Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 368/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 368/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 28/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 368/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01/11/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 61 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao |
Nông thôn mới |
UBND cấp huyện |
2 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao. |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia. |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Xét thăng hạng viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Xét thăng hạng viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
9 |
Xét thăng hạng viên chức Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên Chẩn đoán bệnh động vật hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
11 |
Xét thăng hạng viên chức từ Chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên Chẩn đoán bệnh động vật hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
17 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
19 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
21 |
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
22 |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23 |
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
24 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng III. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Xét thăng hạng địa chính viên hạng II. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
26 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
27 |
Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
28 |
Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
29 |
Xét thặng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
31 |
Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
32 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
33 |
Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
34 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
35 |
Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II. |
Viên chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
36 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
37 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
Đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38 |
Di dời, phá dỡ mốc đo đạc. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
39 |
Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 |
Tiêu huỷ thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ. |
Đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
41 |
Lập, công bố, danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
42 |
Điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
43 |
Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44 |
Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất. |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
46 |
Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành. |
Tài nguyên nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47 |
Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48 |
Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
49 |
Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50 |
Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
51 |
Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
52 |
Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
53 |
Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
54 |
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55 |
Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
56 |
Trình ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau khi được ban hành. |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57 |
Lập, quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58 |
Lập, điều chỉnh ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
59 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Cung cấp dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa phương |
Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
61 |
Phê duyệt kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
Dữ liệu và chuyển đổi số |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây