-CP Ngày 25/11/2019 Về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
Điều 3; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 4; khoản 2 Điều 7; điểm c khoản 1, điểm a, điểm i khoản 2 Điều 8; điểm đ khoản 1 và khoản 2 Điều 11; điểm d khoản 2 Điều 15; khoản 2 Điều 17; Điều 18; khoản 1 và khoản 2 Điều 19; Điều 20; Điều 21; điểm b khoản 2, khoản 4 Điều 25; khoản 1 Điều 26; khoản 3 Điều 36; khoản 2 Điều 37; điểm b, đ, h Điều 40; Điều 45; khoản 2 Điều 46; Điều 47; Điều 48. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
10/12/2024 |
Thay thế các cụm từ sau: “30 ngày làm việc” bằng “60 ngày” tại khoản 3 Điều 20, khoản 3 Điều 25, điểm b khoản 2 Điều 39; “15 ngày làm việc” bằng “60 ngày” tại điểm c khoản 4 Điều 39, khoản 2 và khoản 4 Điều 40, điểm a, b khoản 5 Điều 41; “tạm đình chỉ” bằng “đình chỉ có thời hạn” tại khoản 5 Điều 40; “Trưởng Ban kiểm tra” bằng “Trưởng Ban kiểm soát” tại điểm c khoản 3 Điều 41; “người phụ trách kế toán” bằng' “Kế toán trưởng” tại điểm d khoản 3 Điều 26, Điều 29, điểm khoản 3 Điều 41; “cấp” bằng “hỗ trợ” tại khoản 3 Điều 35. |
Được thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỳ từ thiện. |
||||
Bỏ các cụm từ sau: “vay” tại điểm b khoản 3 Điều 26; “không đạt mức giải ngân quy định tại Nghị định này” tại điểm b khoản 4 Điều 41. |
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
||||
6 |
Nghị định |
Số 138/2020/NĐ-CP Ngày 17/9/2024 Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức |
Khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; khoản 5 Điều 20; khoản 1 Điều 22; khoản 1 Điều 22; khoản 2 và khoản 5 Điều 27; khoản 2 Điều 28; điểm a và điểm c khoản 3 Điều 30; Điều 31; Điều 32; khoản 2 Điều 34; khoản 3 Điều 35; khoản 5 và khoản 6 Điều 37; khoản 2 Điều 39; khoản 4 Điều 41; Điều 42; Điều 46; Điều 47; Điều 48; khoản 1, khoản 3 Điều 49; khoản 4 Điều 52; khoản 1 và điểm đ khoản 2 Điều 54; Điều 56; Điều 57; Điều 58; khoản 3 và khoản 5 Điều 59; Điều 62; Điều 63; tên Mục 6; Điều 66; Điều 68. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ- CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
17/9/2024 |
- Khoản 3 và khoản 7 Điều 37; - cụm từ “, biệt phái” tại khoản 1 Điều 28; cụm từ “hoặc tin học”, “hoặc môn tin học”, “, tin học”, “, khoản 7” tại điểm c khoản 1 Điều 36; cụm từ “và khoản 3” tại khoản 1 Điều 38; cụm từ “thống nhất” tại: Điểm a khoản 1 Điều 40, khoản 1 Điều 73, khoản 1 Điều 74; cụm từ “công chức” trong cụm từ “biên chế công chức” tại: Khoản 4 Điều 71; khoản 2 Điều 72; khoản 3 Điều 73; khoản 3 Điều 74. |
Được bãi bỏ bởi khoản 46 Điều 1 Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
||||
Điều 69 và Điều 70 |
Được bãi bỏ bởi điểm b khoản 2 Điều 23 Nghị định số 179/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định về chính sách thu hút, trọng dụng người có tài năng làm việc trong cơ quan, tổ chức, đơn vị của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội. |
01/01/2025 |
|||
7 |
Nghị định |
Số 06/2023/NĐ-CP Ngày 21/02/2023 Quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. |
Điều 12 và khoản 2 Điều 13 |
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 quy định về kiểm định chất lượng đầu vào công chức |
17/9/2024 |
8 |
Thông tư |
Số 13/2022/TT-BNV Ngày 31/12/2022 Hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức. |
Khoản 2 Điều 2, Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngay 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức. |
15/8/2024 |
Cụm từ “theo từng chuyên ngành” tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 13/2022/TT-BNV |
Được bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức. |
||||
9 |
Thông tư |
Số 07/2022/TT-BNV Ngày 31/8/2022 Quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ. |
Điều 9 |
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 6 Thông tư số 05/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên hạng II và lên hạng I đối với viên chức hành chính, viên chức văn thư, viên chức lưu trữ; xếp lương đối với người được tuyển dụng, tiếp nhận vào viên chức |
15/8/2024 |
10 |
Thông tư |
Số 02/2021/TT-BNV Ngày 11/6/2021 Quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư quy định việc áp dụng quy định về đề tài, đề án đối với viên chức thăng hạng lên chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính. |
Điểm b khoản 3 Điều 16 Thông tư số 02/2021/TT-BNV |
Được bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 6 Thông tư số 05/2024/TT-BNV ngày 27/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên hạng II và lên hạng I đối với viên chức hành chính, viên chức văn thư, viên chức lưu trữ; xếp lương đối với người được tuyển dụng, tiếp nhận vào viên chức |
15/8/2024 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TỪ 01/01/2024 ĐẾN
31/12/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-BNV ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị định |
Số 93/2001/NĐ-CP Ngày 12/12/2001 |
Về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Nghị định số 84/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ về thí điểm phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực cho chính quyền Thành phố Hồ Chí Minh. |
10/7/2024 |
2. |
Nghị định |
S5 140/2017/NĐ-CP Ngày 05/12/2017 |
Về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ |
Được thay thế bởi Nghị định số 179/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ về chính sách thu hút, trọng dụng người có tài năng làm việc trong cơ quan, tổ chức, đơn vị của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội. |
|
3. |
Nghị định |
Số 45/2010/NĐ-CP Ngày 21/4/2010 |
Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
26/11/2024 |
4. |
Nghị định |
Số 33/2012/NĐ-CP Ngày 13/4/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
||
5. |
Quyết định |
Số 68/2010/QĐ-TTg Ngày 01/11/2010 |
Về việc quy định hội có tính chất đặc thù và Quyết định số 71/2011/QĐ- TTg ngày 20/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về bảo đảm, hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước đối với các hội có tính chất đặc thù. |
||
6. |
Thông tư |
Số 04/2020/TT-BNV Ngày 13/10/2020 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. |
||
7. |
Thông tư |
Số 18/2023/TT-BNV Ngày 08/12/2023 |
Bãi bỏ một phần Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 |
||
8. |
Nghị định |
Số 26/2015/NĐ-CP Ngày 09/3/2015 |
Về chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội. |
Được thay thế bởi Nghị định số 177/2024/NĐ-CP ngày 31/12/2024 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với các trường hợp không tái cử, tái bổ nhiệm và cán bộ thôi việc, nghỉ hưu theo nguyện vọng. |
01/01/2025 |
9. |
Nghị định |
Số 24/2023/NĐ-CP Ngày 14/5/2023 |
Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
Được thay thế bởi Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
01/7/2024 |
10. |
Quyết định |
04/2004/QĐ-BNV Ngày 16/01/2004 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2024/TT-BNV ngày 10/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành, liên tịch ban hành |
01/10/2024 |
11. |
Quyết định |
Số 23/2004/QĐ-BNV Ngày 07/4/2004 |
Về việc ban hành Tiêu chuẩn Giám đốc Sở Nội vụ |
||
12. |
Quyết định |
Số 06/2006/QĐ-BNV Ngày 21/3/2006 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông công lập |
||
13. |
Quyết định |
Số 03/2007/QĐ-BNV Ngày 26/02/2007 |
Về việc ban hành Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương |
||
14. |
Quyết định |
Số 03/2008/QĐ-BNV Ngày 12/11/2008 |
Ban hành chức danh, mã số và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành thống kê |
||
15. |
Thông tư |
Số 19/2001/TT-BTCCBCP Ngày 25/4/2001 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 71/2000/NĐ-CP ngày 23/11/2000 của Chính phủ quy định việc kéo dài thời gian công tác của cán bộ, công chức đến độ tuổi nghỉ hưu |
||
16. |
Thông tư |
Số 03/2006/TT-BNV Ngày 08/02/2006 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 35/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 của Chính phủ về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức. |
||
17. |
Thông tư |
Số 08/2007/TT-BNV Ngày 01/10/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 107/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định xử lý trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị khi để xảy ra tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do mình quản lý, phụ trách đối với các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp của Nhà nước và các tổ chức xã hội, xã hội-nghề nghiệp có sử dụng ngân sách, tài sản của Nhà nước. |
||
18. |
Thông tư |
Số 14/2012/TT-BNV Ngày 18/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngấy 08/5/2612 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập |
||
19. |
Thông tư |
Số 05/2013/TT-BNV Ngày 25/6/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức. |
||
20. |
Thông tư |
Số 07/2015/TT-BNV Ngày 11/12/2015 |
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
||
21. |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-BNV Ngày 25/5/2016 |
Hướng dẫn về thành lập và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập |
||
22. |
Thông tư |
Số 06/2017/TT-BNV Ngày 27/9/2017 |
Quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
||
23. |
Thông tư |
Số 07/2018/TT-BNV Ngày 15/6/2018 |
Quy định việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học |
||
24. |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BNV Ngày 13/9/2018 |
Quy định mã số ngạch công chức quản lý thị trường |
||
25. |
Thông tư |
Số 12/2019/TT-BNV Ngày 04/11/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
||
26. |
Thông tư |
Số 05/2020/TT-BNV Ngày 09/11/2020 |
Bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04 thang 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
||
27. |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2007/TTLT-BNV- BTC-BTNMT-BLĐTBXH Ngày 22/10/2007 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất, khí tượng thủy văn |
||
28. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2011/TTLT-BNV- BTC-BVHTTDL Ngày 10/6/2011 |
Quy định hệ số điều chỉnh tiền lương tối thiểu tăng thêm so với mức lương tối thiểu chung đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Ban Quản lý Làng Văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
29. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2011/TTLT-BNV- BTC Ngày 31/8/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây