Quyết định 363/2006/QĐ-UBND phê duyệt phương án bồi thường khi thu hồi đất để tu bổ đê thường xuyên năm 2006 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 363/2006/QĐ-UBND phê duyệt phương án bồi thường khi thu hồi đất để tu bổ đê thường xuyên năm 2006 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 363/2006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Bùi Vĩnh Kiên |
Ngày ban hành: | 17/03/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 363/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Bùi Vĩnh Kiên |
Ngày ban hành: | 17/03/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 363/2006/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 17 tháng 03 năm 2006 |
QUYẾT ÐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG KHI THU HỒI ĐẤT ĐỂ TU BỔ ĐÊ THƯỜNG XUYÊN NĂM 2006
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NÐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ; Quyết định số 20/2000/QÐ-UB ngày 21/02/2000; số 168/2005/QÐ-UBND ngày 21/12/2005; số 226/2004/QÐ-UB ngày 31/12/2004 và số 46/2005/QÐ-UB ngày 12/5/2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 41/TC-VG ngày 07/3/2006,
QUYẾT ÐỊNH:
Ðiều 1. Phê duyệt phương án bồi thường khi thu hồi đất để xây dựng tu bổ đê điều thường xuyên năm 2006 theo Quyết định thu hồi đất số 302/QÐ-UBND ngày 01/3/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh, với nội dung chủ yếu sau:
1. Ðê hữu Ðuống, km 48+ 900 đến Km 49 - xã Thái Bảo, huyện Gia Bình
- Diện tích đất bồi thường: 6.795,0m2 .
- Kinh phí bồi thường : 24.841.000 đồng, gồm:
+ Bồi thường hoa màu, cây lâu năm: 21.382.500 đồng.
+ Dự toán kinh phí lập hồ so và phục vụ GPMB: 3.458.500 đồng.
2. Ðê hữu Ðuống, km 34 đến Km 34+700 - xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành.
- Diện tích đất bồi thường: 20.756,7m2 .
- Kinh phí bồi thường : 37.965.050 đồng, gồm:
+ Bồi thường hoa màu: 31.135.050 đồng.
+ Dự toán kinh phí lập hồ sơ và phục vụ GPMB: 6.830.000 đồng.
3. Ðê hữu Cầu, km 77 đến Km 77+800 - xã Quế Tân, huyện Quế Võ
- Diện tích đất bồi thường: 63.231,0m2 .
- Kinh phí bồi thường : 189.663.500 đồng, gồm:
+ Bồi thường hoa màu, di chuyển mộ: 182.733.500 đồng.
+ Dự toán kinh phí lập hồ sơ và phục vụ GPMB: 6.930.000 đồng.
4. Ðê tả Ðuống, km 32 đến Km 32+500 - xã Tân Chi, huyện Tiên Du.
- Diện tích đất bồi thường: 12.067,7m2 .
- Kinh phí bồi thường : 39.676.400 đồng, gồm:
+ Bồi thường hoa màu: 34.506.400 đồng.
+ Dự toán kinh phí lập hồ sơ và phục vụ GPMB : 5.170.000 đồng.
5. Bồi thường bổ sung khi tu bổ Ðê hữu Cầu, km 36+ 900 đến Km 37+700 - xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong.
Kinh phí bồi thường bổ sung tài sản, vật kiến trúc, cây trồng lâu năm ((04 hộ) là: 58.396.893 đồng (Năm tám triệu, ba trăm chín sáu nghìn, tám trăm chín mươi ba đồng).
Chủ đầu tư cùng Hội đồng đền bù GPMB các huyện Gia Bình, Quế Võ, Thuận Thành, Tiên Du, Yên Phong thực hiện bồi thường, hỗ trợ và thanh, quyết toán theo quy định.
Ðiều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện Quế Võ, Thuận Thành, Tiên Du, Gia Bình, Yên Phong, Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các xã Thái Bảo, Hoài Thượng, Quế Tân, Tân Chi, Dũng Liệt và các hộ được bồi thường, hỗ trợ căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây