Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2023 về quy trình nội bộ quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 362/QĐ-UBND năm 2023 về quy trình nội bộ quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 362/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 20/02/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 362/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 20/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 362/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng thôn tại Tờ trình so 313/TTr-SXD ngày 09 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa hên thông trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh.
- Phụ lục II gồm 02 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện.
Điều 2. Sở Xây dựng, Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.002701 |
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.003011 |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 15 ngày và UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc |
- Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
86 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Văn thư Sở Xây dựng |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt Quyết định. |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc (trong đó Sở Xây dựng 18 ngày và UBND tỉnh 07 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch kiến trúc xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quy hoạch kiến trúc |
- Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
110 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch kiến trúc |
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
Xem xét và ký Tờ trình gửi UBND tỉnh và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND tỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Văn thư Sở Xây dựng |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh qua dịch vụ Bưu chính công ích. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Gửi hồ sơ trình UBND tỉnh, bao gồm Tờ trình, dự thảo Quyết định, hồ sơ quy hoạch và các văn bản liên quan. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
44 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt Quyết định. |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
200 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP
HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 362 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.002662 |
Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.003141 |
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc.
+ Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
- Kiểm tra hồ sơ; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
- 134 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết; - 94 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị xã/huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện |
Ký phê duyệt Quyết định. |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị xã/huyện |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 160 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết; - 120 giờ làm việc đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn. |
- Thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện, kèm theo dự thảo Quyết định; - Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
174 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị xã/huyện |
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện |
Ký phê duyệt Quyết định. |
08 giờ làm việc |
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị xã/huyện |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
200 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây