Quyết định 3649/QĐ-BNN-CLTY năm 2007 về việc kiểm tra hóa chất, phụ gia thực phẩm dùng trong bảo quản, chế biến thủy sản và tỷ lệ mạ băng trong sản phẩm thủy sản đông lạnh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 3649/QĐ-BNN-CLTY năm 2007 về việc kiểm tra hóa chất, phụ gia thực phẩm dùng trong bảo quản, chế biến thủy sản và tỷ lệ mạ băng trong sản phẩm thủy sản đông lạnh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 3649/QĐ-BNN-CLTY | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: | 19/11/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3649/QĐ-BNN-CLTY |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: | 19/11/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3649/QĐ-BNN-CLTY |
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2007 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Nhằm đảm bảo uy tín chất lượng hàng thủy sản Việt Nam trên thị trường trong nước
và quốc tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy
sản;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp kiểm tra hóa chất, phụ gia thực phẩm dùng trong bảo quản, chế biến thủy sản và tỷ lệ mạ băng trong sản phẩm thủy sản đông lạnh như sau:
- Cấm lạm dụng hóa chất, phụ gia thực phẩm trong quá trình bảo quản, chế biến thủy sản nhằm mục đích tăng trọng giả tạo; Hàm lượng muối phosphat (tính theo P2O5) trong sản phẩm thủy sản theo yêu cầu của từng thị trường (phụ lục kèm theo).
- Trên nhãn sản phẩm phải ghi trọng lượng tịnh của sản phẩm và hàm lượng phụ gia sử dụng (nếu có).
- Sai số khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản phẩm sau khi rã đông để ráo nước không vượt quá 2,5% so với khối lượng ghi trên nhãn và bao bì sản phẩm nhưng khối lượng trung bình của các mẫu kiểm phải đạt khối lượng ghi trên nhãn sản phẩm. Tỷ lệ nước mạ băng trong sản phẩm thủy sản đông lạnh theo quy định của từng thị trường, nhưng không vượt quá 20% khối lượng của sản phẩm trước khi rã đông.
Điều 2. Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thủy sản có trách nhiệm tổng hợp quy định của các thị trường về tỷ lệ mạ băng và hàm lượng tối đa polyphosphat và các chất phụ gia có tác dụng giữ nước làm tăng trọng sản phẩm thủy sản để hướng dẫn và kiểm tra giám sát việc thực hiện tại tất cả các cơ sở chế biến, kinh doanh thủy sản trên phạm vi cả nước. Đồng thời có biện pháp xử lý phù hợp đối với các lô hàng sản xuất trước ngày ban hành Quyết định có tỷ lệ mạ băng và hàm lượng P2O5 vượt quá quy định tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc các Sở Thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (có quản lý thủy sản) và các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3649/QĐ-BNN- CLTY ngày 19 /11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
1. QUY ĐỊNH CỦA MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG VỀ MỨC CHO PHÉP CỦA PHOSPHAT:
Thị trường |
Mức tối đa cho phép |
Tài liệu tham chiếu |
EU |
5 g/kg (tương đương 0,5%) đối với cá filfet đông lạnh, các sản phẩm giáp xác đông lạnh |
Quyết định 95/2/EC ngày 20/2/1995 |
Canada |
- 0,5% đối với nghêu, tôm, cua đông lạnh - 0,1% đối với sản phẩm phối trộn của thủy sản |
Hướng dẫn về các phụ gia được phép đối với thủy sản/ Cục thanh tra thực phẩm của Canada |
Australia |
Kiểm soát theo GMP đối với sản phẩm thủy sản fillet |
Tiêu chuẩn thực phẩm Australia Newzeland |
Liên bang Nga |
10 g/kg đối với các sản phẩm cá , giáp xác, nhuyễn thể, thủy sản khô, đồ hộp thủy sản |
SanPin 2.3.2.1078-01 |
Singapore |
10 g/kg đối với cá fillet đông lạnh |
Công thư số AV (HS) 1617 ngày 22/6/2007 của Cục Nông phẩm và Thú y Singapore |
2. QUY ĐỊNH CỦA VIỆT NAM VỀ MỨC CHO PHÉP CỦA PHOSPHAT
Các chất cho phép đối với từng loại sản phẩm |
Mức cho phép (theo quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế) |
||
Mononatri orthophosphat |
Dinatri orthophosphat |
Dicanxi orthophosphat |
|
Dikali orthophosphat |
Tricanxi orthophosphat |
Trinatri orthophosphat |
|
Dicanxi diphossphat |
Amoni polyphossphat |
Monokali orthophosphat |
|
Trimagic diphosphat |
Monocanxi orthophosphat |
Trikali orthophosphat |
|
Dinatri diphosphat |
Tetranatri diphosphat |
Tetrakali diphosphat |
|
Pentanatri diphosphat |
Pentakali triphosphat |
Natri polyphosphat |
|
Kali polyphosphat |
Canxi polyphosphat |
|
|
Cho phép: các nhóm sản phẩm thủy sản chung gồm: |
|
||
- Cá tươi |
GMP |
||
- Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi |
2200 mg/kg |
||
- Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh |
1100 mg/kg |
||
- Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
||
Riêng axit orthophosphoric: các nhóm sản phẩm thủy sản chung và thêm: Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 mg/kg |
||
Riêng Dikali diphosphat: cho phép các nhóm sản phẩm thủy sản chung và thêm: - Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đồ hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 mg/kg |
||
- Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 mg/kg |
||
Riêng Dimagie diphosphat: cho phép các sản phẩm trên và thêm thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
5000 mg/kg |
||
Riêng Natri canxi polyphosphat: cho phép thủy sản và sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến |
1000 mg/kg |
||
Riêng Diamidon phosphat đã acetyl hóa: Môn amidon phosphat: cho phép thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
GMP |
||
Riêng Trinatri diphosphat: cho phép - Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
2000 mg/kg |
||
- Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai |
1000 mg/kg |
Ghi chú: GMP (theo qui định của Quyết định số 3742/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế) bao gồm các nội dung sau:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng.
- Lượng chất phụ gia được sử dụng trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất lý hóa hay giá trị khác của thực phẩm.
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây