649051

Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai

649051
LawNet .vn

Quyết định 3638/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 3638/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 29/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3638/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành: 29/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3638/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/20118/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5200/TTr-SNV ngày 26 tháng 11 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, cụ thể như sau:

- Thay thế 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện lĩnh vực công chức, viên chức;

- Thay thế 15 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện lĩnh vực tổ chức phi chính phủ;

- Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực công chức;

- Bãi bỏ 15 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện lĩnh vực tổ chức phi chính phủ.

Các quy trình nội bộ, quy trình điện tử này đã được phê duyệt tại Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai.

(Danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm xử lý thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định.

Sở Nội vụ có trách nhiệm giám sát việc thực hiện đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Sở Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, KGVX, HCC, CTTĐT tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Sơn Hùng

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đng Nai)

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ

A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC THAY THẾ CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN

STT

Tên TTHC

Mã TTHC được thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Tình trạng cấu hình trên phần mềm một cửa

Ghi chú

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực công chức, viên chức

1

Thủ tục thi tuyển công chức

1.012933

Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).

Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua Cổng thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.

Nội bộ

Thay thế

 

2

Thủ tục xét tuyển công chức

1.012934

Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định).

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc trực tiếp, qua thư điện tử, qua Cổng thông tin điện tử hoặc bằng phương thức điện tử phù hợp khác theo Thông báo tuyển dụng của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.

Nội bộ

Thay thế

 

3

Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

1.012935

Không quy định thời gian cụ thể

Nộp tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.

Nội bộ

Thay thế

 

II

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

4

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

1.012927

30 ngày làm việc

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nêu có)

Điện tử

Thay thế

 

5

Thủ tục thành lập hội

1.012929

60 ngày làm việc

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

6

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

1.012942

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

7

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

1.012943

60 ngày làm việc

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

8

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

1.012945

60 ngày làm việc

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

9

Thủ tục hội tự giải thể

1.012946

45 ngày làm việc

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

10

Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.

1.012947

30 ngày làm việc

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov. vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

11

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

1.012948

30 ngày làm việc

Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Sở Nội vụ tại địa chỉ: Số 02 Nguyễn Văn Trị, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

1.012939

30 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trục tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

2

Thủ tục thành lập hội.

1.012940

60 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

3

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

1.012949

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

4

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.

1.012941

60 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

5

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

1.012950

60 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

6

Thủ tục hội tự giải thể.

1.012951

45 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện t

Thay thế

 

7

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

1.012952

30 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc dichvucong.gov.vn (nếu có)

Điện tử

Thay thế

 

II. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC BỊ BÃI BỎ

STT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực công chức, viên chức

1

1.005384

Thủ tục thi tuyển công chức

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.

Công chức

2

2.002156

Thủ tục xét tuyển công chức

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.

Công chức

3

1.005385

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.

Công chức

II

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

4

1.003503

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

Quản lý nhà nước về hội

5

2.001481

Thủ tục thành lập hội.

6

2.001688

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

7

2.001678

Thủ tục đổi tên hội.

8

1.003918

Thủ tục hội tự giải thể.

9

1.003900

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

10

1.003960

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

11

1.003858

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

 

Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ

1

1.003841

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

Quản lý nhà nước về hội

2

1.003827

Thủ tục thành lập hội.

3

1.003783

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

4

1.003757

Thủ tục đổi tên hội.

5

1.003732

Thủ tục hội tự giải thể.

6

2.002100

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

7

1.003807

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

A. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Lĩnh vực Công chức, viên chức

1. Thủ tục thi tuyển công chức

a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.

b) Lưu đồ giải quyết:

2. Thủ tục xét tuyển công chức

a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyn được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.

b) Lưu đồ giải quyết:

3. Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.

b) Lưu đồ giải quyết:

II. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà nước về hội)

4. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

a) Thời hạn giải quyết: 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ).

b) Lưu đồ giải quyết:

5. Thủ tục thành lập hội

a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh)

b) Lưu đồ giải quyết:

6. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh).

b) Lưu đồ giải quyết:

7. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh)

b) Lưu đồ giải quyết:

8. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh).

b) Lưu đồ giải quyết:

9. Thủ tục hội tự giải thể

a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh).

b) Lưu đồ giải quyết:

10. Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.

a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh).

b) Lưu đồ giải quyết:

11. Thủ tục cho phép Hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ (cấp tỉnh)

a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Sở Nội vụ + Văn phòng UBND tỉnh).

b) Lưu đồ giải quyết:

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội.

a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Phòng chuyên môn + Văn phòng UBND cấp huyện)

b) Lưu đồ giải quyết:

2. Thủ tục thành lập hội.

a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Phòng chuyên môn + Văn phòng UBND cấp huyện)

b) Lưu đồ giải quyết:

3. Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội.

a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập), kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp pháp (Phòng Nội vụ + Văn phòng UBND cấp huyện).

b) Lưu đồ giải quyết:

4. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội.

a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Phòng Nội vụ + Văn phòng UBND cấp huyện)

b) Lưu đồ giải quyết:

5. Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội.

a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Phòng Nội vụ + Văn phòng UBND cấp huyện)

b) Lưu đồ giải quyết:

6. Thủ tục hội tự giải thể.

a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp (Phòng Nội vụ + Văn phòng UBND cấp huyện)

b) Lưu đồ giải quyết:

7. Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (Phòng Nội vụ + Văn phòng UBND cấp huyện)

b) Lưu đồ giải quyết:

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác