Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 360/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 24/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 360/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 24/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 360/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 24 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 27/TTr-SVHTTDL ngày 23/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 24/02/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
* Thời hạn giải quyết TTHC: 330 ngày làm việc
* TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
A |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh |
|
90 ngày |
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
85 ngày |
Bước 1 |
Công chức Một cửa Sở VHTTDL tiếp nhận hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ cá nhân hợp lệ, công chức một cửa bàn giao hồ sơ cho công chức chuyên môn của Sở VHTTDL; Trường hợp hồ sơ cá nhân không hợp lệ, Công chức một cửa hướng dẫn để cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ ngày nhận lại hồ sơ, cá nhân nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; Thời gian tiếp nhận hồ sơ thực hiện theo Kế hoạch xét tặng danh hiệu Nghệ nhân của Sở VHTTDL. |
Công chức Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Trưởng Phòng chuyên môn của Sở VHTTDL tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Trưởng phòng chuyên môn Sở VHTTDL |
½ ngày |
Bước 3 |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL tiếp nhận, tham mưu văn bản đề nghị công khai danh sách cá nhân trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh hoặc Báo Bắc Giang trong thời hạn 15 ngày để lấy ý kiến Nhân dân, tham mưu giải quyết kiến nghị của nhân dân trong vòng 15 ngày; đồng thời tham mưu tổ chức lấy ý kiến của cộng đồng dân cư nơi cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể đang cư trú trong thời gian 30 ngày tính từ ngày công khai danh sách trên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Báo Bắc Giang. |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL |
30 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL tham mưu họp Hội đồng xem xét, đánh giá hồ sơ, bỏ phiếu tham mưu Thông báo kết quả xét tặng đến các cá nhân; tham mưu xử lý kiến nghị của cá nhân, hoàn thiện dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ, trình Trưởng phòng, |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL |
52 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng trình dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ lên lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng chuyên môn Sở VHTTDL |
½ ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở duyệt dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ, |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
1 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên gửi dự thảo Tờ trình và hồ sơ đến UBND tỉnh |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL |
½ ngày |
II |
UBND tỉnh ký duyệt Tờ trình |
|
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và gửi Bộ VHTTTDL) |
|
|
B |
Xét tặng tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ |
Bộ VHTTDL |
120 ngày |
C |
xét tặng tại Hội đồng cấp Nhà nước |
|
120 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
|
330 ngày |
2. Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
* Thời hạn giải quyết TTHC: 330 ngày làm việc
* TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/cá nhân thực hiện |
Thời hạn |
A |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tại Hội đồng cấp tỉnh |
|
90 ngày |
I |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
85 ngày |
Bước 1 |
Công chức Một cửa Sở VHTTDL tiếp nhận hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ cá nhân hợp lệ, công chức một cửa bàn giao hồ sơ cho công chức chuyên môn của Sở VHTTDL; Trường hợp hồ sơ cá nhân không hợp lệ, Công chức một cửa hướng dẫn để cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày tính từ ngày nhận lại hồ sơ, cá nhân nộp hồ sơ đã hoàn thiện đến cơ quan tiếp nhận; Thời gian tiếp nhận hồ sơ thực hiện theo Kế hoạch xét tặng danh hiệu Nghệ nhân của Sở VHTTDL. |
Công chức Một cửa |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Trưởng Phòng chuyên môn của Sở VHTTDL tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
Trưởng phòng chuyên môn Sở VHTTDL |
½ ngày |
Bước 3 |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL tiếp nhận, tham mưu văn bản đề nghị công khai danh sách cá nhân trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh hoặc Báo Bắc Giang trong thời hạn 15 ngày để lấy ý kiến Nhân dân, tham mưu giải quyết kiến nghị của nhân dân trong vòng 15 ngày; đồng thời tham mưu tổ chức lấy ý kiến của cộng đồng dân cư nơi cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể đang cư trú trong thời gian 30 ngày tính từ ngày công khai danh sách trên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Báo Bắc Giang. |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL |
30 ngày |
Bước 4 |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL tham mưu họp Hội đồng xem xét, đánh giá hồ sơ, bỏ phiếu tham mưu Thông báo kết quả xét tặng đến các cá nhân; tham mưu xử lý kiến nghị của cá nhân, hoàn thiện dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ, trình Trưởng phòng, |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL |
52 ngày |
Bước 5 |
Trưởng phòng trình dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ lên lãnh đạo Sở |
Trưởng phòng chuyên môn Sở VHTTDL |
½ ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở duyệt dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ, |
Lãnh đạo Sở VHTTDL |
1 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên gửi dự thảo Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận một cửa UBND tỉnh |
Công chức chuyên môn Sở VHTTDL |
½ ngày |
II |
UBND tỉnh ký duyệt Tờ trình |
|
05 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ TTHC, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, phó Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả TTHC kèm theo hồ sơ (nếu có) gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Công chức Sở VHTTDL tiếp nhận và gửi Bộ VHTTTDL) |
|
|
B |
xét tặng tại Hội đồng chuyên ngành cấp Bộ |
Bộ VHTTDL |
120 ngày |
C |
xét tặng tại Hội đồng cấp Nhà nước |
|
120 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
|
330 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây