Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: | 35/2022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 19/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 35/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 19/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2022/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 398/TTr-SNN ngày 29 tháng 11 năm 2022 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, 3, 5 Điều 4 như sau:
“2. Sửa đổi đơn giá của Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Đối với cây trồng là vườn cây chuyên canh. Thực hiện bồi thường thiệt hại do tổ chức được giao làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước về chuyên ngành khảo sát và xác định giá hiện có của vườn cây tại thời điểm bồi thường trừ đi giá thu hồi (nếu có), trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Đối với rừng tự nhiên, rừng trồng thực hiện bồi thường thiệt hại theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
5. Đối với cây kiểng (là loại cây được chăm sóc, tạo dáng, dùng làm vật trang trí):
a) Đối với các loại cây kiểng trồng trong chậu, tùy theo giá thuê mướn nhân công thực tế theo thời điểm của địa phương, Hội đồng bồi thường huyện, thành phố xác định mức hỗ trợ di dời, trình Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định.
b) Đối với các loại cây kiểng trồng dưới đất, tùy theo giá trị của cây mà Hội đồng bồi thường huyện, thành phố xác định mức hỗ trợ để đào gốc di dời, trình Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định.
Đối với các loại cây kiểng theo nguyên tắc chung không bồi thường, chỉ hỗ trợ di dời. Trường hợp không thể di dời (bị giải tỏa trắng, không còn đất để di dời hoặc do điều kiện khách quan mà chủ hộ không thể thu hồi được giá trị cây kiểng khi Nhà nước thu hồi đất) thì xem xét bồi thường. Mức bồi thường tùy theo đặc điểm từng loại cây kiểng và giá thuê mướn nhân công thực tế theo thời điểm của địa phương mà tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với Hội đồng bồi thường huyện, thành phố lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan như Hội Sinh vật cảnh tỉnh, các công ty mua bán cây kiểng trong và ngoài tỉnh,... xác định mức bồi thường cũng như mức giá hỗ trợ di dời, đề xuất mức bồi thường, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng phương án bồi thường.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 như sau:
“2. Sửa đổi đơn giá của Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Hỗ trợ thiệt hại đối với vật nuôi thủy sản bị ảnh hưởng khi Nhà nước thu hồi đất và chi phí đào ao đối với ao chưa có thủy sản nuôi
1. Cách xác định diện tích nuôi thủy sản bị ảnh hưởng: Khi thủy sản nuôi theo các loại hình nêu tại Phụ lục IV nằm phía ngoài liền kề với diện tích đất thu hồi có bị ảnh hưởng bởi dự án; căn cứ vào hồ sơ giải phóng mặt bằng hoặc đo đạc thực tế để xác định diện tích thủy sản nuôi bị ảnh hưởng; phạm vi ảnh hưởng được tính từ ranh giới phía ngoài liền kề diện tích đất thu hồi trở ra không quá 200 mét.
2. Hỗ trợ thiệt hại bằng 60% đơn giá bồi thường được quy định tại Phụ lục IV.
3. Hỗ trợ chi phí đào ao đối với ao chưa có thủy sản nuôi nằm trong phạm vi giải phóng mặt bằng. Thực hiện hỗ trợ thiệt hại bằng 40% đơn giá bồi thường được quy định tại Phụ lục IV.”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; người sử dụng đất và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng đất chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2022.
2. Điều khoản chuyển tiếp:
a) Đối với các công trình, dự án đã được cấp thẩm quyền phê duyệt thì tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
b) Đối với công trình, dự án thực hiện bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY LÂU
NĂM
(CÂY ĂN TRÁI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Loại cây |
ĐV tính |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
01 |
Dừa |
Cây |
800 |
500 |
320 |
165 |
02 |
Sabô |
Cây |
550 |
310 |
225 |
120 |
03 |
Xoài, mít |
Cây |
487 |
323 |
265 |
157 |
04 |
Cam, quít, bưởi |
Cây |
343 |
289 |
190 |
121 |
05 |
Chanh, tắc |
Cây |
235 |
130 |
70 |
50 |
06 |
Vú sữa, bơ, dâu |
Cây |
550 |
320 |
195 |
120 |
07 |
Khế |
Cây |
584 |
310 |
185 |
110 |
08 |
Nhãn |
Cây |
493 |
318 |
271 |
164 |
09 |
Cóc |
Cây |
320 |
180 |
110 |
80 |
10 |
Mận, lý |
Cây |
300 |
180 |
110 |
80 |
11 |
Lêkima |
Cây |
330 |
180 |
110 |
80 |
12 |
Chùm một, ổi, ô môi |
Cây |
360 |
205 |
120 |
60 |
13 |
Mãng cầu |
Cây |
450 |
309 |
204 |
80 |
14 |
Đu đủ |
Cây |
120 |
68 |
38 |
20 |
15 |
Sa ri |
Cây |
480 |
290 |
160 |
120 |
16 |
Táo |
Cây |
480 |
290 |
160 |
100 |
17 |
Me |
Cây |
730 |
530 |
300 |
100 |
18 |
Trầu |
Bụi/nọc |
88 |
36 |
20 |
20 |
19 |
Cà na |
Cây |
225 |
150 |
108 |
80 |
20 |
Thanh long |
Bụi/nọc |
100 |
75 |
25 |
25 |
21 |
Chuối |
Cây |
100 |
85 |
|
52 |
Chia làm 04 loại:
- Loại A: Cây đang cho trái.
- Loại B: Cây sắp cho trái.
- Loại C: Cây lão, ít cho trái.
- Loại D: Cây dưới một năm tuổi.
Ghi chú:
- Giá loại D dựa vào giá bán cây giống thực tế cộng với công trồng, bón phân chăm sóc.
- Giá loại A, B, C dựa vào cây giống, chăm sóc và tham khảo năng suất - lợi nhuận.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Tôm Sú:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
|||
Quảng canh (≥3 con/m2 mặt nước) |
Quảng canh cải tiến (≥ 5 con/m2 mặt nước) |
Bán thâm canh (≥ 10 con/m2 mặt nước) |
Thâm canh (> 20 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
≤ 30 ngày tuổi |
944 |
3.000 |
38.000 |
46.000 |
31-60 ngày tuổi |
944 |
5.000 |
43.000 |
56.000 |
61-90 ngày tuổi |
944 |
6.000 |
48.000 |
67.000 |
91-120 ngày tuổi |
944 |
8.000 |
53.000 |
77.000 |
121-150 ngày tuổi |
944 |
Không bồi thường |
87.000 |
|
151-180 ngày tuổi |
Không bồi thường |
97.000 |
||
> 180 ngày tuổi |
Không bồi thường |
2. Tôm Thẻ chân trắng:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
||
Bán
thâm canh |
Thâm canh (≥ 80 con/m2 mặt nước) |
Siêu thâm canh (≥ 160 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
≤ 30 ngày tuổi |
47.000 |
73.000 |
118.000 |
31-60 ngày tuổi |
54.000 |
97.000 |
178.000 |
61 -90 ngày tuổi |
61.000 |
121.000 |
237.000 |
91-120 ngày tuổi |
67.000 |
145.000 |
297.000 |
> 120 ngày tuổi |
Không bồi thường |
3. Cá Chẽm:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 03 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
22.000 |
31-60 ngày tuổi |
35.000 |
61-90 ngày tuổi |
48.000 |
91-120 ngày tuổi |
61.000 |
121-150 ngày tuổi |
74.000 |
151-180 ngày tuổi |
88.000 |
181-210 ngày tuổi |
101.000 |
211-240 ngày tuổi |
114.000 |
> 240 ngày tuổi |
Không bồi thường |
4. Cá Kèo:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 120 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
26.000 |
31-60 ngày tuổi |
39.000 |
61-90 ngày tuổi |
52.000 |
91-120 ngày tuổi |
64.000 |
121-150 ngày tuổi |
77.000 |
151-180 ngày tuổi |
89.000 |
> 180 ngày tuổi |
Không bồi thường |
5. Cua:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 04 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
7.500 |
31-60 ngày tuổi |
12.000 |
61-90 ngày tuổi |
16.000 |
91-120 ngày tuổi |
20.500 |
121-150 ngày tuổi |
25.000 |
>150 ngày tuổi |
Không bồi thường |
6. Cá Chình:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 01 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
114.000 |
31-60 ngày tuổi |
129.000 |
61-90 ngày tuổi |
144.000 |
91-120 ngày tuổi |
158.000 |
121-150 ngày tuổi |
173.000 |
151-180 ngày tuổi |
187.000 |
181-210 ngày tuổi |
202.000 |
211-240 ngày tuổi |
217.000 |
241-270 ngày tuổi |
231.000 |
271-300 ngày tuổi |
246.000 |
301-330 ngày tuổi |
260.000 |
331-360 ngày tuổi |
275.000 |
> 360 ngày tuổi |
Không bồi thường |
7. Cá Bống tượng:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 01 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
28.000 |
31-60 ngày tuổi |
37.000 |
61-90 ngày tuổi |
46.000 |
91-120 ngày tuổi |
55.000 |
121-150 ngày tuổi |
65.000 |
151-180 ngày tuổi |
74.000 |
181-210 ngày tuổi |
83.000 |
211-240 ngày tuổi |
92.000 |
> 240 ngày tuổi |
Không bồi thường |
8. Cá Sặc rằn:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 30 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
63.000 |
31-60 ngày tuổi |
84.000 |
61-90 ngày tuổi |
104.000 |
91-120 ngày tuổi |
124.000 |
121-150 ngày tuổi |
145.000 |
151-180 ngày tuổi |
165.000 |
181-210 ngày tuổi |
186.000 |
211-240 ngày tuổi |
206.000 |
> 240 ngày tuổi |
Không bồi thường |
9. Cá Lóc:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 30 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
75.000 |
31-60 ngày tuổi |
120.000 |
61-90 ngày tuổi |
165.000 |
91-120 ngày tuổi |
210.000 |
121-150 ngày tuổi |
255.000 |
>150 ngày tuổi |
300.000 |
10. Cá Trê:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 20 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
41.000 |
31-60 ngày tuổi |
65.000 |
61-90 ngày tuổi |
88.000 |
> 90 ngày tuổi |
111.000 |
11. Cá Rô:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 30 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
31.000 |
31-60 ngày tuổi |
41.000 |
61-90 ngày tuổi |
50.000 |
91-120 ngày tuổi |
59.000 |
121-150 ngày tuổi |
68.000 |
151-180 ngày tuổi |
78.000 |
181-210 ngày tuổi |
87.000 |
> 210 ngày tuổi |
96.000 |
12. Cá Tra:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 6 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
23.000 |
31-60 ngày tuổi |
36.000 |
61-90 ngày tuổi |
49.000 |
91-120 ngày tuổi |
62.000 |
121-150 ngày tuổi |
75.000 |
151-180 ngày tuổi |
88.000 |
181-210 ngày tuổi |
101.000 |
211-240 ngày tuổi |
114.000 |
241-270 ngày tuổi |
127.000 |
271-300 ngày tuổi |
140.000 |
> 300 ngày tuổi |
Không bồi thường |
13. Cá Trắm:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 2 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
12.000 |
31-60 ngày tuổi |
19.000 |
61-90 ngày tuổi |
26.000 |
91-120 ngày tuổi |
33.000 |
121-150 ngày tuổi |
40.000 |
151-180 ngày tuổi |
47.000 |
> 180 ngày tuổi |
55.000 |
14. Cá Rô phi (Diêu hồng):
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 2 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
14.000 |
31-60 ngày tuổi |
23.000 |
61-90 ngày tuổi |
31.000 |
91-120 ngày tuổi |
40.000 |
121-150 ngày tuổi |
49.000 |
151-180 ngày tuổi |
58.000 |
181-210 ngày tuổi |
66.000 |
> 210 ngày tuổi |
75.000 |
15. Sò huyết:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 70 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
22.600 |
31-60 ngày tuổi |
23.000 |
61-90 ngày tuổi |
23.300 |
91-120 ngày tuổi |
23.600 |
121-150 ngày tuổi |
24.000 |
151-180 ngày tuổi |
24.300 |
181-210 ngày tuổi |
24.700 |
> 210 ngày tuổi |
Không bồi thường |
16. Vọp:
Đơn vị tính: đồng/m2 mặt nước
Thời gian nuôi |
Loại hình nuôi |
Thâm canh (≥ 25 con/m2 mặt nước) |
|
(1) |
(2) |
≤ 30 ngày tuổi |
30.500 |
31-60 ngày tuổi |
31.000 |
61-90 ngày tuổi |
31.400 |
91-120 ngày tuổi |
31.800 |
121-150 ngày tuổi |
32.200 |
>150 ngày tuổi |
32.700 |
Ghi chú: Bảng đơn giá tại Phụ lục IV bao gồm các thiết bị, vật tư đầu vào phục vụ cho nuôi trồng thủy sản.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây