Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
Quyết định 3558/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 3558/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 20/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3558/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 20/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3558/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 20 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính ;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 132/TTr-SCT ngày 09 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng tại UBND huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 12 thủ tục hành chính:
- 09 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự từ 01 đến 09) được công bố tại Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí áp dụng giải quyết tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.
- 03 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 3947/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực thuốc lá áp dụng giải quyết tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC ÁP DỤNG
TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO
CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3558/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm Thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực lưu thông hành hóa (rượu): 06 TTHC |
||||||
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp , quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp , quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp , quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: - Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
Không quy định |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
1. Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 2. Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
I. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực 1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. II. Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Không quy định |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ; - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa; |
Lĩnh vực lưu thông hành hóa (thuốc lá): 03 TTHC |
||||||
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương, - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương, - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
9 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện |
I. Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực (áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới): 1. Theo quy định tại Thông tư số 44/2020/TT-BCT ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính: Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố. 2. Kể từ ngày 01/01/2021: Thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 a) Tại địa bàn thị xã, thành phố: - Tổ chức, doanh nghiệp là: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b) Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại địa bàn thị xã, thành phố II. Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: - Không quy định |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương, - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương; - Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (12 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Thủ tục hành chính số thứ tự từ 01 đến 09 được công bố tại Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
||
3 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
||
4 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
||
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
||
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
||
7 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||
9 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||
10 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03 được công bố tại Quyết định số 3947/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực thuốc lá áp dụng giải quyết tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
||
12 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây