Quyết định 3664/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội năm 2023
Quyết định 3664/QĐ-UBND phê duyệt Phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội năm 2023
Số hiệu: | 3664/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 19/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3664/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 19/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3664/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư; định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia trong năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tín ngưỡng tôn giáo thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1822/TTr-SNV ngày 27/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình sau đây: QT-01, QT-02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 4618/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC;
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP; SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC QUY TRÌNH, LỰA CHỌN XÂY DỰNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, KẾT NỐI VÀ CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA
VỀ DÂN CƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Lĩnh vực/Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
1 |
Thi tuyển công chức |
QT-01 |
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
1 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
QT-02 |
III |
LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|
1 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-03 |
IV |
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO |
|
1 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
QT-04 |
2 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
QT-05 |
3 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
ỌT-06 |
NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC CÁC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP; SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ĐƯỢC LỰA CHỌN XÂY DỰNG DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, KẾT NỐI, CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ
LIỆU QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ
NỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3664/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình: Thi tuyển công chức (QT-01)
Bước |
Chủ thể |
Quy trình chi tiết |
Thời gian |
Trạng thái |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của Thành phố (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn); - Người nộp hồ sơ đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công). - Cổng DVC kết nối với CSDLDC để khai thác các trường thông tin của công dân có trong CSDLDC (khi được kết nối). - Người nộp hồ sơ lựa chọn: + Dịch vụ công trực tuyến + Chọn Sở Nội vụ + Lĩnh vực CCVC + Chọn thủ tục: Thi tuyển công chức - Người nộp hồ sơ điền các nội dung theo Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 1.1 kèm theo). (Trường hợp các thông tin trong Biểu mẫu điện tử đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, hệ thống thông tin có liên quan, được điền tự động (nếu có) - Tích hợp thành phần hồ sơ theo mẫu tại Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 1.2 kèm theo); - Người nộp kiểm tra, cập nhật thông tin bảo đảm thông tin đầy đủ, chính xác, hợp pháp. |
30 ngày |
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công Thành phố để thực hiện các bước tiếp theo; Tài khoản gồm Tên đăng nhập và mật khẩu. Biểu mẫu điện tử; Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm tra, tiếp nhận, phản hồi. |
- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Các văn bản có liên quan của cơ quan có thẩm quyền theo quy định |
Người nộp hồ sơ phải đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử |
2. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1. Nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống; 2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin; Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến Người nộp hồ sơ (mẫu Thông báo Điện tử) yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để Người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. 3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: 3.1. Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (Sổ theo dõi điện tử theo mẫu). 3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận (mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của Người nộp hồ sơ. Chuyển hồ sơ tới Trưởng Bộ phận một cửa; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. 4. Trường hợp Người nộp hồ sơ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận Một cửa có Thông báo Điện tử từ chối giải quyết yêu cầu của Người nộp hồ sơ. |
15 ngày |
Thông báo hẹn trả kết quả (hoặc từ chối, hoặc hướng dẫn); Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển). |
Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
Lãnh đạo, Công chức phòng thụ lý hồ sơ |
1. Truy cập vào Phần mềm Một cửa nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. 3. Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ. 4. Thẩm định, trình Hội đồng thi tuyển xem xét hồ sơ đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển Công chức. |
|
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt danh sách đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển Công chức. |
1 ngày |
Cập nhật trên Hệ thống; |
|
|
3. Hoàn thiện hồ sơ; Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa/ Tổ chức công dân, người nộp hồ sơ |
1. Trả kết quả cho Tổ chức, công dân, Người nộp hồ sơ. 2. Bàn giao hồ sơ lưu cho Phòng CCVC. |
7 ngày |
Trang thông tin đồng bộ Cổng Dịch vụ quốc gia |
|
Hoàn thiện các quy trình kết thúc hồ sơ trên Phần mềm Dịch vụ công |
PHỤ LỤC 1.1: NỘI DUNG BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ THI TUYỂN CÔNG CHỨC
(1) Họ và tên:
(2) Ngày, tháng, năm sinh:
(3) Dân tộc:
(4) Giới tính:
(5) Trình độ chuyên môn đăng ký dự thi:
(6) Ngành hoặc chuyên ngành đăng ký dự thi:
(7) Vị trí đăng ký dự thi:
(8) Phòng ban đăng ký dự thi:
(9) Ngoại ngữ đăng ký dự thi:
(10) Được miễn thi ngoại ngữ:
(11) Đối tượng ưu tiên:
(12) Điện thoại di động:
PHỤ LỤC 1.2: THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐIỆN TỬ
TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Cơ sở dữ liệu/bản chụp/bản điện tử |
Bắt buộc/không bắt buộc đính kèm |
Xuất trình/ nộp bản chính khi nhận kết quả |
Điều kiện về kỹ thuật |
1. |
Phiếu đăng ký dự tuyển |
Scan bản chính Phiếu đăng ký dự tuyển |
Bắt buộc |
Bắt buộc |
Scan mầu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng … năm ……
(Dán ảnh 4x6) |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN |
|
|
Vị trí dự tuyển (1): ……………………………………………………………………… Đơn vị dự tuyển (2): ……………………………………………………………………… |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………… Nam(3) □ Nữ □ Dân tộc: ………………………………………… Tôn giáo: …………………………………........ Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân: ………………. Ngày cấp: ……… Nơi cấp: ........... Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ………………… Ngày chính thức: ……………………. Số điện thoại di động để báo tin: …………………………. Email: …………………………….. |
Quê quán: …………………………………………………………………………………………… |
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………………………….. |
Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ……………………………………………………………………… |
Tình trạng sức khoẻ: ……………………… Chiều cao: ……………… Cân nặng: ………. kg |
Thành phần bản thân hiện nay: ………………………………………………………………….. |
Trình độ văn hóa: …………………………………………………………………………………... |
Trình độ chuyên môn: ……………………………………………………………………………... |
II. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ GIA ĐÌNH
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, cơ quan, tổ chức công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ |
Tên trường, cơ sở đào tạo cấp |
Trình độ văn bằng, chứng chỉ |
Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm) |
Ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Xếp loại bằng, chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC (nếu có)
Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm |
Cơ quan, tổ chức công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi ngoại ngữ do: ……………………………………………………………………………..
Miễn thi tin học do: ………………………………………………………………………………….
VI. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí việc làm tại Thông báo tuyển dụng).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ: …………………………………………………………………………
VII. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
II. NỘI DUNG KHÁC THEO YÊU CẦU CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TUYỂN DỤNG
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
|
NGƯỜI VIẾT PHIẾU |
Ghi chú:
(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự tuyển;
(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng ô Nam, Nữ.
2. Quy trình: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của tổ chức hành chính (QT-02)
Bước |
Chủ thể |
Quy trình chi tiết |
Thời gian |
Trạng thái |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của Thành phố (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn); - Người nộp hồ sơ đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công). - Cổng DVC kết nối với CSDLDC để khai thác các trường thông tin của công dân có trong CSDLDC (khi được kết nối). - Người nộp hồ sơ lựa chọn: + Dịch vụ công trực tuyến + Chọn Sở Nội vụ + Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp + Chọn thủ tục: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của tổ chức hành chính |
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công Thành phố để thực hiện các bước tiếp theo; Tài khoản gồm Tên đăng nhập và mật khẩu. |
Nghị định 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức; |
Người nộp hồ sơ phải đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử |
- Người nộp hồ sơ điền các nội dung theo Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 2.1 kèm theo). (Trường hợp các thông tin trong Biểu mẫu điện tử đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, hệ thống thông tin có liên quan, được điền tự động (nếu có) - Tích hợp thành phần hồ sơ theo mẫu tại Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 2.2 kèm theo); - Người nộp kiểm tra, cập nhật thông tin bảo đảm thông tin đầy đủ, chính xác, hợp pháp. |
|
Biểu mẫu điện tử; Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm tra, tiếp nhận, phản hồi |
||||
2. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1. Nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống 2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến Người nộp hồ sơ (mẫu Thông báo Điện tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để Người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. 3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: 3.1. Cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC (Sổ theo dõi điện tử theo mẫu). 3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận (mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của Người nộp hồ sơ. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. 4. Trường hợp Người nộp hồ sơ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì Bộ phận Một cửa có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu của Người nộp hồ sơ. |
01 ngày |
Thông báo hẹn trả kết quả (hoặc văn bản từ chối, văn bản hướng dẫn) Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
|
Lãnh đạo, Công chức phòng thụ lý hồ sơ |
1. Truy cập vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. 3. Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ (Biểu mẫu, file đính kèm). - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. 4. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ: Thẩm định |
13 ngày |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên Phòng TCBC. |
1 ngày |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCBC. |
1 ngày |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
3. Hoàn thiện hồ sơ; Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa/ Tổ chức công dân, người nộp hồ sơ |
1. Bộ phận Văn thư phát hành văn bản; 2. Bộ phận Một cửa Trả kết quả (Tờ trình đề nghị UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm); 3. Bàn giao hồ sơ lưu cho Phòng TCBC thụ lý hồ sơ. |
9 ngày |
Trang thông tin đồng bộ Cổng Dịch vụ quốc gia |
|
Hoàn thiện các quy trình kết thúc hồ sơ trên Phần mềm Dịch vụ công |
PHỤ LỤC 2.1: BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
I. Thông tin người nhập hồ sơ
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị
1. Đơn vị đề nghị:
2. Địa chỉ đơn vị:
3. Nội dung đề nghị:
4. Văn bản đề nghị số:
5. Ngày ban hành văn bản:
- Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
- Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
- Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
PHỤ LỤC 2.2: THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐIỆN TỬ
TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Cơ sở dữ liệu/bản chụp/bản điện tử |
Bắt buộc/không bắt buộc đính kèm |
Xuất trình/ nộp bản chính khi nhận kết quả |
Điều kiện về kỹ thuật |
1 |
Đề án điều chỉnh vị trí việc làm |
Văn bản có chữ ký số của đơn vị trình |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Văn bản đã có chữ ký số |
2 |
Các văn bản khác có liên quan đến việc xây dựng Đề án điều chỉnh vị trí việc làm |
Văn bản có chữ ký số của đơn vị trình |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Văn bản đã có chữ ký số |
3 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị |
Văn bản có chữ ký số của đơn vị trình |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Văn bản đã có chữ ký số |
4 |
Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị |
Bản scan |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Scan từ bản chính |
3. Quy trình: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của Đơn vị sự nghiệp công lập (QT-03).
Bước |
Chủ thể |
Quy trình chi tiết |
Thời gian |
Trạng thái |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của Thành phố (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn); - Người nộp hồ sơ đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công). - Cổng DVC kết nối với CSDLDC để khai thác các trường thông tin của công dân có trong CSDLDC (khi được kết nối). - Người nộp hồ sơ lựa chọn: + Dịch vụ công trực tuyến + Chọn Sở Nội vụ + Lĩnh vực Sự nghiệp công lập + Chọn thủ tục: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công Thành phố để thực hiện các bước tiếp theo; Tài khoản gồm Tên đăng nhập và mật khẩu. |
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; |
Người nộp hồ sơ phải đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử |
- Người nộp hồ sơ điền các nội dung theo Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 3.1 kèm theo); (Trường hợp các thông tin trong Biểu mẫu điện tử đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, hệ thống thông tin có liên quan, được điền tự động (nếu có)); - Tích hợp thành phần hồ sơ kèm theo (Chi tiết tại Phụ lục 3.2 kèm theo). |
|
Biểu mẫu điện tử; Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm tra, tiếp nhận, phản hồi. |
||||
2. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1. Nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống; 2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin; Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến Người nộp hồ sơ (mẫu Thông báo Điện tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để Người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. 3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: 3.1. Cập nhật thông tin vào Hệ thống tiếp nhận và giải quyết TTHC của Thành phố (Sổ theo dõi điện tử theo mẫu). 3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận (mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của Người nộp hồ sơ. Chuyển hồ sơ tới Trưởng Bộ phận một cửa; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ. 4. Trường hợp Người nộp hồ sơ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu của Người nộp hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
Thông báo hẹn trả kết quả (hoặc văn bản từ chối, văn bản hướng dẫn) Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
|
Lãnh đạo, Công chức phòng thụ lý hồ sơ |
1. Truy cập vào Hệ thống tiếp nhận và giải quyết TTHC của Thành phố nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. 3. Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ (Biểu mẫu, file đính kèm). - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Sở ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Sở ký), nêu rõ lý do. 4. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tiếp nhận hồ sơ: thẩm định Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND Thành phố quyết định. |
13 ngày làm việc |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên Phòng TCBC. |
01 ngày làm việc |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt nội dung văn bản: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng TCBC. |
01 ngày làm việc |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
3. Hoàn thiện hồ sơ; Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa/ Tổ chức công dân, người nộp hồ sơ |
1. Bộ phận Văn thư phát hành văn bản; 2. Bộ phận Một cửa Trả kết quả (Tờ trình đề nghị UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm); 3. Bàn giao hồ sơ lưu cho Phòng TCBC thụ lý hồ sơ. |
09 ngày làm việc |
Trang thông tin đồng bộ Cổng Dịch vụ quốc gia |
|
Hoàn thiện các quy trình kết thúc hồ sơ trên Phần mềm Dịch vụ công |
PHỤ LỤC 3.1: BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
I. Thông tin người nhập hồ sơ:
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại:
3. Email:
4. Số CMND/CCCD:
5. Ngày cấp:
6. Nơi cấp:
7. Địa chỉ:
II. Thông tin đề nghị:
1. Đơn vị đề nghị:
2. Địa chỉ đơn vị:
3. Nội dung đề nghị:
4. Văn bản đề nghị số:
5. Ngày ban hành văn bản:
- Người yêu cầu cam đoan các thông tin cung cấp là đúng sự thật.
- Biểu mẫu tương tác ghi nhận thời gian hoàn tất việc cung cấp thông tin.
- Bản điện tử sẽ tự động gửi về tài khoản, thư điện tử của người yêu cầu.
PHỤ LỤC 02: THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐIỆN TỬ
TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Cơ sở dữ liệu/bản chụp/bản điện tử |
Bắt buộc/không bắt buộc đính kèm |
Xuất trình/ nộp bản chính khi nhận kết quả |
Điều kiện về kỹ thuật |
1 |
Đề án điều chỉnh vị trí việc làm |
Văn bản có chữ ký số của đơn vị trình |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Văn bản đã có chữ ký số |
2 |
Các văn bản khác có liên quan đến việc xây dựng Đề án điều chỉnh vị trí việc làm |
Văn bản có chữ ký số của đơn vị trình |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Văn bản đã có chữ ký số |
3 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh vị trí việc làm được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị |
Văn bản có chữ ký số của đơn vị trình |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Văn bản đã có chữ ký số |
4 |
Bản sao các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập |
Bản scan |
Bắt buộc |
Bản nộp/xuất trình |
Scan từ bản chính |
4. Quy trình: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (QT-04)
Bước |
Chủ thể |
Quy trình chi tiết |
Thời gian |
Trạng thái |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của Thành phố (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn); - Người nộp hồ sơ đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công). - Cổng DVC kết nối với CSDLDC để khai thác các trường thông tin của công dân có trong CSDLDC (khi được kết nối). - Người nộp hồ sơ lựa chọn: + Dịch vụ công trực tuyến + Chọn Ban Tôn giáo + Chọn thủ tục: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công Thành phố để thực hiện các bước tiếp theo; Tài khoản gồm Tên đăng nhập và mật khẩu. |
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Người nộp hồ sơ phải đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử |
- Người nộp hồ sơ điền các nội dung theo Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 4.1 kèm theo). (Trường hợp các thông tin trong Biểu mẫu điện tử đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, hệ thống thông tin có liên quan, được điền tự động (nếu có) - Tích hợp thành phần hồ sơ theo mẫu tại Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 4.2 kèm theo); - Người nộp kiểm tra, cập nhật thông tin bảo đảm thông tin đầy đủ, chính xác, hợp pháp. |
|
Biểu mẫu điện tử Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm tra, tiếp nhận, phản hồi |
||||
2. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1. Nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống; 2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến Người nộp hồ sơ (mẫu Thông báo Điện tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để Người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. 3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: 3.1. Cập nhật thông tin vào Hệ thống (Sổ theo dõi điện tử theo mẫu). 3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận (mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của Người nộp hồ sơ. Chuyển hồ sơ tới Trưởng Bộ phận một cửa; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Ban Tôn giáo. 4. Trường hợp Người nộp hồ sơ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ, có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu của Người nộp hồ sơ. |
Trong ngày làm việc |
Văn bản từ chối, văn bản hướng dẫn; Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
|
Lãnh đạo Ban |
1. Truy cập vào Hệ thống nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công thụ lý hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng Nghiệp vụ. |
Trong ngày làm việc |
Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
|
|
|
Lãnh đạo, Công chức phòng thụ lý hồ sơ |
1. Truy cập vào Hệ thống nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. 3. Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ, trình ban hành văn bản đã tiếp nhận Thông báo. |
Trong ngày làm việc |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
3. Hoàn thiện hồ sơ; Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa/ Tổ chức công dân, người nộp hồ sơ |
Bộ phận Một cửa trả kết quả cho Tổ chức, công dân và bàn giao hồ sơ lưu cho phòng Nghiệp vụ. |
Trả kết quả trong ngày |
Trang thông tin đồng bộ Cổng Dịch vụ quốc gia |
|
Hoàn thiện các quy trình kết thúc hồ sơ trên Phần mềm Dịch vụ công |
PHỤ LỤC 4.1: BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
1. Tên tổ chức
2. Trụ sở
3. Họ và tên người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
4. Tên gọi trong tôn giáo
5. Năm sinh
6. Nơi cư trú
7. Phẩm vị
8. Chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
9. Địa bàn phụ trách
PHỤ LỤC 4.2: THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐIỆN TỬ
TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Cơ sở dữ liệu/bản chụp/bản điện tử |
Bắt buộc/không bắt buộc đính kèm |
Xuất trình/ nộp bản chính khi nhận kết quả |
Điều kiện về kỹ thuật |
01 |
Thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc |
Bản scan thông báo |
Bắt buộc |
Bắt buộc |
Văn bản có chữ ký số hoặc file scan màu |
Mẫu B20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...(1)..., ngày … tháng … năm ……
THÔNG BÁO
Kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
Kính gửi: ………(2)………
Tên tổ chức (chữ in hoa): …………………………………(3) …………………………………..
Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………….
Thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc với các nội dung sau:
TT |
Họ và tên người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
Tên gọi trong tôn giáo |
Năm sinh |
Nơi cư trú |
Phẩm vị |
Chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
Địa bàn phụ trách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
N |
|
|
|
|
|
|
|
|
TM. TỔ CHỨC (3) |
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(2) Cơ quan quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương đối với trường hợp bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh đối với trường hợp bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc theo quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 19 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo đối với trường hợp bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc theo quy định tại khoản 3 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(3) Tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. Đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc người thay mặt tổ chức phải ký tên và đóng dấu.
Bước |
Chủ thể |
Quy trình chi tiết |
Thời gian |
Trạng thái |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của Thành phố (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn); - Người nộp hồ sơ đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công). - Cổng DVC kết nối với CSDLDC để khai thác các trường thông tin của công dân có trong CSDLDC (khi được kết nối). - Người nộp hồ sơ lựa chọn: + Dịch vụ công trực tuyến + Chọn Ban Tôn giáo + Chọn thủ tục: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công Thành phố để thực hiện các bước tiếp theo; Tài khoản gồm Tên đăng nhập và mật khẩu. |
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Người nộp hồ sơ phải đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử |
- Người nộp hồ sơ điền các nội dung theo Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 5.1 kèm theo). (Trường hợp các thông tin trong Biểu mẫu điện tử đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, hệ thống thông tin có liên quan, được điền tự động (nếu có) - Tích hợp thành phần hồ sơ theo mẫu tại Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 5.2 kèm theo); - Người nộp kiểm tra, cập nhật thông tin bảo đảm thông tin đầy đủ, chính xác, hợp pháp. |
|
Biểu mẫu điện tử; Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm tra, tiếp nhận, phản hồi. |
||||
2. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1. Nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống; 2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến Người nộp hồ sơ (mẫu Thông báo Điện tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để Người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. 3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: 3.1. Cập nhật thông tin vào Hệ thống (Sổ theo dõi điện tử theo mẫu). 3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận (mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của Người nộp hồ sơ. Chuyển hồ sơ tới Trưởng Bộ phận một cửa; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Ban Tôn giáo. 4. Trường hợp Người nộp hồ sơ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ, có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu của Người nộp hồ sơ. |
Trong ngày làm việc |
Văn bản từ chối, văn bản hướng dẫn; Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
|
Lãnh đạo Ban |
1. Truy cập vào Hệ thống nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công thụ lý hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng Nghiệp vụ |
Trong ngày làm việc |
Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
|
|
|
Lãnh đạo, Công chức phòng thụ lý hồ sơ |
1. Truy cập vào Hệ thống nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. 3. Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ, trình ban hành văn bản đã tiếp nhận Thông báo. |
Trong ngày làm việc |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
3. Hoàn thiện hồ sơ; Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa/ Tổ chức công dân, người nộp hồ sơ |
Bộ phận Một cửa trả kết quả cho Tổ chức, công dân và bàn giao hồ sơ lưu cho phòng Nghiệp vụ. |
Trả kết quả trong ngày |
Trang thông tin đồng bộ Cổng Dịch vụ quốc gia |
|
Hoàn thiện các quy trình kết thúc hồ sơ trên Phần mềm Dịch vụ công |
PHỤ LỤC 5.1: BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
1. Tên tổ chức
2. Trụ sở
3. Họ và tên người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
4. Tên gọi trong tôn giáo
5. Năm sinh
6. Nơi cư trú
7. Phẩm vị
8. Chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
9. Địa bàn phụ trách
PHỤ LỤC 5.2: THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐIỆN TỬ
TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Cơ sở dữ liệu/bản chụp/bản điện tử |
Bắt buộc/không bắt buộc đính kèm |
Xuất trình/ nộp bản chính khi nhận kết quả |
Điều kiện về kỹ thuật |
01 |
Thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc |
Bản scan thông báo |
Bắt buộc |
Bắt buộc |
Văn bản có chữ ký số hoặc file scan màu |
Mẫu B20
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...(1)..., ngày … tháng … năm ……
THÔNG BÁO
Kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
Kính gửi: ………(2)………
Tên tổ chức (chữ in hoa): …………………………………(3) …………………………………..
Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………….
Thông báo kết quả người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc với các nội dung sau:
TT |
Họ và tên người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
Tên gọi trong tôn giáo |
Năm sinh |
Nơi cư trú |
Phẩm vị |
Chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
Địa bàn phụ trách |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
N |
|
|
|
|
|
|
|
|
TM. TỔ CHỨC (3) |
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo.
(2) Cơ quan quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo ở trung ương đối với trường hợp bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh đối với trường hợp bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc theo quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo; cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 19 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo đối với trường hợp bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc theo quy định tại khoản 3 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
(3) Tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. Đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc người thay mặt tổ chức phải ký tên và đóng dấu.
6. Quy trình: Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (QT-06)
Bước |
Chủ thể |
Quy trình chi tiết |
Thời gian |
Trạng thái |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
- Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (địa chỉ: dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của Thành phố (địa chỉ: dichvucong.hanoi.gov.vn); - Người nộp hồ sơ đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử (theo hướng dẫn trên Cổng Dịch vụ công). - Cổng DVC kết nối với CSDLDC để khai thác các trường thông tin của công dân có trong CSDLDC (khi được kết nối). - Người nộp hồ sơ lựa chọn: + Dịch vụ công trực tuyến + Chọn Ban Tôn giáo + Chọn thủ tục: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Cổng Dịch vụ công Quốc gia thực hiện đăng nhập một lần, điều hướng người dùng tới Cổng Dịch vụ công Thành phố để thực hiện các bước tiếp theo; Tài khoản gồm Tên đăng nhập và mật khẩu |
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Người nộp hồ sơ phải đăng ký tài khoản giao dịch điện tử, đăng nhập tài khoản, xác thực định danh điện tử |
- Người nộp hồ sơ điền các nội dung theo Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 6.1 kèm theo). (Trường hợp các thông tin trong Biểu mẫu điện tử đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, hệ thống thông tin có liên quan, được điền tự động (nếu có) - Tích hợp thành phần hồ sơ theo mẫu tại Biểu mẫu điện tử (chi tiết tại Phụ lục 6.2 kèm theo); - Người nộp kiểm tra, cập nhật thông tin bảo đảm thông tin đầy đủ, chính xác, hợp pháp. |
|
Biểu mẫu điện tử Thông báo về việc đã gửi hồ sơ thành công, chờ kiểm tra, tiếp nhận, phản hồi |
||||
2. Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
1. Nhận thông báo có hồ sơ mới trên Hệ thống 2. Kiểm tra hồ sơ và các thông tin Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết: Gửi Thông báo đến Người nộp hồ sơ (mẫu Thông báo Điện tử) nêu rõ lý do và có văn bản hướng dẫn người yêu cầu bổ sung hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ loại giấy tờ, nội dung cần bổ sung để Người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện. 3. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: 3.1. Cập nhật thông tin vào Hệ thống (Sổ theo dõi điện tử theo mẫu). 3.2. Xác nhận thông tin, gửi thông báo tiếp nhận (mã hồ sơ và ngày giờ trả kết quả) vào tài khoản của Người nộp hồ sơ. Chuyển hồ sơ tới Trưởng Bộ phận một cửa; Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Ban Tôn giáo. 4. Trường hợp Người nộp hồ sơ không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ, có văn bản từ chối giải quyết yêu cầu của Người nộp hồ sơ. |
Trong ngày làm việc |
Văn bản từ chối, văn bản hướng dẫn Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
Biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ |
|
Lãnh đạo Ban |
1. Truy cập vào Hệ thống nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công thụ lý hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng Nghiệp vụ |
Trong ngày làm việc |
Phiếu chuyển xử lý (Thể hiện trong Phần mềm bằng lệnh chuyển) |
|
|
|
Lãnh đạo, Công chức phòng thụ lý hồ sơ |
1. Truy cập vào Hệ thống nhận thông báo có hồ sơ mới và tiếp nhận hồ sơ. 2. Phân công cho công chức thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết. 3. Công chức thụ lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ, trình ban hành văn bản đã tiếp nhận Thông báo. |
Trong ngày làm việc |
Cập nhật trên Hệ thống; Yêu cầu bổ sung/ từ chối giải quyết |
|
|
|
3. Hoàn thiện hồ sơ; Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa/ Tổ chức công dân, người nộp hồ sơ |
Bộ phận Một cửa trả kết quả cho Tổ chức, công dân và bàn giao hồ sơ lưu cho phòng Nghiệp vụ. |
Trả kết quả trong ngày |
Trang thông tin đồng bộ Cổng Dịch vụ quốc gia |
|
Hoàn thiện các quy trình kết thúc hồ sơ trên Phần mềm Dịch vụ công |
PHỤ LỤC 6.1: BIỂU MẪU ĐIỆN TỬ
1. Tên tổ chức
2. Trụ sở
3. Họ và tên người được người được thuyên chuyển
4. Tên gọi trong tôn giáo (nếu có)
5. Chức vụ
6. Phẩm vị
7. Lý do thuyên chuyển
8. Địa bàn hoạt động tôn giáo trước khi thuyên chuyển
9. Địa bàn hoạt động tôn giáo sau khi được thuyên chuyển đến
10. Dự kiến thời điểm thuyên chuyển:
PHỤ LỤC 6.2: THÀNH PHẦN HỒ SƠ ĐIỆN TỬ
TT |
Tên thành phần hồ sơ |
Cơ sở dữ liệu/bản chụp/bản điện tử |
Bắt buộc/không bắt buộc đính kèm |
Xuất trình/ nộp bản chính khi nhận kết quả |
Điều kiện về kỹ thuật |
01 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Bản scan thông báo |
Bắt buộc |
Bắt buộc |
Văn bản có chữ ký số hoặc file scan màu |
Mẫu B21
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...(1)..., ngày … tháng … năm ……
THÔNG BÁO
Thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Kính gửi: …………(2)…………
Tên tổ chức (chữ in hoa): ……………………………(3) ………………………………………..
Trụ sở: ……………………………………………………………………………………………….
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành với các nội dung sau:
Họ và tên người được thuyên chuyển: …………………………………………………………..
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có): …………………………………………………………………..
Chức vụ: ……………………………………; Phẩm vị: …………………………………………..
Lý do thuyên chuyển: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Địa bàn hoạt động tôn giáo trước khi thuyên chuyển:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Địa bàn hoạt động tôn giáo sau khi được thuyên chuyển đến: ………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
Dự kiến thời điểm thuyên chuyển: ………………………………………………………………..
|
TM. TỔ CHỨC (3) |
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(2) Cơ quan chuyên môn về tín ngưỡng, tôn giáo cấp tỉnh nơi thuyên chuyển đi và nơi thuyên chuyển đến.
(3) Tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây