Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3484/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3484/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3484/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 574/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
33.036,36 |
77,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.832,83 |
6,63 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.687,28 |
6,29 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
145,55 |
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
361,97 |
0,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.599,64 |
3,74 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.422,48 |
29,06 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.376,18 |
35,97 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.332,86 |
10,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
283,14 |
0,66 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
160,12 |
0,37 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.480,13 |
22,19 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
259,35 |
0,61 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
690,32 |
1,61 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,85 |
0,04 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
895,12 |
2,09 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
12,17 |
0,03 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
154,67 |
0,36 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
41,33 |
0,10 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,22 |
0,00 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,57 |
0,02 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
77,27 |
0,18 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
23,37 |
0,05 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,91 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.574,67 |
3,68 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
800,33 |
1,87 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
85,98 |
0,20 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
0,58 |
0,00 |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
101,24 |
0,24 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,66 |
0,14 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
527,88 |
1,23 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.326,57 |
10,12 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.271,97 |
2,98 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2.766,59 |
6,47 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
7,43 |
0,02 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
37,16 |
0,09 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
53,15 |
0,12 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
175,00 |
0,41 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,71 |
0,01 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
9,95 |
0,02 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
21,63 |
0,05 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
74,71 |
0,17 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
571,70 |
1,34 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
881,36 |
2,06 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
263,73 |
0,62 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
617,63 |
1,44 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
231,93 |
0,54 |
|
Trong đó |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
204,45 |
0,47 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
27,48 |
0,06 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
929,05 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
165,81 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
162,11 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
3,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
113,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,75 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
599,55 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8,55 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
69,60 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,27 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,01 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,61 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,39 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,71 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,09 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,32 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,30 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,58 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,30 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,28 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
24,33 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
14,56 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
9,72 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,05 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
10,91 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
5,63 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1,59 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,04 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
910,05 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
165,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
35,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
113,20 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,75 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
580,55 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,55 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
19,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/PNN |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/PNN |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/PNN |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/PNN |
19,00 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
19,00 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
34,88 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
26,34 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
7,51 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,03 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
1,00 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,17 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,94 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,22 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
- |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2,07 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,49 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,74 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3,74 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
- |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Hương Thủy (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bàn đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Hương Thủy vẫn tiếp tục thực hiện khi Thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 (QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 78, 79
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
190.42 |
1 |
Đại đội phòng không 594/Bộ CHQ tỉnh |
Phường Thủy Lương |
7.50 |
2 |
Thao trường Huấn luyện diễn tập chuyển TTSSCĐ/Bộ CHQS tỉnh |
Phường Thủy Phương |
131.00 |
3 |
Doanh trại Trường Cao đẳng nghề 23 (cũ) |
Phương Thủy Phương |
50.00 |
4 |
Công an xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0.20 |
5 |
Công an xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.15 |
6 |
Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới) trong đó thị xã Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,84 ha) |
Xã Thủy Thanh |
0.10 |
7 |
Công an xã Dương Hòa |
Xã Dương Hòa |
0.20 |
8 |
Công an xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0.20 |
9 |
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha |
Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1.07 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư |
|
391.37 |
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex (Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2),(Tổng diện tích 460,85 ha đã thực hiện cho thuê đất 72,7 ha chuyển tiếp 388,15 ha) |
Phường Phú Bài Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy |
388.15 |
2 |
Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP) |
Phường Thủy Lương - xã Thủy Tân |
1.18 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1 |
Xã Thủy Phù |
1.70 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
4 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
0.34 |
III |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
27.26 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã) (Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực hiện thu hồi 3,09 ha, chuyển tiếp 0,2 ha) |
Phường Thủy Châu |
0.20 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu (Khu tái định cư đường Tố Hữu nối dài, thị xã Hương Thủy) |
Phường Thủy Châu |
7.50 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2 |
Phường Thủy Châu |
3.10 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
2.00 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
2.00 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện thu hồi 1,6 ha, chuyển tiếp 0,9 ha) |
Phường Phú Bài |
0.90 |
7 |
HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy |
Xã Thủy Tân |
4.96 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Phù |
3.10 |
9 |
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
0.35 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
3.00 |
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
0.15 |
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại) |
Xã Thủy Thanh |
0.150 |
B |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
707.79 |
1 |
Dự án nhà ở xã hội tại Khu đất ký hiệu XH1 thuộc Khu E-Khu Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy |
3.81 |
2 |
Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn) |
Xã Thủy Thanh |
56.69 |
3 |
Dự án khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
154.70 |
4 |
Dự án Khu đô thị Nhà ở xã hội tập trung tại khu đô thị sinh thái Thanh Toàn |
Phường Thủy Phương và phường Thủy Dương, thành phố Huế |
27.50 |
5 |
Khu đô thị sinh thái Thủy Phương-Thủy Dương (thuộc khu vực Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn, xã Thủy Thanh) |
Phường Thủy Phương và phường Thủy Dương |
172.00 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
6 |
Nhà ở xã hội tại khu đất ký hiệu XH6, Khu E- Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy phường Thủy Vân, thành phố Huế |
6.10 |
7 |
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
31.87 |
8 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh |
3.905 |
9 |
Khu đô thị tại xã Thủy Thanh |
Thị xã Hương Thủy và thành phố Huế |
58.00 |
10 |
Khu đô thị tại khu vực cánh đồng Thanh Lam |
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
51.62 |
11 |
Khu đô thị tại khu vực Thủy Thanh 2 |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy và thành phố Huế |
29.52 |
12 |
Khu đô thị sinh thái Thủy Phương tại phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
48.23 |
13 |
Khu đô thị Thủy Phương thuộc khu vực cánh đồng Thanh Lam |
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
63.84 |
C |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
317.41 |
1 |
Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 1,0 ha, chuyển tiếp 2,0 ha) |
Phường Thủy Phương |
2.00 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp 0,487 ha) |
Phường Thủy Phương |
0.49 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đường bê tông Tổ 7, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Phương |
0.21 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế) |
Phường Thủy Phương |
3.00 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 1,11 ha chuyển tiếp 0,04 ha) |
Phường Thủy Dương- Thủy Phương |
0.04 |
6 |
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
1.00 |
7 |
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Dương |
1.02 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương) |
Phường Thủy Dương |
0.82 |
9 |
Nâng cấp mở rộng kiệt 303 Nguyễn Tất Thành |
Phường Thủy Dương |
0.56 |
10 |
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
0.22 |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường và kè chống sạt lở (đường từ nhà ông Nguyễn Đắc Long đến nhà ông Nguyễn Quang Cưng) |
Xã Thủy Thanh |
0.10 |
12 |
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha) |
Phường Phú Bài |
0.572 |
13 |
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn (Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện 1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha) |
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân |
1.67 |
14 |
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt Trận), tại phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Lương và phường Phú Bài |
0.90 |
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha) |
Phường Thủy Lương |
0.08 |
16 |
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình) |
Phường Thủy Lương |
0.40 |
17 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn qua phường Thủy Châu |
Phường Thủy Châu; Phường Thủy Lương |
1.05 |
18 |
Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 3.00; đã thực hiện thu hồi 1.4ha, chuyển tiếp 1.6ha) |
Phường Thủy Châu; phường Phú Bài |
1.60 |
19 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) |
Phường Thủy Châu |
0.50 |
20 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0.9 ha, chuyển tiếp 0,42 ha) |
Phường Thủy Châu |
0.42 |
21 |
Đường vào Trường Mầm non Nắng Hồng |
Phường Thủy Châu |
0.60 |
22 |
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi 0,046 ha, chuyển tiếp 0,854 ha) |
Xã Thủy Phù |
0.854 |
23 |
Nút giao cầu vượt Thủy Phù |
Xã Thủy Phù |
4.05 |
24 |
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Phù, Phú Sơn |
2.00 |
25 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha) |
Xã Thủy Phù, phường Phú Bài |
12.00 |
26 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha) |
Xã Thủy Phù, Xã Thủy Tân |
0.34 |
27 |
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0.20 |
28 |
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
Xã Thủy Thanh, phường Thủy Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, phường Phú Bài, phường Thủy Lương thị xã Hương Thủy |
59.78 |
29 |
Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn (Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha, chuyển tiếp 0,851 ha) |
Xã Phú Sơn |
0.851 |
30 |
Nâng cấp đường liên thôn 2-3 |
Xã Phú Sơn |
0.39 |
31 |
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
1.920 |
32 |
Đường bê tông cạnh trường TH&THCS Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0.063 |
33 |
Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù sau khi hình thành khu công nghiệp Gilimex |
Phường Phú Bài xã Thủy Phù |
4.50 |
34 |
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha) |
Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù |
2.7 |
35 |
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam |
Phường Thủy Phương |
0.01 |
36 |
Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 - D362) |
Xã Thủy Phù |
0.024 |
37 |
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha) |
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù |
0.136 |
38 |
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên) |
Phường Thủy Phương |
0.16 |
39 |
Công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thanh Lam |
Phường Thủy Phương |
0.06 |
40 |
Trường Tiểu học Dạ Lê; hạng mục: 09 phòng cơ sở chính tại phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Phương |
0.05 |
41 |
Công trình tường rào, sân vườn Trường TH&THCS Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng) |
Xã Phú Sơn |
0.560 |
42 |
Sân vận động xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0.08 |
43 |
Sân vận động phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
1.70 |
44 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
1.10 |
45 |
Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà |
Xã Dương Hoà |
16.13 |
46 |
Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu |
Phường Thủy Phương; phường Thủy Châu |
14.00 |
47 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Phương |
15.00 |
48 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Xã Phú Sơn |
14.00 |
49 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phú Sơn |
47.80 |
50 |
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 2, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
Xã Dương Hòa |
14.70 |
51 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, phường Thủy Phương và xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Phú Sơn; Phường Thủy Phương |
27.50 |
52 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Phù |
23.50 |
53 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Phù |
25.10 |
54 |
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,92 ha) |
Phường Thủy Lương |
7.90 |
55 |
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ (đường Khúc Thừa Dụ) |
Phường Thủy Dương |
1.00 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
56 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh |
0.04 |
57 |
Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội đồng thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Thanh |
0.10 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC
DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025
(QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
* |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
37.24 |
28.63 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
3.00 |
3.00 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.70 |
0.40 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
1.60 |
1.52 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
2.00 |
0.70 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu |
Phường Thủy Châu |
8.40 |
8.40 |
|
|
|
6 |
HTKT khu tái định cư Tân Tô, xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy |
Xã Thủy Tân |
4.96 |
4.33 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Phù |
3.10 |
3.00 |
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
13.48 |
7.28 |
|
|
|
8 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế |
13.48 |
7.28 |
|
|
|
B |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
42.19 |
37.98 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương |
4.22 |
3.88 |
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế và xã |
31.9 |
28.00 |
|
|
|
3 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
6.10 |
6.10 |
|
|
|
C |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
141.51 |
21.50 |
0.75 |
0.00 |
101.72 |
1 |
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
3.50 |
3.50 |
|
|
|
2 |
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Dương |
1.02 |
1.00 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) |
Phường Thủy Châu |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn (Tổng diện tích công trình dự án 3ha đã thực hiện 1,33 ha, chuyển tiếp 1,67 ha) |
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân |
1.70 |
0.50 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha) |
Xã Thủy Phù, phường Phú Bài |
12.00 |
|
|
|
3.00 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha) |
Phường Thủy Lương |
0.10 |
0.015 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (tổng công trình 1.59 ha đã thực hiện 1,25 ha chuyển tiếp 0,34 ha) |
Xã Thủy Phù, Thủy Tân |
0.34 |
0.06 |
|
|
|
8 |
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
1.92 |
|
|
|
1.92 |
9 |
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha) |
Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù |
2.70 |
|
0.700 |
|
2.00 |
10 |
Thoát nước khu vực phường Phú Bài và xã Thủy Phù sau khi hình thành khu công nghiệp Gilimex |
Phường Phú Bài; xã Thủy Phù |
4.50 |
3.00 |
|
|
|
11 |
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha) |
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù |
0.14 |
|
0.050 |
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0.20 |
0.20 |
|
|
|
13 |
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt Trận) |
Phường Thủy Lương và Phường Phú Bài |
0.90 |
0.04 |
|
|
|
14 |
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba) |
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa |
0.65 |
0.20 |
|
|
|
15 |
Xây dựng hạ tầng chiến khu Dương Hoà |
Xã Dương Hoà |
16.13 |
0.63 |
|
|
15.47 |
16 |
Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0.20 |
|
|
|
0.20 |
17 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.35 |
0.35 |
|
|
|
18 |
Công sở xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.75 |
0.75 |
|
|
|
19 |
Sân vận động phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
1.70 |
0.45 |
|
|
|
20 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Phương |
9.50 |
|
|
|
9.50 |
21 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
12.05 |
|
|
|
11.96 |
22 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Xã Phú Sơn |
14.00 |
|
|
|
12.40 |
23 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2 |
Xã Thủy Phù |
17.94 |
|
|
|
17.94 |
24 |
Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu |
Phường Thủy Phương và phường Thủy Châu |
14.00 |
|
|
|
14.00 |
25 |
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
Xã Dương Hòa |
15.30 |
2.280 |
|
|
13.02 |
26 |
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,92 ha) |
Phường Thủy Lương |
7.90 |
7.000 |
|
|
|
27 |
Cụm Công nghiệp Thủy Phương, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Mở rộng quy mô sản xuất nhà máy gạch block, ngói màu và gạch Terrazzo.) |
Phường Thủy Phương |
0.31 |
|
|
|
0.31 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh |
0.042 |
0.0045 |
|
|
|
29 |
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha |
Phường An Đông, Thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1.1 |
0.97 |
|
|
|
30 |
Hoàn trả kênh mương thủy lợi và tuyến đường nội đồng thuộc dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
0.1 |
0.049 |
|
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2) |
Phường Phú Bài |
0.69 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
1.60 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dương-Thanh |
Phường Thủy Dương |
4.00 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn |
Phường Thủy Lương |
3.20 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
3.00 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
1.30 |
7 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0.79 |
8 |
HTKT khu dân cư tổ 4 (giai đoạn 2) |
Phường Thủy Lương |
0.60 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (hạng mục bổ sung đường bê tông) |
Phường Thủy Lương |
0.15 |
10 |
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I |
Xã Thủy Phù |
0.42 |
11 |
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.30 |
12 |
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2 |
Phường Thủy Châu - Phú Bài |
0.30 |
13 |
Khu đất xen ghép tại tổ 19 (nay là tổ 11), phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
0.07 |
14 |
Khu đất xen ghép tại xứ Thượng Kênh Voi thôn 3, xã Thủy Phù |
Xã Thủy Phù |
0.02 |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù, giai đoạn 1 (phần bổ sung) |
Xã Thủy Phù |
0.12 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen) |
Phường Thủy Châu |
2.20 |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex |
Phường Phú Bài |
1.07 |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô |
Xã Thủy Tân |
9.80 |
19 |
Phân lô đất ở xen cư tổ 9, đường Nguyễn Xuân Ngà |
Phường Thủy Châu |
0.12 |
20 |
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.41 |
21 |
Đấu giá Thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý tại xã Thủy Thanh (vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt nối dài) |
xã Thủy Thanh |
0.004 |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh) |
Xã Thủy Thanh |
0.70 |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3 |
Xã Thủy Thanh |
1.50 |
24 |
Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch dân cư khu 8.2 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài) gồm 07 lô: 164; 169; 170; 171; 172; 177; 178 |
Phường Phú Bài |
0.13 |
25 |
Đấu giá đất ở trong khu dân cư khu 6 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài), gồm 01 lô :420 |
Phường Phú Bài |
0.03 |
26 |
Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường Thuận Hóa |
Phường Thủy Lương |
0.07 |
27 |
Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường bê tông ông Thệ, phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0.12 |
28 |
Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thửa 184 tờ 28) xã Dương Hòa |
Xã Dương Hòa |
0.03 |
29 |
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2) |
Xã Thủy Thanh |
0.10 |
30 |
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878) |
Phường Thủy Lương |
0.09 |
31 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha) |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh; Thành Phố Huế |
10.68 |
32 |
Dự án TMDV tại dãi cây xanh cách ly có ký hiệu CL9 - khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Phương |
0.15 |
33 |
Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT4 thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (68 lô còn lại) |
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh |
1.14 |
34 |
Đấu giá đất ở khu quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ 6) phường Thủy Lương T748 |
Phường Thủy Lương |
0.30 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liên kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
1.23 |
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS) giai đoạn 2 |
Phường Thủy Châu |
1.35 |
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch tổ 8 Nguyễn Văn Chư - Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
0.35 |
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 3) |
Phường Thủy Dương |
0.52 |
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14 |
Phường Thủy Phương |
0.07 |
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
1.26 |
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã) |
Phường Thủy Châu |
1.59 |
|
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Phù |
0.48 |
|
Đấu giá đất ở quy hoạch dọc đường Hoàng Phan Thái (khu Sân Ri), Thửa 163, 165, 166,737,738 |
Phường Thủy Lương |
0.10 |
|
35 |
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2) |
Phường Phú Bài |
0.45 |
36 |
Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
0.22 |
37 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) |
Phường Thủy Dương |
1.05 |
38 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường Sóng Hồng |
Phường Phú Bài |
0.15 |
39 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân giai đoạn 3 (từ trạm bơm đi Thủy Vân) |
Xã Thủy Thanh |
2.1 |
40 |
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ nối dài đoạn qua phường Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
2.2 |
41 |
Cầu Châu Thượng Văn |
Phường Thủy Dương |
0.10 |
42 |
Trung tâm dịch vụ ôtô cao cấp tại Khu đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Xã Thủy Thanh |
0.74 |
43 |
Tuyến cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Dương- xã Thủy Thanh |
1.19 |
44 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Xã Thủy Thanh |
2.80 |
45 |
Khu dịch vụ thương mại Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành) |
Phường Phú Bài |
2.49 |
46 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2 |
Xã Thủy Phù |
17.94 |
47 |
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
Xã Dương Hòa |
15.30 |
48 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Phương |
16.90 |
49 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha) |
Phường Thủy Phương |
2.55 |
50 |
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
Xã Dương Hòa |
15.30 |
51 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi Gích Dương 1 |
Xã Thủy Phù |
2.10 |
52 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
Phường Thủy Phương |
9.50 |
53 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy |
Xã Phú Sơn |
15.00 |
54 |
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
Phường Thủy Châu |
60.20 |
55 |
Cho thuê đất lâm nghiệp |
Phường Thủy Châu |
21.00 |
56 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp |
Xã Dương Hòa |
198.90 |
57 |
Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân |
Xã Thủy Phù |
50.00 |
58 |
Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sân, nhà bảo vệ, nhà xe |
Phường Thủy Châu |
1.60 |
59 |
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0.50 |
60 |
Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân. Hạng mục mở rộng sân vườn |
Xã Thủy Tân |
0.60 |
61 |
Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
0.23 |
62 |
Chuyển các trường: Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn Thanh Vân (222 m2); Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn hộ (266 m2); Mầm non Nắng Hồng - Cơ sở 3 (162 m2); Mầm non Sơn Ca - Cơ sở tại tổ 6 (261 m2) sang đất ở |
Phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, xã Dương Hòa |
0.09 |
63 |
San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0.30 |
64 |
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng tiết điện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1 |
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài Xã Thủy Phù |
0.41 |
65 |
Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha) |
Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy |
0.63 |
66 |
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0.69 |
67 |
Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0.50 |
68 |
Xây mới nhà văn hóa Tổ 1 phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
0.04 |
69 |
Công viên nghĩa hang Phú Bài- Thủy Phù |
Xã Thủy Phù - Phường Phú Bài - Thủy Châu |
12.00 |
70 |
Sân bóng đá Phường Thủy Dương |
Phường Thủy Dương |
2.70 |
71 |
Cửa hàng xăng dầu đường Hoàng Quốc Việt nối dài (Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương) |
Xã Thủy Thanh |
0.60 |
72 |
Dự án Trang trại nuôi lợn công nghiệp tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy |
Xã Phú Sơn |
20.00 |
73 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận |
Xã Phú Sơn |
4.99 |
74 |
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba) |
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa |
0.65 |
75 |
Xây dựng trụ sở làm việc cho các đơn vị sự nghiệp (TTPTQĐ, TTDVNN, BQLDA ĐTXD KV) |
Phường Thủy Phương |
0.10 |
76 |
Cụm công nghiệp Thủy Phương |
Phường Thủy Phương |
12.91 |
77 |
Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic |
Xã Thủy Phù |
11.10 |
78 |
Giao đất nông lâm nghiệp |
Xã Thủy Phù |
19.00 |
79 |
Công sở xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.75 |
80 |
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn |
Xã Phú Sơn |
5.38 |
81 |
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) |
Xã Thủy Phù |
1.90 |
82 |
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương |
4.22 |
83 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn) |
Xã Phú Sơn |
1.81 |
84 |
Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
0.57 |
85 |
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ thông tin tại lô DV1 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 |
Xã Thủy Thanh |
0.18 |
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ thông tin tại lô DV2 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 |
Xã Thủy Thanh |
0.15 |
|
Dự án Trung tâm phát triển dịch vụ Công nghệ thông tin tại lô DV3 thuộc Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 |
Xã Thủy Thanh |
0.26 |
|
86 |
Trụ sở làm việc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Dương |
0.16 |
87 |
Trụ sở làm việc của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Dương |
0.12 |
88 |
Cửa hàng xăng dầu Thủy Lương |
Phường Thủy Lương |
0.40 |
89 |
Dự án nhà ở tại đường Sóng Hồng, phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
1.60 |
90 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ, công cộng tại khu đất số 02 đường Sóng Hồng, Phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
2.00 |
91 |
Siêu thị tại thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
0.51 |
92 |
Khu đất có ký hiệu DV1 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Xã Thủy Thanh |
0.66 |
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024
NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3484/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
A |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
10.92 |
5.99 |
|
|
I |
THỊ XÃ HƯƠNG THUỶ |
|
|
|
|
|
* |
Năm 2022 |
|
0.96 |
0.30 |
|
|
1 |
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.96 |
0.30 |
|
|
* |
Năm 2023 |
|
5.27 |
1.00 |
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường sắt đến hồ thủy lợi) |
Phường Thủy Dương |
1.20 |
|
|
|
2 |
Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng Minh Giám |
Phường Thủy Dương; Thủy Phương |
2.00 |
|
|
|
3 |
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch |
Phường Thủy Phương |
0.57 |
0.05 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai đoạn 1) |
Phường Thủy Phương |
0.50 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh) |
Xã Thủy Thanh |
1.00 |
0.95 |
|
|
* |
Năm 2024 |
|
4.69 |
4.69 |
|
|
1 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
4.69 |
4.69 |
|
|
B |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
7.22 |
5.99 |
|
|
* |
Năm 2022 |
|
0.96 |
0.30 |
|
|
1 |
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh |
Xã Thủy Thanh |
0.96 |
0.30 |
|
|
* |
Năm 2023 |
|
1.57 |
1.00 |
|
|
1 |
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch |
Phường Thủy Phương |
0.57 |
0.05 |
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh) |
Xã Thủy Thanh |
1.00 |
0.95 |
|
|
* |
Năm 2024 |
|
4.69 |
4.69 |
|
|
1 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
4.69 |
4.69 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây