Quyết định 3573/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 3573/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | 3573/QĐ-BKHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 27/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3573/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 27/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3573/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 28 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 2683:2012 |
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu |
2. |
TCVN 4195:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm. |
3. |
TCVN 4196:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm |
4. |
TCVN 4197:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
5. |
TCVN 4200:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm. |
6. |
TCVN 4201:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm. |
7. |
TCVN 4202:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm. |
8. |
TCVN 4447:2012 |
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu |
9. |
TCVN 9350:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường |
10. |
TCVN 9351:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT). |
11. |
TCVN 9352:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm xuyên tĩnh |
12. |
TCVN 9354:2012 |
Đất xây dựng - Phương pháp xác định môđun biến dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng |
13. |
TCVN 9360:2012 |
Quy trình kỹ thuật xác định độ lún công trình dân dụng và công nghiệp bằng phương pháp đo cao hình học |
14. |
TCVN 9361:2012 |
Công tác nền móng - Thi công và nghiệm thu |
15. |
TCVN 9362:2012 |
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình |
16. |
TCVN 9363:2012 |
Khảo sát cho xây dựng - Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng |
17. |
TCVN 9364:2012 |
Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công |
18. |
TCVN 9393:2012 |
Cọc - Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục |
19. |
TCVN 9394:2012 |
Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu |
20. |
TCVN 9395:2012 |
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu |
21. |
TCVN 9396:2013 |
Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông - Phương pháp xung siêu âm |
22. |
TCVN 9397:2012 |
Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ |
23. |
TCVN 9398:2012 |
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung |
24. |
TCVN 9399:2012 |
Nhà và công trình xây dựng - Xác định chuyển dịch ngang bằng phương pháp trắc địa |
25. |
TCVN 9400:2012 |
Nhà và công trình xây dựng dạng tháp - Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa |
26. |
TCVN 9401:2012 |
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình |
27. |
TCVN 9402:2012 |
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng trong vùng các-tơ |
28. |
TCVN 9403:2012 |
Gia cố đất nền yếu - Phương pháp trụ đất xi măng |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây