Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển nguồn vốn cho vay giảm nghèo sang Quỹ cho vay giải quyết việc làm và phân bổ nguồn vốn Quỹ cho vay giải quyết việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh Quãng Ngãi ban hành
Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2016 điều chuyển nguồn vốn cho vay giảm nghèo sang Quỹ cho vay giải quyết việc làm và phân bổ nguồn vốn Quỹ cho vay giải quyết việc làm do Ủy ban nhân dân tỉnh Quãng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 355/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Quang Thích |
Ngày ban hành: | 10/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 355/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Lê Quang Thích |
Ngày ban hành: | 10/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 355/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN NGUỒN VỐN CHO VAY GIẢM NGHÈO SANG QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM VÀ PHÂN BỔ NGUỒN VỐN CHO VAY QUỸ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CỦA TỈNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư số 73/2008/TT-BTC ngày 01/8/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương và kinh phí quản lý Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2016;
Được sự thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 33/HĐND-KTNS ngày 26/02/2016 và xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 136/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 19/01/2016, Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 466/STC-NS ngày 02/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chuyển 02 tỷ đồng từ nguồn vốn cho vay giảm nghèo sang Quỹ cho vay giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 và phân bổ nguồn vốn Quỹ cho vay giải quyết việc làm năm 2016 là 07 tỷ đồng để cho vay giải quyết việc làm.
Phân bổ chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính có trách nhiệm chuyển khoản kinh phí tại Điều 1 Quyết định này cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Ngãi.
2. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn vốn bổ sung tại Điều 1 Quyết định này theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Ngãi theo dõi tình hình cho vay và thu hồi nợ từ nguồn Quỹ cho vay giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(PHÂN BỔ VỐN VAY QUỸ
GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Số TT |
HUYỆN, THÀNH PHỐ |
KINH PHÍ |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bình Sơn |
1.000 |
|
2 |
Sơn Tịnh |
650 |
|
3 |
Tư Nghĩa |
600 |
|
4 |
Đức Phổ |
800 |
|
5 |
Mộ Đức |
700 |
|
6 |
Tây Trà |
150 |
|
7 |
Nghĩa Hành |
600 |
|
8 |
Sơn Hà |
250 |
|
9 |
Ba Tơ |
350 |
|
10 |
Lý Sơn |
250 |
|
11 |
Trà Bồng |
300 |
|
12 |
Minh Long |
150 |
|
13 |
Sơn Tây |
150 |
|
14 |
TP Quảng Ngãi |
1.050 |
|
|
Tổng số |
7.000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây