Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 3598/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3598/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Võ Văn Minh |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3598/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4916/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- 03 thủ tục hành chính (Mã TTHC: 1.009.444; 1.003.658; 1.009.447) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
- 05 thủ tục hành chính (Mã TTHC: 1.009.453; 1.009.455; 1.009.444; 1.003.658; 1.009.447) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3598/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
1.009.444 |
Gia hạn hoạt động cảng, thủy nội địa |
|
2 |
1.003.658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
3 |
1.009.447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
1.009.453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
2 |
1.009.455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
3 |
1.009.444 |
Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
4 |
1.003.658 |
Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
5 |
1.009.447 |
Công bố đóng hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3598/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Chủ cảng, bến có nhu cầu gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải Bình Dương tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ trong tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương:
b) Giải quyết TTHC:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền bố hoạt động cảng, bến thủy nội địa có văn bản gia hạn hoạt động của cảng, bến thủy nội địa.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa;
- Giấy tờ liên quan đến đất xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải
+ Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa:
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố (công bố lại) hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: .................................... (1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ................................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày ... tháng .... năm ... tại....
Địa chỉ: .............................................................. số điện thoại liên hệ: ....................................
Đề nghị công bố lại hoạt động cảng (bến) thủy nội địa (2) .....................................................
Nội dung đề nghị công bố lại: ...................................................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) ..............................................................................................
Từ km thứ .................................... đến km thứ ........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) .................................... sông, kênh) ....................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn), huyện (quận) .............................................................
Tỉnh (thành phố) ......................................................................................................................
2. Thời hạn hoạt động: từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...
3. Hồ sơ gửi kèm gồm: ............................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố Hoạt động cảng (bến).
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
2. Công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Người khai thác quản lý bến có nhu cầu công bố lại hoạt động bến thủy nội địa nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải Bình Dương tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ trong tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
b) Giải quyết TTHC:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Sở Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa;
- Trường hợp thay đổi chủ bến thì chủ mới của bến phải đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận bến thủy nội địa.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa theo mẫu;
- Hồ sơ đối với phần thay đổi kết cấu công trình của bến thủy nội địa:
+ Bản sao có chứng thực quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
+ Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng nước của bến thủy nội địa);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa.).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./...... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố (công bố lại) hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: .................................... (1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ..............................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày... tháng .... năm ... tại....
Địa chỉ: .................................... số điện thoại liên hệ: ....................................
Đề nghị công bố lại hoạt động cảng (bến) thủy nội địa (2) ....................................................
Nội dung đề nghị công bố lại: .................................................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) ..............................................................................................
Từ km thứ .................................... đến km thứ .......................................................................
Trên bờ (phải hay trái) sông, kênh) ........................................................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn), huyện (quận) ............................................................
Tỉnh (thành phố) ....................................................................................................................
2. Thời hạn hoạt động: từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...
3. Hồ sơ gửi kèm gồm: ............................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố Hoạt động cảng (bến).
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
3. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố đóng cảng, bến thủy nội địa nộp hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải Bình Dương tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ trong tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
b) Giải quyết TTHC: Kể từ ngày nhận được văn bản, đơn đề nghị của cơ quan, chủ cảng, bến thủy nội địa cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng, bến thủy nội địa.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Chủ đầu tư có nhu cầu thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
- Bản vẽ mặt bằng vị trí dự kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình lân cận, vùng đất, vùng nước trước bến, lý trình (km) sông, kênh, rạch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Bình Dương Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./........ |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng, bến thủy nội địa
Kính gửi: .................................... (1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày... tháng .... năm ... tại....
Địa chỉ: .............................................................. số điện thoại liên hệ: ....................................
Đề nghị xây dựng cảng, bến thủy nội địa (tên cảng, bến thủy nội địa) ....................................
1. Vị trí dự kiến xây dựng có tọa độ (3) .....................................................................................
Từ km thứ .................................... đến km thứ ........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) ....... sông, kênh) .............................................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) ....................................huyện (quận) ......................
Tỉnh (thành phố): .................................................................................................................
2. Quy mô dự kiến (số cầu cảng, bến; kết cấu, cao trình mặt cầu cảng, bến).
3. Mục đích sử dụng ............................................................................................................
4. Phạm vi vùng đất sử dụng ..............................................................................................
5. Dự kiến tiếp nhận phương tiện có mớn nước ...m; có sức chở... hành khách.
6. Phạm vi vùng nước sử dụng: (chiều dài dọc theo bờ sông, kênh ...m, chiều rộng từ mép ngoài cầu cảng, bến...m);
7. Thời gian thực hiện: ............................................................................................................
8. Hồ sơ gửi kèm: ....................................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung trong văn bản thỏa thuận xây dựng, (thiết lập) cảng (bến).
|
THỦ TRƯỞNG |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền thỏa thuận.
(2) Đối với bến thủy nội địa tạm thời không phải ghi nội dung này.
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
2. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Trước khi đưa bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính vào khai thác, chủ bến nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3 Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn nghị công bố hoạt động theo mẫu;
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (nếu có), bản sao có chứng thực giấy tờ về sử dụng đất để xây dựng bến (đối với bến khách ngang sông); bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông làm bến).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ bến
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Bình Dương Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công chính chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Mẫu số 12
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../....... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: .................................... (1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ...............................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số...ngày ... tháng ... năm .... tại....
Địa chỉ: .................................... số điện thoại liên hệ: ...........................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy nội địa (2) ..........................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) .............................................................................................
Từ km thứ ....................................đến km thứ ........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) .................................... sông, kênh ......................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn) ........................... huyện (quận) ....................................
Tỉnh (thành phố) ........................................................................................................................
2. Cảng (bến) thuộc loại ............................................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng .....................................................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa: .......................................................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng ................................................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu ......................... tại vị trí có tọa độ ....................................
8. Phương án khai thác cảng (bến) ............................................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện có mớn nước... m hoặc trọng tải ...tấn; có sức chở... hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ ngày....tháng....năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm: .....................................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố.
(2) Tên cảng (bến).
(3 ) Hệ tọa độ VN 2000.
- Trường hợp bến khách ngang trên cùng địa bàn cấp xã, cùng chủ bến thì chỉ ban hành 01 quyết định công bố.
3. Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu công bố lại hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính, nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định công bố lại hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp công bố lại hoạt động bến thủy nội:
+ Đơn đề nghị công bố lại hoạt động bến thủy nội địa theo mẫu
+ Hồ sơ theo quy định tại các điểm d, đ, e khoản 3 Điều 18 Nghị định này đối với phần thay đổi kết cấu công trình của bến thủy nội địa;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều này);
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ bến (đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa.
8. Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội địa.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Bình Dương Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Mẫu số 14
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố (công bố lại) hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: .................................... (1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ................................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày ... tháng .... năm ... tại....
Địa chỉ: .............................................................. số điện thoại liên hệ: ....................................
Đề nghị công bố lại hoạt động cảng (bến) thủy nội địa (2) .....................................................
Nội dung đề nghị công bố lại: ...................................................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) ..............................................................................................
Từ km thứ .................................... đến km thứ ........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) .................................... sông, kênh) ....................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn), huyện (quận) .............................................................
Tỉnh (thành phố) ......................................................................................................................
2. Thời hạn hoạt động: từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...
3. Hồ sơ gửi kèm gồm: ............................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố Hoạt động cảng (bến).
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
4. Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu gia hạn hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính, nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành văn bản gia hạn hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bến thủy nội địa khi hết thời hạn hoạt động ghi trong quyết định công bố, nếu chủ bến có nhu cầu tiếp tục khai thác và được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng đất thì được xem xét gia hạn hoạt động;
- Hồ sơ đề nghị gia hạn hoạt động, gồm: Đơn đề nghị gia hạn hoạt động bến thủy nội địa; giấy tờ liên quan đến đất xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: văn bản chấp thuận gia hạn hoạt động bến thủy nội địa.
8. Phí, lệ phí: không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội địa theo mẫu.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Bình Dương Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../......... |
………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố (công bố lại) hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: .................................... (1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ................................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia đình): số....ngày ... tháng .... năm ... tại....
Địa chỉ: .............................................................. số điện thoại liên hệ: ....................................
Đề nghị công bố lại hoạt động cảng (bến) thủy nội địa (2) .....................................................
Nội dung đề nghị công bố lại: ...................................................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ (3) ..............................................................................................
Từ km thứ .................................... đến km thứ ........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) .................................... sông, kênh) ....................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị trấn), huyện (quận) .............................................................
Tỉnh (thành phố) ......................................................................................................................
2. Thời hạn hoạt động: từ ngày...tháng... năm...đến ngày...tháng...năm...
3. Hồ sơ gửi kèm gồm: ............................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan và nội dung quy định trong quyết định công bố Hoạt động cảng (bến).
|
TỔ CHỨC (CÁ NHÂN) |
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công bố
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu đóng, tạm dừng hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính, nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ.
b) Giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định đóng, tạm dừng hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc hình thức phù hợp khác.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị đóng bến thủy nội địa của chủ bến
b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Không.
7. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định công bố đóng hoạt động bến thủy nội địa.
8. Phí, lệ phí: không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Bình Dương Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây