Quyết định 365/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 365/QĐ-SXD năm 2023 công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 365/QĐ-SXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Trần Việt Hưng |
Ngày ban hành: | 26/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 365/QĐ-SXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Trần Việt Hưng |
Ngày ban hành: | 26/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UBND TỈNH
TUYÊN QUANG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-SXD |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Văn bản số 1315/UBND-ĐTXD ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng; Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh về việc quy định cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng và sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Xây dựng, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo).
Điều 2. Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 được áp dụng từ ngày 01/01/2024, làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM
ĐỐC |
CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Công bố kèm theo Quyết định số 365/QĐ-SXD, ngày 26/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên
Quang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng;
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định bằng công thức sau:
CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)
1. Chi phí khấu hao
Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
2. Chi phí sửa chữa:
Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ, đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công được quy định theo Văn bản số 38/2023/PLX-TCBC ngày 07/12/2023 của Petrolimex và theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện.
• Giá điện (bình quân) : 2.006,76 đ/kwh
• Xăng RON 92 : 19.736 đồng/lít
• Dầu diesel (0,05S) : 18.282 đồng/lít
4. Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:
Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang công bố tại Quyết định số 364/QĐ-SXD ngày 26/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
5. Chi phí khác:
Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 13/2021/TT- BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 02 vùng: Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, Chi phí tiền lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Chủ đầu tư sử dụng giá ca máy và thiết bị thi công đã được công bố này làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình. Trường hợp các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong công bố này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện sử dụng của công trình thì báo cáo Sở Xây dựng để điều chỉnh hoặc xây dựng bổ sung.
3. Nhà thầu tư vấn lập dự toán xây dựng có trách nhiệm đề xuất Giá ca máy và thiết bị thi công chưa được công bố hoặc được công bố nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình để lập dự toán và đảm bảo tính đầy đủ, chính xác của hồ sơ tài liệu báo các chủ đầu tư.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây