Quyết định 37/2009/QĐ-UBND sửa đổi chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 52/2008/QĐ-UBND
Quyết định 37/2009/QĐ-UBND sửa đổi chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 52/2008/QĐ-UBND
Số hiệu: | 37/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 11/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 37/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trương Tấn Thiệu |
Ngày ban hành: | 11/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2009/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 11 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRONG TỈNH ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2008/QĐ-UBND NGÀY 26/8/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh;
Thực hiện Công văn số 8436/BTC-HCSN ngày 11/8/2009 của Bộ Tài chính về chế độ mai táng phí đối với đại biểu Hội đồng nhân dân; Công văn số 142/HĐND ngày 14/7/2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1072/TTr-HCSN ngày 04/8/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung điểm b, Điều 13, Mục 5 của Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hoặc tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trong đó có ít nhất 5 năm đóng bảo hiểm xã hội khi chết thì người lo mai táng được nhận trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu. Kinh phí do Quỹ Bảo hiểm xã hội tỉnh chi trả.
2. Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước và không tham gia bảo hiểm xã hội khi chết thì người lo mai táng được nhận trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương tối thiểu. Nguồn kinh phí chi trả từ dự toán chi thường xuyên của Hội đồng nhân dân cấp cao nhất mà đại biểu tham gia, do ngân sách địa phương đảm bảo.
Điều 2. Các nội dung khác không thay đổi vẫn thực hiện theo Quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Phước, Bảo hiểm xã hội Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây