Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 3624/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 3624/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3624/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3624/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ Chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai 2024 ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/08/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 78/NQ-HĐND ngày 10/12/2022, số 31/NQ-HĐND ngày 14/7/2023, số 08/NQ-HĐND ngày 29/2/2024, số 21/NQ-HĐND ngày 19/4/2024, số 27/NQ-HĐND ngày 21/5/2024, số 31/NQ-HĐND ngày 25/6/2024, số 50/NQ-HĐND ngày 20/9/2024, số 77/NQ- HĐND ngày 06/12/2024, số 78/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Long Điền.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 15941/TTr-UBND ngày 24/12/2024 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 836/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Long Điền |
TT. Long Hải |
Xã An Nhứt |
Xã An Ngài |
Xã P. Hưng |
Xã P. Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3 |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
4.724,11 |
809,71 |
614,52 |
496,41 |
1.129,67 |
623,06 |
59,99 |
990,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.146,22 |
386,23 |
2,36 |
449,49 |
105,97 |
9,98 |
2,65 |
189,53 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.070,57 |
330,33 |
|
448,67 |
102,47 |
|
|
189,10 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
75,65 |
55,90 |
2,36 |
0,82 |
3,50 |
9,98 |
2,65 |
0,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
758,46 |
230,04 |
73,01 |
9,03 |
85,01 |
182,98 |
44,89 |
133,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.199,28 |
6,60 |
258,17 |
37,55 |
280,86 |
170,11 |
6,61 |
439,38 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
849,28 |
|
273,34 |
|
121,03 |
228,15 |
|
226,76 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
330,64 |
44,85 |
7,64 |
0,33 |
242,33 |
28,28 |
5,63 |
1,58 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
438,96 |
141,99 |
|
|
294,47 |
2,50 |
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,28 |
|
|
|
|
1,07 |
0,21 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.004,68 |
621,05 |
474,25 |
101,85 |
609,56 |
330,40 |
483,47 |
384,09 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
497,04 |
|
|
30,60 |
104,81 |
156,94 |
145,54 |
59,15 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
381,04 |
203,79 |
177,25 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,38 |
13,62 |
0,99 |
0,54 |
0,73 |
0,40 |
0,77 |
1,34 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
135,71 |
|
14,02 |
|
4,70 |
|
1,31 |
115,68 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
10,83 |
2,57 |
0,24 |
0,22 |
7,28 |
0,14 |
0,22 |
0,16 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
119,18 |
14,56 |
31,58 |
6,75 |
23,67 |
17,39 |
17,76 |
7,47 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
19,70 |
1,83 |
2,06 |
0,99 |
10,75 |
0,91 |
1,07 |
2,10 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
2,77 |
|
0,51 |
|
1,74 |
|
0,52 |
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
17,13 |
0,26 |
7,18 |
1,37 |
4,92 |
3,09 |
0,15 |
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
67,79 |
10,66 |
18,96 |
3,04 |
4,49 |
12,86 |
13,97 |
3,81 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
10,38 |
0,94 |
2,51 |
1,35 |
1,67 |
0,48 |
2,04 |
1,40 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,41 |
0,88 |
0,37 |
|
0,10 |
0,05 |
0,01 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
239,98 |
12,97 |
64,87 |
4,54 |
60,04 |
31,49 |
34,29 |
31,79 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
37,30 |
|
|
|
37,30 |
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
88,03 |
2,86 |
60,23 |
3,17 |
0,22 |
7,79 |
13,76 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
85,88 |
10,11 |
4,64 |
1,37 |
22,51 |
23,71 |
20,53 |
3,01 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,78 |
|
|
|
|
|
|
28,78 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
900,19 |
250,56 |
143,61 |
52,96 |
231,71 |
77,90 |
64,51 |
78,95 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
615,24 |
173,27 |
121,05 |
33,15 |
98,69 |
61,74 |
59,66 |
67,70 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
69,90 |
20,50 |
3,60 |
19,50 |
9,80 |
7,01 |
|
9,49 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,15 |
3,13 |
|
0,02 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
25,34 |
18,73 |
3,03 |
|
3,05 |
|
|
0,52 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
140,32 |
9,56 |
12,85 |
|
109,92 |
6,75 |
0,63 |
0,61 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,55 |
0,21 |
0,11 |
0,08 |
|
0,07 |
0,02 |
0,06 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
6,67 |
1,80 |
2,55 |
0,21 |
0,34 |
0,47 |
1,09 |
0,21 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
38,88 |
23,22 |
0,43 |
|
9,91 |
1,85 |
3,11 |
0,36 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
46,61 |
5,44 |
11,60 |
0,69 |
5,33 |
6,24 |
5,01 |
12,30 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,61 |
2,25 |
0,85 |
0,31 |
1,90 |
0,42 |
0,59 |
1,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
79,05 |
15,58 |
4,08 |
4,45 |
9,09 |
1,74 |
3,34 |
40,77 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
562,80 |
99,72 |
25,17 |
0,79 |
160,31 |
37,74 |
203,88 |
35,19 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
562,80 |
99,72 |
25,17 |
0,79 |
160,31 |
37,74 |
203,88 |
35,19 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,25 |
|
|
|
|
|
6,25 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
38,46 |
|
28,84 |
|
|
7,41 |
2,21 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
38,46 |
|
28,84 |
|
|
7,41 |
2,21 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Long Điền |
TT. Long Hải |
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
Xã P. Hưng |
Xã P. Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
43,16 |
0,45 |
0,46 |
|
2,70 |
2,65 |
0,62 |
36,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,53 |
0,01 |
|
|
0,52 |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,53 |
0,01 |
|
|
0,52 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,69 |
0,19 |
0,46 |
|
1,29 |
2,65 |
0,62 |
2,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17,96 |
|
|
|
0,89 |
|
|
17,07 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
16,50 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,28 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,23 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,50 |
0,03 |
0,06 |
|
2,09 |
0,36 |
|
1,96 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,30 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1,60 |
|
0,04 |
|
|
|
|
1,56 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,60 |
|
0,04 |
|
|
|
|
1,56 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
ccc |
2,58 |
0,03 |
|
|
2,09 |
0,06 |
|
0,40 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2,50 |
0,03 |
|
|
2,09 |
0,06 |
|
0,32 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phà |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Long Điền |
TT. Long Hải |
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
Xã P. Hưng |
Xã P. Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
238,36 |
102,58 |
6,33 |
3,47 |
80,20 |
6,25 |
2,70 |
36,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,44 |
0,41 |
0,41 |
0,30 |
0,92 |
0,50 |
0,60 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
12,66 |
1,08 |
2,85 |
|
1,73 |
4,80 |
1,39 |
0,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,40 |
0,80 |
3,07 |
3,17 |
5,89 |
0,95 |
0,71 |
16,81 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,68 |
|
|
|
|
|
|
18,68 |
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
160,61 |
94,69 |
|
|
65,69 |
|
|
0,23 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
11,57 |
5,60 |
|
|
5,97 |
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,65 |
0,43 |
|
|
|
|
1,22 |
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
1,65 |
0,43 |
|
|
|
|
1,22 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án nhu cầu dụng đất trong năm tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
- Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 sau khi được UBND tỉnh phê duyệt, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 10 hằng năm theo quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và pháp luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền, Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA
HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND Bà Rịa-Vũng
Tàu)
Stt |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính; trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Tổng diện tích |
Trong đó sử dụng vào diện tích từng loại đất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
||
I.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở sinh thái An Điền |
36,22 |
0,79 |
|
0,79 |
LMU, NTS, DGT, SON, DNL, ODT |
TT Long Điền |
|
2 |
Khu đất đấu giá thuộc Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108, xã Phước Tỉnh (giáp đường Hương lộ 5) |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 108 thửa 155, 321 |
3 |
Khu đất đấu giá thuộc thửa đất số 130, tờ bản đồ số 19, xã An Ngãi (giáp đường Phan Đăng Lưu) |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
Xã An Ngãi |
Tờ 19 thửa 130 |
4 |
Khu nhà ở chợ Phước Lâm |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 54, 51, 53, 58 |
I.2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 96 thửa 62 |
I.3 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
|
2 |
Thao trường huấn luyện quân sự |
4,70 |
4,70 |
4,70 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 27 thửa 36 |
3 |
Sở chỉ huy thời chiến |
13,00 |
13,00 |
|
13,00 |
HNK, CLN, RPH |
Xã Tam Phước |
Tờ 15 MTP thửa 157, Tờ 10 thửa 147, MTP thửa 304, MTP thửa 142, 145,... |
I.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trụ sở Công an huyện |
1,25 |
1,25 |
1,25 |
|
|
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi |
xã An Ngãi: Tờ 21 thửa 116, 115, 117,... TT Long Điền: Tờ 132 thửa 22,23,...; Tờ 135 thửa 1, 11, 12, 13, 14 |
I.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Phước Hưng 3 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 96 thửa 35 |
2 |
Trường MN Phước Tỉnh 2 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 64 thửa 45,46, 42, 43,... |
I.6 |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường QH số 14, thị trấn Long Hải |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 164 MTP 79 |
2 |
Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ) |
9,25 |
9,25 |
9,25 |
|
|
Xã Tam Phước, Xã An Ngãi |
xã An Ngãi: Tờ 18 thửa 6, 8, 7,... Tờ 19 thửa 87, 114, 115,.. Tờ 23 thửa 208, 174.. .. Tờ 2 thửa 623, 624.. . Xã Tam Phước: Tờ 1 thửa 50, 51, 52.. .. Tờ 24 thửa 1, 4, 14.. .. Tờ 6 thửa 5, 6, 7...TT Long Điền: Tờ 111 thửa 18,19, 89,... |
3 |
Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
9,45 |
9,45 |
9,45 |
|
|
Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi |
TT Long Điền: Tờ 1 thửa 1, 4, 8, 5, 6, 9, ... xã An Ngãi: Tờ 1 thửa 15, 16, 18, 19 |
4 |
Đường QH số 20 thị trấn Long Điền |
4,28 |
4,28 |
4,28 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 78 thửa 8; Tờ 79 thửa 6; Tờ 20 thửa 604; Tờ 21 thửa 45; Tờ 19 thửa 805; Tờ 22 MTP thửa 724; Tờ 91 thửa 101; Tờ 93 thửa 101; Tờ 94 MTP thửa 137 |
5 |
Đường quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2) |
1,49 |
1,49 |
1,49 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 163 MTP thửa 5; Tờ 164 thửa 34, 45, 148,... Tờ 159 thửa 226,189,174,..Tờ 160 thửa 148,160, 90, 85,..Tờ 161 MTP thửa 1, 2, 158,... |
6 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi |
13,48 |
13,48 |
13,48 |
|
|
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh |
xã Phước Hưng tờ 75 thửa 201, tờ 74 thửa 204 -250, tờ 53 thửa 179-209 tờ 50 thửa 79, 3028. xã Phước Tỉnh tờ 12 thửa 46, 74, 1003, tờ 78 thửa 142, tờ 77 thửa 251, 252 |
7 |
Đường Hương lộ 2, TP Bà Rịa (Đoạn qua huyện Long Điền) |
0,53 |
0,53 |
0,53 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 58 MTP thửa 28; Tờ 61 MTP thửa 23; Tờ 72 MTP thửa 26; Tờ 82 MTP thửa 24, Tờ 81 thửa 69; Tờ 94 MTP thửa 137; Tờ 107 MTP thửa 71; Tờ 118 MTP thửa 56, Tờ 129 MTP thửa 2010 |
8 |
Bến xe Long Hải |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
HNK, ODT, DGT |
Thị trấn Long Hải |
Tờ 86 MTP thửa 19 |
I.7 |
Đất công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn Thị trấn Long Điền) |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 5 thửa 70, 35, 33, 34, 71, 66, 36, 24 |
I.8 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh |
5,32 |
5,32 |
|
5,32 |
LUK, HNK, CLN, NTS, LMU, SKC, DGT |
Xã An Ngãi, Thị trấn Long Điền, Long Hải, xã Phước Hưng |
TT Long Điền: Tờ 28 thửa 202, Tờ 27 thửa 2109, Tờ 31 thửa 2035, Tờ 33 thửa 357;.Xã An Ngãi: Tờ 24 thửa 145, Tờ 30 thửa 62, Tờ 35 thửa 21, 75, Tờ 39 thửa 15,.Xã Phước Hưng: Tờ 32 thửa 112, Tờ 39 thửa 551, Tờ 45 thửa 530,... |
2 |
Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh. |
32,10 |
32,10 |
32,10 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 11 MTP 1538, 485, 486, 487, 488, 489, 1. |
I.9 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bưu điện |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh, Thị trấn Long Hải |
Tờ 49 thửa 1; Tờ 131 thửa 286 |
I.10 |
Đất tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo xứ Phước Thái |
0,71 |
0,71 |
|
0,71 |
CLN |
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 64 thửa 1, tờ 77 thửa 2, tờ 78 thửa 9 |
2 |
Chùa An Lạc |
1,17 |
1,17 |
|
1,17 |
HNK, CLN |
Thị trấn Long Hải |
Tờ 118 thửa 32, tờ 125 thửa 11, 19, 24, 31, 32, 41,.. |
3 |
Giáo xứ Phước Lâm |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 91 thửa 158 |
4 |
Tịnh Xá Ngọc Minh |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 92 thửa 99 |
I.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng công viên xã Phước Tỉnh |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 136 thửa 262, 263, 264, 265,...Tờ 27 thửa 526, 527... 555 |
2 |
Xây dựng công viên xã Tam Phước |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 24 thửa 38 |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
HNK |
Xã Tam Phước |
Tờ 1 MPT 160, 164, 163, 214 |
II.2 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội thuộc khu TĐC số 1 Long Hải |
0,40 |
0,40 |
|
0,40 |
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 4 thửa 544, 622 |
II.3 |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tại huyện Long Điền |
3,00 |
3,00 |
|
3,00 |
HNK, ONT, DGT |
Xã Phước Hưng |
|
II.4 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền |
24,68 |
24,68 |
|
24,68 |
CLN, RPH, NTS, SKC, DGT, DTL |
Xã Tam Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III.1 |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất 1,61 ha tại thị trấn Long Hải (thu hồi của Công ty Xây lắp điện 2) |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
|
TT Long Hải |
|
2 |
Khu nhà ở sinh thái An Điền |
36,22 |
36,22 |
|
36,22 |
|
TT Long Điền |
|
3 |
Khu nhà ở xã Phước Tỉnh - giai đoạn 2 |
0,17 |
0,17 |
|
0,17 |
HNK |
xã Phước Tỉnh |
|
4 |
Khu biệt thự Rừng Dương |
1,22 |
1,22 |
|
1,22 |
TMD |
Xã Phước Tỉnh |
|
5 |
Khu dân cư Long Hải |
0,68 |
0,68 |
|
0,68 |
LUK, CLN, ODT |
Thị trấn Long Hải |
Tờ 7 thửa 380, 381, 333.. .. Tờ 8 thửa 247, 246, 157,... Tờ 16 thửa 605, 606, 612,.. |
6 |
Khu đô thị sinh thái Vượng Phát |
49,03 |
49,03 |
|
49,03 |
NTS, LMU, ODT, DGT, SON |
TT Long Điền; Xã An Ngãi |
TT Long Điền: Tờ 40 thửa 78, 79, 80, ...Tờ 43 thửa 51, 25; xã An Ngãi: Tờ 8 thửa 704, 705, 49, 50, 51,... |
7 |
Khu đô thị sinh thái Đại An |
45,90 |
45,90 |
|
45,90 |
NTS, LMU, ODT, DGT, SON, DNL |
TT Long Điền |
Tờ 35 thửa 110,111, 109, 142; Tờ 36 thửa 51, 22, 28, ...Tờ 37 thửa 23, 24, 20, 45, ...Tờ 39 thửa 33, 34, 128, ...Tờ 40 thửa 1, 3, 46,... |
8 |
Khu dân cư sinh thái An Bình |
43,58 |
43,58 |
|
43,58 |
NTS, LMU, SON, BHK, ONT |
Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi |
|
9 |
Khu dân cư sinh thái An Hòa |
9,57 |
9,57 |
|
9,57 |
NTS, ONT |
Xã An Ngãi |
|
10 |
Khu dân cư sinh thái An Nhiên |
25,79 |
25,79 |
|
25,79 |
NTS, ONT |
Xã An Ngãi |
Tờ 14 thửa 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28... |
11 |
Khu nhà ở đảo trên biển Little Barbados |
13,45 |
13,45 |
|
13,45 |
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 29 thửa 4, 5,7, 8, 9,. Tờ 28 thửa 205, 206, 207, 98, 99, 100, |
12 |
Khu nhà ở sinh thái An Phát |
42,34 |
42,34 |
|
42,34 |
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 29 thửa 130, 131, 139, 148, Tờ 34 thửa 90,91, 96, 297, 182, Tờ 40 thửa 22, 21, 20, |
13 |
Khu dân cư sinh thái An Khang |
22,61 |
22,61 |
|
22,61 |
|
Xã An Ngãi |
|
14 |
Khu dân cư sinh thái An Sinh |
48,6 |
48,6 |
|
48,6 |
|
Thị trấn Long Điền |
|
III.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoàn 298 - Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
1,45 |
1,45 |
1,45 |
|
|
thị trấn Long Hải |
Tờ 157 thửa 9,6... |
III.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trườrg MN Hoa Ban |
0,41 |
0,41 |
|
0,41 |
HNK |
Xã Phước Hưng |
Tờ 72 thửa 1,tờ 69 thửa 104 |
III.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên) |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
|
TT Long Hải |
|
2 |
Khu đất đấu giá đầu tư khai thác Du lịch - Thương mại - Dịch vụ tại khu vực Gò Xoài xã An Nhứt |
3,17 |
3,17 |
|
3,17 |
CLN |
Xã An Nhứt |
|
3 |
Khu biệt thự du lịch Long Hải |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
|
TT Long Hải |
|
III.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỏ đá xây dựng Dinh cố, ấp Phước Trung, xã Tam Phước (26-Dxd) (Điểm mỏ tài danh) |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 4 thửa 84 |
III.7 |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng Khu du lịch Thùy Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ (Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 994) |
6,55 |
6,55 |
6,55 |
|
|
Thị trấn Long Hải; xã Phước Tỉnh |
Tờ 154 MTP thửa 36; Tờ 159 MTP thửa 6; Tờ 160 MTP thửa 52; Tờ 165 MTP thửa 28; Tờ 166 MTP thửa 22; Tờ 38 thửa 148; Tờ 39 thửa 11; Tờ 40 thửa 5 |
III.8 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Điền |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
|
III.9 |
Nhu cầu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp sang đất ở |
8,87 |
8,87 |
|
8,87 |
LUK, LUC, HNK, CLN |
Huyện Long Điền |
|
2 |
Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,19 |
3,19 |
|
3,19 |
LUK, LUC, HNK, CLN |
Huyện Long Điền |
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp (đất ở và đất thương mại dịch vụ) |
2,90 |
2,90 |
|
2,90 |
LUK, LUC |
Huyện Long Điền |
|
Danh mục khu đất đăng ký giao, thuê đất theo Văn bản 7093/STNMT- VPĐK và các thủ tục khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở khu phố Long Phượng |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 97 thửa 2 |
2 |
Trụ sở khu phố Long Bình |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 129 thửa 36 |
3 |
Trụ sở khu phố Long Nguyên |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 91 thửa 15 |
4 |
Trụ sở khu phố Long An |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 104 thửa 93 |
5 |
Trụ sở Khu phố Long Liên |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 58 thửa 37 |
6 |
Trụ sở khu phố Long Hiệp (xây dựng một phần trên đất nghĩa địa) |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 26 thửa 210,2125 |
7 |
Trụ sở khu phố Long Lâm |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 19 thửa 819 |
8 |
Trụ sở khu phố Long Sơn |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 120 thửa 118 |
9 |
Trụ sở KP Hải Điền |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 126 thửa 602 |
10 |
Trụ sở KP Hải Phong 1 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 144 thửa 87 |
11 |
Trụ sở KP Hải Tân |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 146 thửa 32, 38 |
12 |
Trụ sở KP Hải Hà 2 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 109 thửa 3 |
13 |
Trụ sở KP Hải Lộc |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 123 thửa 15 |
14 |
Trụ sở KP Hải Hà 1 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 131 thửa 25 |
15 |
Trụ sở KP Hải Phong 2 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 138 thửa 146 |
16 |
Trụ sở khu phố Hải Vân |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 137 thửa 68 |
17 |
Trụ sở KP Hải Hòa |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 134 MTP3213 |
18 |
Trụ sở khu phố Hải Sơn |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 138 MTP 72 |
19 |
Trụ sở khu phố Hải An |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 111 thửa 102 |
20 |
Trụ sở ấp Phước Nghĩa |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 5 thửa 365 |
21 |
Trụ sở ấp Phước Trung |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 4 thửa 484 |
22 |
Trụ sở ấp Phước Lăng |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 23 thửa 555 |
23 |
Trụ sở ấp Phước Bình |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 5 thửa 1235 |
24 |
Trụ sở ấp Phước Trinh |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 7 thửa 4 |
25 |
Trụ sở KP Hải Bình |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 86 MTP 3 |
26 |
Trụ sở ấp An Trung |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 1 thửa 227 |
27 |
Trụ sở ấp An Lạc |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 2 thửa 79,1009 |
28 |
Trụ sở ấp An Hòa |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 4MTP 98 |
29 |
Trụ sở ấp Hải Sơn |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 39 thửa 84 |
30 |
Ban ấp Phước Lộc |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 129 thửa 71 |
31 |
Ban ấp Phước Thọ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 55 thửa 2041 |
32 |
Trụ sở ấp An Đồng |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 14 thửa 1020, 1021 |
33 |
Trụ sở ấp An Thạnh |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 34 thửa 192 |
34 |
Trụ sở ấp An Hòa |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 19 thửa 154 |
35 |
Trụ sở ấp An Bình |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 18 |
36 |
Trụ sở ấp An Phước |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 22 thửa 184 |
37 |
Ban ấp Phước Lâm |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 74 thửa 97,453 |
38 |
Ban ấp Hải Lâm |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 45 thửa 687 |
39 |
Trụ sở ấp Tân Phước |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
tờ 118 thửa 258 |
40 |
Trụ sở ấp Phước Thái |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 77 thửa 37 |
41 |
Trụ sở ấp Phước Tân |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 105 thửa 57 |
42 |
Trụ sở ấp Phước Hương |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 117 thửa 97 |
43 |
Trụ sở ấp Tân An |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 122 thửa 99 |
44 |
Trụ sở ấp Phước Hiệp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 115 thửa 4 |
45 |
Trụ sở ấp Phước Thắng |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 136 thửa 40 |
46 |
Trụ sở ấp Phước Hòa |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 136 thửa 118 |
47 |
Trụ sở ấp Phước Thiện |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 78 thửa 266 |
48 |
Trụ sở ấp Phước Lợi |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 85 MTP 1077 |
49 |
Trụ sở ấp Phước Thuận |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 108 thửa 560 |
50 |
Trụ sở ấp Tân Lập |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 118 thửa 292 |
51 |
Trụ sở ban ấp Lò Vôi (trường TH Phước Hưng cũ) |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 42 thửa 64 |
52 |
UBND xã An Ngãi |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 19 thửa 333 |
53 |
Ủy ban Dân số gia đình huyện Long Điền |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 61 thửa 4 |
54 |
UBND Thị trấn Long Điền |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 75 thửa 9 |
55 |
Chi cục thi hành án dân sự |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 87 thửa 6 |
56 |
Tòa án huyện Long Điền |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 96 thửa 62 |
57 |
Ban chỉ huy quân sự Thị trấn Long Điền |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 75 thửa 10 |
58 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Điền |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 87 thửa 4 |
59 |
Liên đoàn lao động huyện Long Điền |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 74 thửa 3 |
60 |
UBND thị trấn Long Hải |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 107 thửa 19 |
61 |
Đội thuế số 3 cũ |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 131 thửa 318 |
62 |
UBND xã An Nhứt |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 2 thửa 205 |
63 |
UBND xã Phước Hưng |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 49 thửa 1 |
64 |
UBND xã Phước Tỉnh |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 109 thửa 11 |
65 |
UBND xã Tam Phước |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 24 thửa 50 |
66 |
Trung tâm khuyến nông (điểm nhân lúa giống) |
0,97 |
0,97 |
0,97 |
|
|
Xã An Ngãi |
|
67 |
Trụ sở ấp Phước Hưng (đền LS cũ) |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 24 thửa 51 |
68 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng (tờ 17, thửa 115) |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 17 thửa 115 |
IV.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự TT Long Hải |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 107 thửa 12,15, 16,20 |
IV.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công an xã Phước Hưng |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 17 MTP 119,120 |
2 |
Công an xã Tam Phước |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 1 thửa 291 |
3 |
Công an xã Phước Tỉnh |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 135 thửa 126 |
4 |
Công an thị trấn Long Hải |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 138 thửa 72 |
5 |
Công an thị trấn Long Điền |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ thửa 178 |
6 |
Công an xã An Ngãi |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 18 thửa 101,180 |
7 |
Trụ sở Công An xã An Nhứt |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 2 thửa 503 |
IV.4 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền Thờ Liệt Sĩ |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 22 thửa 2 |
2 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 19 thửa 164 |
3 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 115 thửa 13 |
4 |
Đền thờ liệt sỹ |
2,06 |
2,06 |
2,06 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 165 thửa 45 |
5 |
Trung tâm văn hóa |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 130 thửa 66 |
6 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 4 thửa 506, 507, 96, 97, 110, 111, 98, 114 |
7 |
Đền liệt sĩ xã An Nhứt |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 15 thửa 417 |
8 |
Đền thờ liệt sỹ |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 139 thửa 32 |
9 |
Trung tâm văn hóa |
0,39 |
0,39 |
0,39 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 28 MTP 2 |
10 |
Đền thờ liệt sỹ |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
tờ 28 MTP27 |
11 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 4 thửa 482 |
12 |
Đền liệt sỹ |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 25 thửa 242 |
IV.5 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm bảo trợ trẻ em TT Long Hải |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 132 thửa 137 |
IV.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã An Ngãi |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 22 thửa 63 |
2 |
Trạm y tế xã An Nhứt |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 14 thửa 779 |
3 |
Trạm y tế xã Phước Hưng |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 43 thửa 637 |
4 |
Trạm y tế xã Phước Tỉnh |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 109 thửa 6 |
5 |
Trạm y tế Long Hải |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 86 thửa 14 |
6 |
Trạm y Tế xã Tam Phước |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 26 thửa 282 |
7 |
Trạm y tế |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 105 thửa 79 |
IV.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Phạm Hữu Chí |
0,59 |
0,59 |
0,59 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 31 thửa 113 |
2 |
Trường mầm non Nam Côn Sơn |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 35 thửa 10 |
3 |
Trường tiểu học Cao Văn Ngọc |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 35 thửa 12 |
4 |
Trường THCS Huỳnh Tịnh Của |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 105 thửa 71 |
5 |
Trường tiểu học Long Điền |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 105 thửa 89 |
6 |
Trường mầm non Hoa Mặt Trời (Long Điền cũ) |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 19 thửa 705 |
7 |
Trường mầm non Long Điền |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 74 thửa 132 |
8 |
Trường tiểu học Long Liên |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 71 thửa 102 |
9 |
Trường mầm non Sơn Ca (cũ) |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 123 thửa 26 |
10 |
Trường mầm non Hoa Phượng |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 99 thửa 3 |
11 |
Trường THCS Nguyễn Công Trứ |
2,48 |
2,48 |
2,48 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 112 thửa 2 |
12 |
Trường THPT Long Hải - Phước Tỉnh |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 87 thửa 69 |
13 |
Trường tiểu học Chu Văn An |
2,73 |
2,73 |
2,73 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 106 thửa 215 |
14 |
Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 26 thửa 486 |
15 |
Trường mầm non Ánh Dương |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 4 thửa 465 |
16 |
Trường mầm non Sơn Ca (mới) |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 7 thửa 390 |
17 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 132 thửa 126 |
18 |
Trường THCS Hùng Vương |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 153 thửa 75 |
19 |
Trường tiểu học Lê Lợi |
1,28 |
1,28 |
1,28 |
|
|
Thị trấn Long Hài |
Tờ 16 thửa 531 |
20 |
Trường THCS Phạm Hồng Thái |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 139 thửa 1 |
21 |
Trường tiểu học Đặng Văn Dực (Trường TH An Nhứt) |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 2 thửa 501 |
22 |
Trường An Nhứt (trường mầm non Nắng Mai mới) |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 15 thửa 241, 242, 253, 1044 |
23 |
Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ |
1,52 |
1,52 |
1,52 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 18 thửa 19 |
24 |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 38 thửa 772 |
25 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
2,01 |
2,01 |
2,01 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 43 thửa 988 |
26 |
Trường mầm non Hoa Sen |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 42 thửa 69, 293, 1002, 420, 421, 422, |
27 |
Trường tiểu học Lý Tự Trọng |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 54 thửa 34 |
28 |
Trường mầm non Hoa Hồng |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 39 thửa 1 |
29 |
Trường THCS Nguyễn Huệ |
1,52 |
1,52 |
1,52 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 17 thửa 117 |
30 |
Trường tiểu học Phước Tỉnh |
1,87 |
1,87 |
1,87 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 134 thửa 294 |
31 |
Trường tiểu học Võ Văn Kiệt |
1,63 |
1,63 |
1,63 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 136 thửa 354 |
32 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai |
0,46 |
0,46 |
0,46 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 86 thửa 382 |
33 |
Trường THCS Nguyễn Thị Định |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 27 thửa 80 |
34 |
Trường tiểu học Tam Phước |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 5 thửa 1026 |
35 |
Trường mầm non Bình Minh |
0,64 |
0,64 |
0,64 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 4 thửa 482 |
36 |
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi |
1,33 |
1,33 |
1,33 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 5 thửa 31 |
37 |
Trường tiểu học Phạm Ngũ Lão |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
|
|
TT Long Hải |
Tờ 111 thửa 50 |
IV.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động ấp Phước Trung |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 4 thửa 483 |
2 |
Sân vận động xã An Nhứt |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 15 thửa 276,288, 294,2, .... Tờ 14 thửa 408,409 |
3 |
Sân vận động |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 25 thửa |
4 |
Sân vận động ấp Phước Bình |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 5 thửa 1236 |
5 |
Sân vận động |
1,17 |
1,17 |
1,17 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 28 thửa 2, MTP 3, 27 |
IV.9 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban Quản lý các khu du lịch huyện long Điền |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 165 thửa 46 |
2 |
Ban quản lý cảng cá huyện Long Điền |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 111 thửa 24 |
3 |
Trạm thuế cũ Phước Hưng |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 43 thửa 636 |
4 |
Trạm kiểm lâm cũ (tờ 44, thửa 614) |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 44 thửa 614 |
IV.10 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bến xe (đối diện chợ Long Hải) |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 129 thửa 52,38, 39, 40, 152, |
2 |
Ban quản lý cảng cá Phước Hiệp |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 115 thửa 27,28, 29, 63, 35, ...Tờ 116 thửa 119,120, 320, 121,122, ...Tờ 123 thửa 355, 51, 52, 53, … |
3 |
Ban quản lý cảng cá Tân Phước |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 111 thửa 44 |
IV.11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa Bàu Thành |
15,54 |
15,54 |
15,54 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 16 thửa 49 |
2 |
Trường THCS Văn Lương |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 82 thửa 79 |
IV.12 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bưu điện huyện Long Điền |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 108 thửa 30 |
2 |
Bưu điện Xã Tam Phước |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 4 thửa 486 |
3 |
Bưu điện Phước Tỉnh |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 110 thửa 13 |
4 |
Bưu điện xã An Nhứt |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 14 thửa 777 |
IV.13 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Long Hải |
2,05 |
2,05 |
2,05 |
|
|
Thị trấn Long Hải |
Tờ 90 thửa 35 |
2 |
Chợ An Nhứt |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
|
|
Xã An Nhứt |
Tờ 14 thửa 778 |
3 |
Chợ Phước Lâm |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 73 thửa 1000, 222, 3, 53, 54, 51, 58 |
4 |
Chợ Phước Tỉnh |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
|
|
Xã Phước Tỉnh |
Tờ 111 thửa 69 |
5 |
Chợ Tam Phước |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 1 thửa 299 |
6 |
Chợ Long Điền |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
|
|
Thị trấn Long Điền |
Tờ 53 thửa 51 |
7 |
Chợ An Ngãi |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
|
Xã An Ngãi |
Tờ 22 thửa 68 |
IV.14 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công viên |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
|
Xã Phước Hưng |
Tờ 43 thửa 24, Tờ 45, 51, 110 |
IV.15 |
Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mộ Bà Rịa |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Tam Phước |
Tờ 1 thửa 319, 320, 324 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây