Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 3482/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3482/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3482/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 566/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 |
|
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
14.198,35 |
53,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.845,14 |
14,43 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.607,22 |
13,54 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
237,92 |
0,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
710,31 |
2,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.172,16 |
8,15 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
658,97 |
2,47 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.138,67 |
4,27 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.086,31 |
19,09 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
165,57 |
0,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
531,93 |
2,00 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
15,65 |
0,06 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
30,21 |
0,11 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.098,24 |
45,45 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.758,15 |
10,35 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
61,02 |
0,23 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
71,42 |
0,27 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
49,90 |
0,19 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
478,62 |
1,80 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
53,33 |
0,20 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
9,85 |
0,04 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
34,72 |
0,13 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
307,44 |
1,15 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
46,59 |
0,17 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
22,88 |
0,09 |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
1,86 |
0,01 |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,95 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
549,95 |
2,06 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,85 |
0,15 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
27,05 |
0,10 |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
193,76 |
0,73 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
148,39 |
0,56 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
141,90 |
0,53 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.094,11 |
11,61 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.821,95 |
6,84 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
499,95 |
1,88 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
23,04 |
0,09 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
18,87 |
0,07 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
419,07 |
1,57 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,01 |
0,00 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
112,59 |
0,42 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,43 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
15,10 |
0,06 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
180,09 |
0,68 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
146,53 |
0,55 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
185,32 |
0,70 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1.225,02 |
4,60 |
1.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
3.468,03 |
13,02 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
1.998,20 |
7,50 |
1.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.469,83 |
5,52 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,00 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
358,48 |
1,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
353,77 |
1,33 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
4,70 |
0,02 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
433,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
182,82 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
182,40 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
0,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
62,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
80,38 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18,20 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
66,36 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
22,94 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
695,11 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
517,52 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
51,31 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,65 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
45,45 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,72 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
4,34 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,16 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,11 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,80 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,27 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
6,10 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,62 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,48 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
13,37 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
7,45 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
2,86 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,06 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,01 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,31 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
29,08 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
25,24 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
4,09 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
21,15 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
433,23 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
182,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
62,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
80,38 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
18,20 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
66,36 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
22,94 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
Trong đó: |
|
- |
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/PNN |
- |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/PNN |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/PNN |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/PNN |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
41,53 |
|
Trong đó: |
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
23,80 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
15,94 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
0,13 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
- |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
1,66 |
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
57,59 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,44 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,03 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
5,54 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
5,46 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
18,57 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,50 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,07 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
16,87 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
12,84 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,79 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
0,54 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
1,60 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,28 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,82 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Huế (theo quy định tại Phụ lục số IV kèm Thông tư số 29/2024/TT- BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 04/CH, 17/CH, 18/CH, 19/CH, 20/CH, 24/CH, 25/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Huế.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Huế (chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm).
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Điều 46 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thành phố Huế nhưng chưa thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện theo quy định của pháp luật. (chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Huế vẫn tiếp tục thực hiện trên địa bàn thành phố Huế được thành lập theo Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế và vẫn áp dụng đối với các đơn vị hành chính của thành phố Huế được thành lập mới, sắp xếp theo Điều 1 tại Nghị quyết số 1314/2024/NQ- UBTVQH15 ngày 20 tháng 11 năm 2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 - 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ (QUY ĐỊNH TẠI
ĐIỀU 78, 79 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
||
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
31.38 |
||
1 |
Trụ sở công an xã Hương Phong |
Xã Hương Phong |
0.10 |
||
2 |
Trụ sở công an xã Hương Thọ |
Xã Hương Thọ |
0.15 |
||
3 |
Trụ sở công an xã Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
0.12 |
||
4 |
Trụ sở công an xã Phú Thanh |
Xã Phú Thanh |
0.12 |
||
5 |
Trụ sở công an phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0.15 |
||
6 |
Công an xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0.11 |
||
7 |
Công an xã Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0.11 |
||
8 |
Công an xã Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0.21 |
||
9 |
Công an phường Hương Hồ |
Phường Hương Hồ |
0.20 |
||
10 |
Công an phường Phú Thượng |
Phường Phú Thượng |
0.08 |
||
11 |
Công an phường Hương Long |
Phường Hương Long |
0.13 |
||
12 |
Công an quận Phú Xuân |
Phường An Hoà |
5.00 |
||
13 |
Công an quận Thuận Hoá |
Xã Phú Dương |
5.00 |
||
* |
Công trình liên huyện |
|
|
||
14 |
Cơ sở làm việc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 15,94 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 15,84 ha, thị xã Hương Thủy 0,1 ha) |
Phường Thủy Vân, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
15.84 |
||
15 |
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là 5,12 ha; Phần diện tích thuộc địa bàn TP Huế là 4,05 ha) |
Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy |
4.05 |
||
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư |
|
87.85 |
||
1 |
Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành (Tổng diện tích dự án 18 ha đã thực hiện 9,0 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba |
9.00 |
||
2 |
Nạo vét, xây dựng kè các hồ kinh thành (Tổng diện tích dự án 2,5 ha, đã thực hiện 2.45 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba |
0.05 |
||
3 |
Chỉnh trang, xây dựng kè dọc bờ sông Đông Ba (Tổng diện tích dự án 1,2 ha, đã thực hiện 1,15 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hoà, Phường Đông Ba |
0.05 |
||
4 |
Cải tạo, nâng cấp sông Lấp (Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 1,45 ha) |
Phường Kim Long |
0.05 |
||
5 |
Dự án mở rộng đường Bùi Thị Xuân (Tổng diện tích dự án 5,8 ha, đã thực hiện 5,7 ha) |
Phường Thủy Biều |
0.10 |
||
6 |
Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ (Tổng diện tích dự án 2,30 ha đã thực hiện 2,2 ha) |
Phường Vỹ Dạ Phường Phú Hội Phường Xuân Phú |
0.10 |
||
7 |
Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng diện tích dự án 5,0 ha đã thực hiện thu hồi 4,9 ha) |
Phường Phường Đúc Phường Thủy Biều, Phường Thủy Xuân |
0.10 |
||
8 |
Xây dựng mới và nâng cấp Bến Bao Vinh thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
Phường Hương Vinh |
0.05 |
||
9 |
Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2 , dự án thành phần Thừa Thiên Huế |
Xã Hương Thọ |
3.36 |
||
10 |
Nhà quản lý vận hành đội Truyền tải điện Hương Thủy thuộc dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc sỏi |
Xã Thủy Bằng |
0.27 |
||
11 |
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, gồm các hạng mục: |
Thành phố Huế |
13.44 |
||
- |
Đầu tư tuyến ống thu nước thải khu A - khu đô thị An Vân Dương và thoát nước thải bổ sung cho các khu vực còn lại khu đô thị An Vân Dương |
Phường An Đông, Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú |
0.36 |
||
- |
Bổ sung cống chung tại các lưu vực 6, 7 và 8 (Tổng diện tích dự án 1,76 ha đã thực hiện 0.126 ha, chuyển tiếp 1,634 ha) |
Phường Vĩnh Ninh, Phường Vỹ Dạ, Phường An Cựu, Phường Phước Vĩnh, Phường Phú Nhuận, Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú, Phường An Đông, Phường Thủy Xuân, Phường Phường Đúc |
1.63 |
||
- |
Kè Sông Như Ý đoạn từ Đập Đá đến cầu Vân Dương |
Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú và Phường Vỹ Dạ |
2.05 |
||
- |
Kè sông An Cựu, đoạn từ Cầu Ga đến Sông Hương |
Phường Vĩnh Ninh |
0.42 |
||
- |
Hệ thống thoát nước mưa, nước thải bổ sung khu vực Bàu Vá |
Phường Phường Đúc và Phường Thủy Xuân |
0.25 |
||
- |
Kè hói Long Thọ - Thủy Biều đổ ra cầu Long Thọ |
Phường Thủy Biều |
1.23 |
||
- |
Hệ thống thoát nước, lề đường Phạm Văn Đồng |
Phường Phú Thượng và Phường Vỹ Dạ |
1.53 |
||
- |
Kè sông Như Ý, khu vực bao quanh nhà máy xử lý nước thải |
Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú và Phường An Đông |
3.55 |
||
- |
Kè tại khu C, khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân, Phường Phú Thượng |
2.13 |
||
- |
Bổ sung hệ thống cống chung hạ lưu thuộc khu vực kiệt 245 Phan Bội Châu |
Phường Trường An |
0.28 |
||
12 |
Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II- tiểu dự án Thừa Thiên Huế; Hạng mục: Nạo vét và kè sông Kẻ Vạn (Tổng diện tích 4,06 ha đã thực hiện 4,01 ha) |
Phường Tây Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Kim Long |
0.05 |
||
13 |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 - dự án thành phần Thừa Thiên Huế. Tiểu dự án: Xây dựng mới và nâng cấp Bến Than. |
Xã Thủy Bằng |
0.48 |
||
14 |
Dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, hạng mục: Hệ thống thoát nước, lề đường Phạm Văn Đồng |
Phường Phú Thượng và Phường Vỹ Dạ |
8.42 |
||
15 |
Nạo vét, xây dựng kè sông An Hoà (Tổng quy mô dự án 3,5 ha đã thực hiện 3,48 ha) |
Phường An Hoà, Phường Thuận Lộc, Phường Tây Lộc, Phường Hương Sơ, Phường Hương Vinh |
0.02 |
||
16 |
Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý) (Tổng diện tích dự án 4,5 ha đã thực hiện 4,3 ha) |
Phường Xuân Phú, Phường An Đông, Phường Thủy Vân |
1.00 |
||
17 |
Một số đoạn sạt trượt, đường hoàn trả đi qua một số địa bàn phường Hương An, Hương Hồ và xã Thủy Bằng thuộc dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phường Hương Hồ: 0.386 ha; phường Hương An: 1,1158 ha; xã Thủy Bằng 0,1954 ha) |
Phường Hương An; phường Hương Hồ; xã Thủy Bằng |
1.68 |
||
18 |
Nâng tiết diện DZ 100KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 100KV Huế 1 |
Phường An Tây |
0.04 |
||
19 |
Đường Kim Long và Nguyễn Phúc Nguyên ( đường tỉnh Lộ 12B) |
Phường Kim Long |
6.98 |
||
20 |
Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch 60m đến đường quy hoạch mắt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
6.29 |
||
21 |
Kênh sinh thái khu trung tâm khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông - Phường Xuân Phú |
13.44 |
||
22 |
Kênh sinh thái dọc theo đường Hoàng Quốc Việt |
Phường Xuân Phú |
0.79 |
||
23 |
Đường Bạch Đằng |
Phường Gia Hội |
1.12 |
||
24 |
Đường Chi Lăng |
Phường Gia Hội |
1.17 |
||
25 |
Cầu đi bộ từ trung tâm khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Xuân Phú |
0.21 |
||
26 |
Tuyến đường mặt cắt 60m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vấn |
13.66 |
||
27 |
Cây xanh, vỉa hè, thoát nước điện chiếu sáng các trục sinh thái trung tâm khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông - Phường Xuân Phú |
0.15 |
||
28 |
Nạo vét khơi thông dòng chảy, kè gia cố 05 tuyến thoát lũ chính thuộc đồng bằng Nam sông Hương: |
Thành phố Huế |
5.59 |
||
- |
Sông Như Ý (Nhánh Bắc) |
Phường Thủy Vân, thành phố Huế; xã Thủy Thanh- thị xã Hương Thủy |
3.32 |
||
- |
Kè chống xói lở kết hợp tuyến đường dọc bờ sông Hương (Phía Bắc) đoạn từ cầu Gia Hội đến cầu Bãi Dâu |
Phường Gia Hội, Phường Phú Hậu |
1.17 |
||
- |
Kè chống xói lở kết hợp tuyến đường dọc bờ sông Hương (Phía Nam) Đoạn từ đập Đá đến đập La Ỷ |
Phường Vỹ Dạ; Phường Phú Thượng |
1.10 |
||
|
Công trình liên huyện |
|
|
||
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 1,195 ha, trong đó phần diện tích thuộc địa bàn 0,198 ha) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
0.20 |
||
III |
Danh mục công trình, dự án theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
||||
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
64.20 |
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông |
Phường An Đông |
0.53 |
||
2 |
Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông. |
Phường An Đông |
1.73 |
||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 19, khu vực 7, phường An Đông |
Phường An Đông |
1.52 |
||
4 |
Dự án khu dân cư tại khu đất có ký hiệu CC4 thuộc khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Xuân Phú |
0.83 |
||
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT30, SN5 và khu đất xen ghép tiếp giáp khu E đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
18.16 |
||
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B -An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
3.22 |
||
7 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha đã thực hiện thu hồi 2,0 ha, đăng ký lại 0,48 ha) |
Phường Thủy Vân |
0.48 |
||
8 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,06 ha đã thực hiện thu hồi 3,9 ha, đăng ký lại 0,16 ha) |
Phường An Đông |
0.16 |
||
9 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương Tổng diện tích dự án 4,36 ha đã thực hiện thu hồi 3,5 ha, đăng ký lại 0,86 ha) |
Phường An Đông |
0.86 |
||
10 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 06, khu vực 1, phường Thủy Xuân |
Phường Thủy Xuân |
3.01 |
||
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ chỉnh trang di tích Hổ Quyền - Voi Ré |
Phường Phường Đúc; phường Thủy Biều |
4.99 |
||
12 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Cao Bá Quát |
Phường Phú Hậu |
4.40 |
||
13 |
Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An (Tổng diện tích 4,63 ha đã thực hiện 4,13 ha, đăng ký lại 0,5 ha và bổ sung thu hồi thêm 0,5 ha.Tổng diện tích dự án sau khi bổ sung: 5,13 ha) |
Phường Thuận An |
1.00 |
||
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) |
Phường Hương Sơ |
4.44 |
||
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa |
Phường An Hòa, Phường Hương An |
3.35 |
||
16 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8). Tổng quy mô 7,90 ha đã thực hiện 7,75 ha |
Phường Hương Sơ, An Hòa |
0.15 |
||
17 |
Khu tái định cư Lịch Đợi 3 (thuộc Dự án cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương), (Tổng quy mô dự án là 8,34 ha) |
Phường Phường Đúc, Phường Thủy Xuân, Phường Trường An |
0.20 |
||
18 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế (tổng quy mô 2,32 ha) |
Phường An Tây |
0.18 |
||
19 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha) |
Phường An Cựu, phường An Tây |
12.39 |
||
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế |
Xã Thủy Bằng |
2.34 |
||
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương (Tổng quy mô dự án 2,95 ha, đã thực hiện thu hồi 2,70 ha) |
Phường Thủy Vân |
0.25 |
||
* |
Công trình liên huyện |
|
|
||
22 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC 2 thuộc khu A Đô thị mới An Vân Dương (trong đó phường An Đông, thành phố Huế với diện tích 0,10 ha; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy với diện tích 0,15 ha). |
Phường An Đông- thành phố Huế; xã Thủy Thanh- thị xã Hương Thủy |
0.10 |
||
B |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
||
B1 |
Công trình, dự án theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND tỉnh |
|
1317.47 |
||
1 |
Nhà ở xã hội, phường Hương Sơ, thành phố Huế |
Phường Hương Sơ |
4.04 |
||
2 |
Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ Mai-Tân Mỹ, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Phú Thượng |
49.50 |
||
3 |
Khu đô thị sinh thái ven sông Phổ Lợi tại xã Phú Dương, phường Phú Thượng, thành phố Huế |
Xã Phú Dương, phường Phú Thượng |
46.22 |
||
4 |
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng tại xã Phú Thanh và phường Thuận An, Thành phố Huế |
Xã Phú Thanh, phường Thuận An |
93.00 |
||
5 |
Dự án khu đô thị sinh thái Phú Mậu (Khu đô thị sinh thái Thanh Tiên) tại xã Phú Mậu,thành phố Huế |
Xã Phú Mậu |
138.00 |
||
6 |
Dự án khu đô thị sinh thái (Khu phức hợp đô thị kết hợp khu nghỉ dưỡng Hải Dương) |
Xã Hải Dương |
29.00 |
||
7 |
Khu đô thị Hương Vinh, thành phố Huế |
Phường Hương Vinh |
32.00 |
||
8 |
Khu đô thị kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái tại xã Hương Thọ, thành phố Huế |
Xã Hương Thọ |
200.00 |
||
9 |
Khu đô thị Hương An |
Phường Hương An |
45.00 |
||
10 |
Khu Hỗn hợp sinh thái đầm Thanh Lam |
Phường Thuận An |
115.00 |
||
11 |
Dự án Khu đô thị sinh thái Rú Chá tại xã Hương Phong, thành phố Huế |
Xã Hương Phong |
72.00 |
||
12 |
Khu đô thị du lịch biển Thuận An |
Phường Thuận An |
55.00 |
||
13 |
Dự án nhà ở xã hội tại Khu đất ký hiệu XH1 thuộc Khu B-Khu Đô thị mới An Vân Dương. |
Phường Thủy Vân |
1.86 |
||
14 |
Nhà ở xã hội Bàu Vá, phường Thủy Xuân |
Phường Thủy Xuân |
0.86 |
||
* |
Công trình liên huyện |
|
|
||
15 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 6,10 ha, thuộc địa bàn thành phố Huế 2,25 ha) |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
2.25 |
||
16 |
Khu đô thị xã Phú Dương, phường Phú Thượng, thành phố Huế và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương. Tổng quy mô diện tích là 151 ha (Trong đó: 91,0 ha thuộc địa bàn thành phố Huế; 60,0 ha thuộc địa bàn huyện Phú Vang) |
Xã Phú Dương, phường Phú Thượng, thành phố Huế và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang |
91.00 |
||
17 |
Khu đô thị phía Bắc 1, phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà (Tổng diện tích 33 ha trong đó thành phố Huế 8,02 ha) |
Phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
8.02 |
||
18 |
Khu đô thị phía Bắc 2, phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà (Tổng diện tích 26 ha trong đó thành phố Huế 24,74 ha) |
Phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
24.74 |
||
19 |
Khu đô thị phía Bắc 3, phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà (Tổng diện tích 130 ha trong đó thành phố Huế 109.98 ha) |
Phường An Hoà thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
109.98 |
||
20 |
Dự án khu đô thị sinh thái tại phường Hương Vinh, Hương Sơ - thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
Phường Hương Vinh, Hương Sơ thành phố Huế và xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà |
200.00 |
||
B2 |
Công trình, dự án đã đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
|
69.93 |
||
1 |
Tổ hợp thương mại, dịch vụ kết hợp nhà ở gồm các khu đất có ký hiệu OTM4, OTM6, LK16, LK17, CC12, CX2 tại nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú |
18.26 |
||
* |
Công trình liên huyện |
|
|
||
2 |
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (khu OTT 23, 24, 25; XH4; TH1; CTR13 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương. Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
51.67 |
||
B3 |
Công trình, dự án thu hồi đất tại khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 để lập hồ sơ, thủ tục lập, thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ (Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị) |
|
201.92 |
||
1 |
Khu đô thị tại khu vực Thủy Thanh 2 |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy và thành phố Huế |
29.52 |
||
2 |
Khu đô thị tại xã Thủy Thanh |
Thị xã Hương Thủy và thành phố Huế |
58.00 |
||
3 |
Khu đô thị du lịch chữa bệnh Khu vực Mỹ An (Khu D An Vân Dương) |
Thành phố Huế và huyện Phú Vang |
114.40 |
||
C |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
393.04 |
||
1 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế (giai đoạn 2) (thuộc dự án Di dời và nâng cấp Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Thừa Thiên Huế) |
Phường Thủy Xuân |
0.13 |
||
2 |
Khu văn hóa tại thôn Kim Sơn |
Xã Thủy Bằng |
0.35 |
||
3 |
Trung tâm y tế thành phố Huế |
Phường An Hoà, phường Hương Sơ |
13.55 |
||
4 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) |
Phường An Hòa |
2.29 |
||
5 |
Dự án mở rộng Trường mầm non Thủy Xuân |
Phường Thủy Xuân |
0.22 |
||
6 |
Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1) |
Phường Thủy Biều |
1.95 |
||
7 |
Trường mầm non Phú Hậu |
Phường Phú Hậu |
0.45 |
||
8 |
Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 |
Phường Hương Long |
3.20 |
||
9 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Tổng quy mô dự án là 13,15 ha) |
Phường An Cựu, Phường An Tây |
4.36 |
||
10 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha). Hạng mục: - Trung tâm điều hành - Đất liên trường - Khối Công nghệ - Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Khoa dược - Đại học Y Dược |
Phường An Cựu, An Tây |
8.36 |
||
11 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu và Thư viện Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế) |
Phường An Cựu |
5.11 |
||
12 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Phần bổ sung) |
Phường An Tây |
0.37 |
||
13 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4) |
Phường An Hòa |
1.67 |
||
14 |
Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) |
Phường An Hòa |
1.80 |
||
15 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hoà giai đoạn 10 (đợt 2) |
Phường An Hòa |
2.60 |
||
16 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật chợ đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2 |
Phường Phú Hậu |
1.20 |
||
17 |
Dự án Khu Công viên phần mềm, công nghệ thông tin tập trung Thừa Thiên Huế (Thành phố truyền thông thông minh, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Thủy Vân |
27.05 |
||
18 |
Khai thác và chế biến đá, sản xuất cát nhân tạo làm từ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Hải cát (bãi thải và khu vực phụ trợ). |
Xã Hương Thọ |
4.63 |
||
19 |
Mỏ đá Bắc Khe Ly thuộc xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thành phố Huế |
Xã Hương Thọ |
10.70 |
||
20 |
Mỏ đá Hòn Chi Vôi xã Hương Thọ, thành phố Huế |
Xã Hương Thọ |
3.90 |
||
21 |
Bãi đỗ xe khách tham quan Lăng Tự Đức và Lăng Đồng Khánh (quy mô 1,73 ha) |
Phường Thủy Xuân |
0.50 |
||
22 |
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông (thuộc khu đô thị mới An Vân Dương) |
Phường An Đông |
0.02 |
||
23 |
Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông |
Phường An Đông |
4.39 |
||
24 |
Tuyến đường D3 từ khu đô thị The Manor đến đường Hoàng Quốc Việt |
Phường An Đông |
0.60 |
||
25 |
Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái |
Phường An Đông |
6.25 |
||
26 |
Đường Nguyễn Lộ Trạch nối dài (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến cầu Nhất Đông) |
Phường Xuân Phú, phường An Đông |
0.40 |
||
27 |
Cầu qua sông Nhất Đông nối đường Nguyễn Lộ Trạch sông Nhất Đông (Tổng diện tích 0,41 ha đã thực hiện 0,3 ha, đăng ký lại 0,11 ha) |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú |
0.11 |
||
28 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh nối dài (đoạn từ đường Tản Đà đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hương Vinh) |
Phường Hương Sơ, Hương Vinh |
9.02 |
||
29 |
Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 1,22 ha đã thực hiện 0,22 ha, đăng ký lại 1,0 ha) |
Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân |
1.00 |
||
30 |
Dự án đường dọc sông Như Ý thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương. |
Phường Thủy Vân |
7.19 |
||
31 |
Đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị An Vân Dương |
Phường Xuân Phú |
2.50 |
||
32 |
Đường mặt cắt 36m, nối từ Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài |
Phường Xuân Phú |
1.85 |
||
33 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Triệu (Tổng diện tích 2,4 ha đã thực hiện 0,7 ha, đăng ký lại 1,7 ha) |
Phường Phú Hội, Phường Xuân Phú |
1.70 |
||
34 |
Chỉnh trang mở rộng nút giao Trần Phú - Đặng Huy Trứ - Đoàn Hữu Trưng |
Phường Phước Vĩnh, phường Trường An |
1.00 |
||
35 |
Dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương (Tổng quy mô 9,8 ha đã thực hiện thu hồi 3,0 ha) |
Phường Kim Long, phường Hương Long, phường Phường Đúc |
6.80 |
||
36 |
Đường vành đai 3 |
Phường Thủy Xuân, phường Phường Đúc, phương An Hòa, phường Hương Long, Phường Hương An Thành phố Huế. |
42.83 |
||
37 |
Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng diện tích 6,72 ha đã thực hiện 1,0 ha, đăng ký lại 5,72 ha) |
Phường Phường Đúc |
5.72 |
||
38 |
Bãi đỗ xe, điểm xanh trước chùa Bảo Quốc |
Phường Phường Đúc |
0.04 |
||
39 |
Đường Lâm Hoằng nối dài |
Phường Vỹ Dạ |
0.75 |
||
40 |
Đường vào phố chợ Kim Long |
Phường Kim Long |
0.85 |
||
41 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều (Tổng diện tích 3,8 ha đã thực hiện 0,2 ha, đăng ký lại 3,6 ha) |
Phường Phú Hậu |
3.60 |
||
42 |
Mở rộng Điểm đỗ xe du lịch Nguyễn Hoàng |
Phường Đông Ba |
0.17 |
||
43 |
Trạm Tuần - Trạm dừng nghỉ hai bên đường cao tốc đạt chuẩn loại I tại tỉnh Thừa Thiên Huế (Km 80+850(P) (lý trình dự án thành phần đoạn Cam Lộ- La Sơn), tại xã Hương Thọ, thành phố Huế. |
Xã Hương Thọ |
5.71 |
||
44 |
Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan) (Tổng diện tích 0.112ha đã thực hiện 0.05ha, đăng ký lại 0.062ha) |
Xã Hương Thọ |
0.06 |
||
45 |
Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,25 ha, đăng ký lại 0,111 ha) |
Xã Hương Thọ |
0.11 |
||
46 |
Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái) (Tổng diện tích 0,313 ha, đã thực hiện thu hồi 0,2ha, đăng ký lại 0,113ha) |
Xã Hương Thọ |
0.11 |
||
47 |
Xử lý, Cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 ( đoạn tại Km 27+00 - Km 27+60 và Sửa chữa cầu Liên Bằng 1 Km 27+167, cầu Liên Bằng 2 Km 27+554 Quốc lộ 49) |
Xã Hương Thọ |
0.42 |
||
48 |
Xử lý các điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400- Km21+100, Quốc lộ 49 tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng diện tích dự án 0.37 ha đã thực hiện 0,070 ha, chuyển tiếp 0,3 ha) |
Xã Thủy Bằng |
0.30 |
||
49 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hoà, Hương Sơ |
2.56 |
||
50 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư tại khu vực I di tích kinh thành Huế khu vực Thượng Thành) (Tổng quy mô công trình là 17,87 ha đã giải phóng mặt bằng xong phần diện tích 17,62 ha; tiếp tục thực thực hiện giải phóng mặt bằng phần diện tích 0,25 ha còn lại). |
Phường Đông Ba, Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc |
0.25 |
||
51 |
Dự án Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống Kinh thành Huế. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 1,66 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 6,84 ha (Tổng quy mô dự án ban đầu là 27,60 ha. Trong đó: - Khu vực Eo Bầu: 11,0 ha; - Khu vực Hộ thành hào và Tuyến phòng lộ: 16,6 ha) |
Phường Thuận Lộc, Phường Thuận Hòa, Phường Tây Lộc, Phường Đông Ba |
8.50 |
||
52 |
Di dời các đơn vị Quân đội và khu gia đình quân nhân tại khu vực Mang Cá. Trong đó khu vực Bộ CHQS tỉnh Thừa Thiên Huế, diện tích:22,60 ha; Khu vực Viện Quân y 268/Cục Hậu cần, diện tích: 8,7 ha; Khu vực di tích Trấn Bình Đài (Mang Cá Nhỏ), diện tích: 9,80 ha |
Phường Thuận Lộc |
9.80 |
||
53 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (di dời dân cư, Giải phóng mặt bằng tại khu vực I di tích kinh thành Huế) - khu vực hồ Tịnh Tâm (Tổng diện tích dự án 2,24 ha, đã thực hiện thu hồi 1,78 ha, chuyển tiếp 0,46 ha) |
Phường Thuận Lộc, phường Đông Ba |
0.46 |
||
54 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) |
|
44.44 |
||
- |
Hổ Quyền |
Phường Thủy Biều |
0.16 |
||
- |
Điện Voi Ré |
Phường Thủy Biều |
0.36 |
||
- |
Chùa Thiên Mụ |
Phường Hương Long- Hương Hồ |
1.45 |
||
- |
Văn Miếu (bao gồm Võ Miếu) |
Phường Hương Long- Hương Hồ |
3.15 |
||
- |
Lăng Minh Mạng |
Phường Hương Thọ |
7.10 |
||
- |
Lăng Thiệu Trị |
Xã Thủy Bằng |
13.49 |
||
- |
Lăng Dục Đức |
Phường An Cựu |
6.16 |
||
- |
Lăng Đồng Khánh |
Phường Thủy Xuân |
0.15 |
||
- |
Lăng Khải Định |
Xã Thủy Bằng |
4.20 |
||
- |
Lăng Gia Long |
Xã Hương Thọ |
3.33 |
||
- |
Lăng Trường Cơ |
Xã Hương Thọ |
0.15 |
||
- |
Lăng Cơ Thánh |
Xã Thủy Bằng |
2.33 |
||
- |
Trấn Hải Thành |
Phường Thuận An |
0.02 |
||
- |
Lăng Vạn Vạn |
Phường An Đông |
0.86 |
||
- |
Đàn Âm Hồn |
Phường Thuận Hòa |
0.03 |
||
- |
Quốc Tử Giám |
Phường Đông Ba |
1.50 |
||
55 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2) |
Thành phố Huế |
10.45 |
||
- |
Khu vực Trấn Bình Đài |
Phường Thuận Lộc |
4.25 |
||
- |
Khu vực Hồ Tịnh Tâm |
Phường Đông Ba |
0.81 |
||
- |
Khu vực Hồ Học Hải |
Phường Thuận Lộc |
1.04 |
||
- |
Khu vực Đàn Xã Tắc |
Phường Thuận Hòa |
1.93 |
||
- |
Khu vực Khâm Thiên Giám |
Phường Đông Ba |
0.30 |
||
- |
Khu vực Xiển Võ Từ |
Phường Đông Ba |
0.13 |
||
- |
Khu vực I di tích tiếp giáp với BCH quân sự tỉnh tại các đường Mang Cá, Lê Trung Định, Lương Y, Xuân 68 |
Phường Thuận Lộc |
1.60 |
||
- |
Khu vực Lục bộ TTĐ Bộ Công |
Phường Đông Ba |
0.39 |
||
56 |
Xây dựng mới TBA 110KV Huế 5 - đường dây đấu nối TBA 110kV Huế 5 |
Phường Vĩnh Ninh; Phú Nhuận; phường An Đông; phường An Tây |
2.00 |
||
57 |
Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ |
0.18 |
||
58 |
Chợ Cống |
Phường Xuân Phú |
1.30 |
||
59 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án 4,62 ha đã thực hiện thu hồi 4,12 ha) |
Phường An Đông |
0.50 |
||
60 |
Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây) Tổng diện tích 6,61 ha, đã thực hiện 1,41 ha, chuyển tiếp 5,2 ha) |
Phường Phường Đúc |
5.20 |
||
61 |
Nghĩa trang nhân dân phía Bắc |
Phường Hương Hồ |
19.90 |
||
62 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) (Tổng diện tích dự án 29,05 ha đã thực hiện 10,486 ha, chuyển tiếp 18,564 ha) |
Phường Hương An |
18.56 |
||
63 |
Dự án cải tạo, xây dựng lại các dãy nhà A, B, C Khu Chung cư Đống Đa |
Phường Phú Nhuận |
0.87 |
||
64 |
Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Thủy Vân |
1.20 |
||
65 |
Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2, thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương), (Tổng quy mô 44,65 đã thực hiện 43,55 ha chuyển tiếp 1,1 ha). |
Phường Thủy Vân |
1.10 |
||
|
Công trình liên huyện |
|
|
||
66 |
Hoàn trả đường giao thông nội đồng và kênh mương do ảnh hưởng dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế (trong đó phường Thủy Vân, thành phố Huế: 2,273 ha; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 0,05 ha |
Phường Thủy Vân, thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
2.27 |
||
67 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34.743 ha). Trong đó huyện Phú Vang với diện tích 0.22 ha và thành phố Huế với diện tích 34.523 ha) |
Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An - huyện Phú Vang |
34.74 |
||
68 |
Nâng tiết diện DZ 110KV Huế 1- Phong Điền 220KV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau: + 110KV Đồng Lâm - Phong Điền 220 + 110KV Văn Xá - Phong Điền 220 + 110 KV Đồng Lâm-Huế 2 + 100KV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền + 110KV Huế 220 -NMTĐ Bình Điền + 100 KV Huế 220 - Huế 2 Thành phố Huế (0,2 ha); huyện Phong Điền (0,4 ha); thị xã Hương Trà (0.2 ha) |
Thành phố Huế; huyện Phong Điền; thị xã Hương Trà |
0.20 |
||
69 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,475 ha; huyện Phong Điền là 0,124 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,0415 ha) |
Thành Phố Huế; Thị xã Hương Thủy; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc |
0.48 |
||
70 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (trong đó: thành phố Huế với diện tích 30,03 ha; huyện Phong Điền với diện tích 58,9 ha; huyện Quảng Điền với diện tích 15,0 ha; huyện Phú Vang với diện tích 45,50 ha; huyện Phú Lộc với diện tích 19,0 ha). |
Thành phố Huế (xã Hải Dương, phường Thuận An) huyện Phong Điền; huyện Quảng Điền; huyện Phú Lộc; huyện Phú Vang |
30.03 |
||
71 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha. Hiện nay thành phố Huế đã thực hiện 6,39 ha, Hương Thủy đã thực hiện thu hồi) |
Phường An Đông - thành phố Huế; xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy |
0.14 |
||
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG,
ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ (QUY ĐỊNH KHOẢN 1 ĐIỀU 122 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2024)
(Kèm theo Quyết định số: 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng sản xuất |
||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, rừng sản xuất theo Nghị quyết số 122/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh |
|||||||
A |
DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
58.65 |
39.59 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tại Tổ 4, Khu vực 2, phường An Đông |
Phường An Đông |
0.53 |
0.37 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư xen ghép tại khu đất CTR9 và CTR10 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương, phường An Đông. |
Phường An Đông |
1.73 |
0.53 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 4,06 ha, đã thực hiện thu hồi 0,628 ha, chuyển tiếp 3,432 ha) |
Phường An Đông |
3.43 |
3.45 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,36 ha, đã thực hiện thu hồi 0,429 ha, chuyển tiếp 3,931 ha) |
Phường An Đông |
3.93 |
3.45 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 2,48 ha, đã thực hiện thu hồi 0,155 ha, chuyển tiếp 2,325 ha) |
Phường Thủy Vân |
2.325 |
1.800 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT30, SN5 và khu đất xen ghép tiếp giáp khu E đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
18.16 |
9.75 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu khu TĐC-02 và TĐC-03 thuộc khu B -An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
3.22 |
2.00 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) |
Phường Hương Sơ |
4.44 |
4.44 |
|
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cụm công nghiệp An Hòa, phường An Hòa |
Phường An Hòa, Phường Hương An |
3.35 |
3.20 |
|
|
|
10 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế (Tổng diện tích dự án 13,44 ha, đã thực hiện thu hồi 1,048 ha, chuyển tiếp 12,392 ha) |
Phường An Cựu, phường An Tây |
12.39 |
6.000 |
|
|
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng, thành phố Huế |
Xã Thủy Bằng |
2.34 |
1.80 |
|
|
|
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
12 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha , đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế |
2.80 |
2.80 |
|
|
|
B |
DỰ ÁN ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
|
40.31 |
32.66 |
|
|
|
1 |
Tổ hợp thương mại, dịch vụ kết hợp nhà ở gồm các khu đất có ký hiệu OTM4, OTM6, LK16, LK17, CC12, CX2 tại nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu |
Phường An Đông, Phường Xuân Phú |
18.26 |
10.61 |
|
|
|
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (khu OTT23,24,25; XH4; TH1; CTR13 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương. Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) |
Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
19.80 |
19.80 |
|
|
|
3 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
2.25 |
2.25 |
|
|
|
C |
DỰ ÁN XÂY DỰNG, ĐẦU TƯ HẠ TẦNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI |
|
273.13 |
71.44 |
18.20 |
0.00 |
64.46 |
1 |
Trụ sở công an xã Phú Mậu |
Xã Phú Mậu |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
2 |
Trụ sở công an phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
3 |
Trụ sở công an phường xã Phú Thanh |
Phường Phú Thanh |
0.12 |
0.12 |
|
|
|
4 |
Trụ sở công an xã Hương Thọ |
Xã Hương Thọ |
0.15 |
|
|
|
0.15 |
5 |
Khu văn hóa tại thôn Kim Sơn |
Xã Thủy Bằng |
0.35 |
|
|
|
0.35 |
6 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thừa Thiên Huế (CDC) |
Phường An Hòa |
2.29 |
1.65 |
|
|
|
7 |
Trường trung học phổ thông Đặng Trần Côn giai đoạn 1 |
Phường Hương Long |
3.20 |
3.00 |
|
|
|
8 |
Đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Thủy Biều (giai đoạn 1) |
Phường Thủy Biều |
1.95 |
0.18 |
|
|
|
9 |
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (tổng quy mô dự án 13,16 ha). Hạng mục: - Trung tâm điều hành - Đất liên trường - Khối Công nghệ - Đại học Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Khoa dược - Đại học Y Dược |
Phường An Cựu, An Tây |
8.36 |
2.30 |
|
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 4) |
Phường An Hòa |
1.67 |
1.62 |
|
|
|
11 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hoà giai đoạn 10 (đợt 2) |
Phường An Hòa |
2.60 |
2.26 |
|
|
|
12 |
Dự án Hệ thống thu gom, khu xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Hòa (giai đoạn 1) |
Phường An Hòa |
1.80 |
1.80 |
|
|
|
13 |
Cửa hàng xăng dầu kết hợp kho Hương Sơ |
Phường Hương Sơ |
0.35 |
0.32 |
|
|
|
14 |
Dự án Khu Công viên phần mềm, công nghệ thông tin tập trung Thừa Thiên Huế (Thành phố truyền thông thông minh, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Thủy Vân |
27.05 |
27.05 |
|
|
|
15 |
Khai thác và chế biến đá, sản xuất cát nhân tạo làm từ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Hải cát (Bổ sung khu đất bãi thải và khu vực phụ trợ). |
Xã Hương Thọ |
4.63 |
|
|
|
4.56 |
16 |
Khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại Thôn Liên Bằng, xã Hương Thọ (bổ sung khu vực chế biến, khu phụ trợ) |
Xã Hương Thọ |
11.96 |
0.42 |
|
|
11.50 |
17 |
Mỏ đá Bắc Khe Ly thuộc xã Hương Thọ và phường Hương Hồ, thành phố Huế |
Xã Hương Thọ |
10.70 |
|
10.70 |
|
|
18 |
Mỏ đá Hòn Chi Vôi xã Hương Thọ, thành phố Huế |
Xã Hương Thọ |
3.90 |
|
|
|
3.90 |
19 |
Mở rộng đường Hoàng Quốc Việt và tuyến mương sinh thái |
Phường An Đông |
6.25 |
1.33 |
|
|
|
20 |
Dự án tuyến đường dọc sông Nhất Đông |
Phường An Đông |
4.39 |
0.52 |
|
|
|
21 |
Đường mặt cắt 36m, nối từ Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài |
Phường Xuân Phú |
1.85 |
0.73 |
|
|
|
22 |
Đường Nguyễn Lộ Trạch nối dài (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến cầu Nhất Đông) |
Phường Xuân Phú, phường An Đông |
0.40 |
0.12 |
|
|
|
23 |
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Văn Linh nối dài (đoạn từ đường Tản Đà đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hương Vinh) |
Phường Hương Sơ, Hương Vinh |
9.02 |
3.50 |
|
|
|
24 |
Dự án cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Vỹ Dạ, Phường Thủy Vân |
1.22 |
0.60 |
|
|
|
25 |
Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa (Tổng diện tích 6.72ha đã thực hiện 1.0ha, đăng ký lại 5.72ha) |
Phường Phường Đúc |
5.72 |
0.34 |
|
|
|
26 |
Đường vành đai 3 |
Phường Thủy Xuân, phường Phường Đúc, phương An Hòa, phường Hương Long, Phường Hương An Thành phố Huế. |
42.83 |
12.00 |
|
|
|
27 |
Trạm Tuần - Trạm dừng nghỉ hai bên đường cao tốc đạt chuẩn loại I tại tỉnh Thừa Thiên Huế (Km 80+850(P)(lý trình dự án thành phần đoạn Cam Lộ- La Sơn), tại xã Hương Thọ, TP Huế. |
Xã Hương Thọ |
5.71 |
|
|
|
5.40 |
28 |
Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát) (Tổng diện tích dự án 0,361 ha, đã thực hiện thu hồi 0,25 ha, đăng ký lại 0,111 ha) |
Xã Hương Thọ |
0.11 |
0.10 |
|
|
|
29 |
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hoà (từ cửa vào sông An Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh) |
Phường An Hoà, Hương Sơ |
2.56 |
0.50 |
|
|
|
30 |
Phương án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các tuyến đường điện 110kV, 220kV, 550kV giao chéo đường cao tốc (đoạn Cam Lộ - La Sơn) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Hương Hồ, xã Hương Thọ |
0.18 |
0.03 |
|
|
|
31 |
Chợ Cống |
Phường Xuân Phú |
1.30 |
0.40 |
|
|
|
32 |
Nghĩa trang nhân dân phía Bắc |
Phường Hương Hồ |
19.90 |
|
|
|
19.90 |
33 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) (Tổng diện tích dự án 29,05 ha đã thực hiện 10,486 ha, chuyển tiếp 18,564 ha) |
Phường Hương An |
18.56 |
|
|
|
18.56 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
|
34 |
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha |
Thị xã Hương Thủy - Thành phố Huế |
4.05 |
4.05 |
|
|
|
35 |
Hoàn trả đường giao thông nội đồng và kênh mương do ảnh hưởng dự án cơ sở làm việc công an tỉnh Thừa Thiên Huế (trong đó phường Thủy Vân, thành phố Huế: 2,273 ha; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 0,05 ha |
Phường Thủy Vân, thành phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
2.27 |
2.00 |
|
|
|
36 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,475 ha; huyện Phong Điền là 0,124 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,0415 ha) |
Thành Phố Huế; Thị xã Hương Thủy; Huyện Phong Điền; Huyện Phú Lộc |
0.475 |
0.028 |
|
|
0.140 |
37 |
Hệ thống tiêu thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê tại huyện Phú Vang - thành phố Huế (Điều chỉnh, bổ sung địa điểm, diện tích thực hiện). Tổng quy mô diện tích 34.743 ha). Trong đó huyện Phú Vang với diện tích 0.22 ha và thành phố Huế với diện tích 34.523 ha) |
Xã Phú Dương, Xã Phú Mậu, Xã Phú Thanh, Phường Vỹ Dạ, Phường Phú Thượng, Phường Thuận An - thành phố Huế; Xã Phú An - huyện Phú Vang |
34.743 |
1.00 |
|
|
|
38 |
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An (trong đó: thành phố Huế với diện tích 30,03 ha; huyện Phong Điền với diện tích 58,9 ha; huyện Quảng Điền với diện tích 15,0 ha; huyện Phú Vang với diện tích 45,50 ha; huyện Phú Lộc với diện tích 19,0 ha). |
Thành phố Huế (xã Hải Dương, phường Thuận An) huyện Phong Điền; huyện Quảng Điền; huyện Phú Lộc; huyện Phú Vang |
30.03 |
3.20 |
7.50 |
|
|
39 |
Nâng tiết diện DZ 110KV Huế 1- Phong Điền 220KV. Danh sách chi tiết các nhánh rẽ như sau: + 110KV Đồng Lâm - Phong Điền 220 + 110KV Văn Xá - Phong Điền 220 + 110 KV Đồng Lâm - Huế 2 + 100KV Văn Xá - NMTĐ Bình Điền + 110KV Huế 220 -NMTĐ Bình Điền + 100 KV Huế 220 - Huế 2 Thành phố Huế (0,2 ha); huyện Phong Điền (0,4 ha); thị xã Hương Trà (0.2 ha) |
Thành phố Huế; huyện Phong Điền; thị xã Hương Trà |
0.20 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
4.36 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2 |
Phường Kim Long |
2.90 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Kim Long 6 |
Phường Kim Long |
3.20 |
4 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 1,2,3,4,5,6,7,8) |
Phường Hương Sơ |
30.00 |
5 |
Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Phú Thượng |
3.18 |
6 |
Dự án Nhà ở thương mại tại Khu đất OTM thuộc dự án Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 |
Phường Thủy Vân |
1.15 |
7 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô 13,48 ha) |
Phường An Đông |
2.80 |
8 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự trục đường QL 1A - Tự Đức |
Phường An Tây |
0.33 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương (Tổng quy mô dự án 2,75 ha) |
Phường Thủy Vân |
2.75 |
10 |
HTKT khu tái định cư Bàu Vá giai đoạn 4 |
Phường Trường An, phường Thủy Xuân |
4.90 |
11 |
Đất ở phân lô thuộc HTKT khu dân cư Kim Long giai đoạn 5 |
Phường Kim Long |
1.11 |
12 |
HTKT khu dân cư (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 26), cạnh sân bóng đá phường, thôn Lại Thế, phường Phú Thượng |
Phường Phú Thượng |
0.25 |
13 |
Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 202, tờ bản đồ số 15), tại thôn Dương Nổ Tây, xã Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0.01 |
Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 70, tờ bản đồ số 22), phường Phú Thượng tọa lạc tại đường Tỉnh lộ 10A, thôn Ngọc Anh |
Phường Phú Thượng |
0.02 |
|
Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 4, thửa đất số 5, tờ bản đồ số 20), phường Phú Thượng tọa lạc tại thôn Tây Thượng |
Phường Phú Thượng |
0.04 |
|
14 |
Khu tái định cư Phú Hiệp Giai đoạn 2 |
Phường Gia Hội |
0.03 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng khu biệt thự Thủy Trường |
Phường An Tây, Phường Trường An |
6.80 |
16 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ 6 phường Trường An |
Phường Trường An |
3.10 |
17 |
Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5 thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Xuân Phú |
4.33 |
18 |
Khu Nhà ở An Đông |
Phường An Đông |
8.57 |
19 |
Dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ An |
Khu A An Vân Dương |
16.63 |
20 |
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 |
Phường Xuân Phú |
2.40 |
21 |
Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Thủy Vân |
1.10 |
22 |
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 |
Phường Thủy Vân |
34.80 |
23 |
18 lô đất thuộc Khu TĐC phục vụ giải tỏa chỉnh trang tôn tạo Thượng Thành, Eo Bầu và Phố cổ Bao Vinh (18 lô đất còn lại thuộc quỹ đất đấu giá) |
Phường Hương Vinh |
0.28 |
24 |
Đấu giá đất ở phân lô HTKT khu đất xen ghép (thửa số 275, tờ bản đồ số 13), phường Phú Hậu Đường Nguyễn Hàm Ninh (Lô số L18, L19) |
Phường Phú Hậu |
0.03 |
25 |
Đấu giá đất ở phân lô HTKT khu đất xen ghép (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 30, phường Phường Đúc và thửa số 15,16 tờ bản đồ số 5), phường Thủy Xuân |
Phường Phường Đúc; Thủy Xuân |
0.03 |
26 |
Chỉnh trang khu đất CTR6, khu A đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
0.36 |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
2.48 |
28 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
4.06 |
29 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10). Tổng quy mô dự án là 9,99 ha |
Phường Hương Sơ |
9.99 |
30 |
Khu quy hoạch LK7, BT1, OMT1 và OTM 2, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông, Xuân Phú |
0.10 |
31 |
Khu nhà ở Tam Thai (Tổng quy mô dự án 10,9 ha) |
Phường An Cựu |
10.90 |
32 |
Dự án Tổ hợp nhà ở, thương mại - dịch vụ tại khu đất phía trước nhà thi đấu Bà Triệu và Dự án nhà ở tại khu đất trước Trường THCS Chu Văn An (01 Hà Huy Tập, khu nhà ở tại khu đất sân bóng đá Xuân Phú, phường Xuân Phú, thành phố Huế) |
Phường Xuân Phú |
3.90 |
33 |
Khu đất tiếp giáp đường Đào Tấn, Trần Thái Tông |
Phường Trường An |
0.64 |
34 |
Đấu giá quyền sử dụng đất 12 lô đất tại khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 |
Phường Thủy Vân |
1.00 |
35 |
Đấu giá đất ở Thửa đất số 299, tờ bản đồ số 5, phường Thủy Vân |
Phường Thủy Vân |
0.02 |
Đấu giá đất ở phân lô Khu đất gồm thửa đất số 112,488, tờ bản đồ số 27, phường Phú Thượng |
Phường Phú Thượng |
0.11 |
|
Đấu giá đất ở Thửa đất số 112 (phần đất C), tờ bản đồ số 23, phường Phú Hội |
Phường Phú Hội |
0.01 |
|
Đấu giá đất ở phân lô Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 2, phường Thủy Vân |
Phường Thủy Vân |
0.07 |
|
36 |
Khu dân cư tại khu đất CC4- thuộc khu đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Xuân Phú |
3.60 |
37 |
Khu nhà đất số 27, 29, 31, 50 Trần Cao Vân; số 09 Nguyễn Tri Phương, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Phú Hội |
1.72 |
38 |
Dự án tại khu đất số 50 Trần Quang Khải |
Phường Phú Hội |
0.21 |
39 |
Đăng ký danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước trực tiếp quản lý với tổng diện tích khoảng 0,03 ha |
Phường Gia Hội |
0.02 |
Phường Thủy Xuân |
0.01 |
||
Phường Thuận Hòa |
0.01 |
||
40 |
Đấu giá quỹ đất khu TĐ5 thuộc Khu B-An Vân Dương (15 lô), quỹ đất khu nhà ở Quốc lộ 1A- Tự Đức (02 lô còn lại) |
Phường Thủy Vân, phường An Tây, Thành phố Huế |
0.32 |
41 |
Dự án nhà ở chỉnh trang đường Cao Bá Quát |
Phường Gia Hội |
39.72 |
42 |
Khu đô thị đường Sư Vạn Hạnh |
Phường Hương Long |
25.52 |
43 |
Dự án tại Khu đất số 38 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, thành phố Huế |
Phương An Cựu |
1.61 |
44 |
Văn phòng làm việc một số cơ quan đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng trường Khu Hành chính tỉnh |
Phường Xuân Phú, Phường An Đông |
17.26 |
45 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế (Lô đất SN1 - Khu C Đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Phú Thượng |
1.34 |
46 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế |
Phường An Hòa |
0.35 |
47 |
Dự án Bảo tàng tư nhân áo dài |
Phường Hương Long |
0.45 |
48 |
Khu đất có ký hiệu GD09, đường Nguyễn Văn Linh (Cơ sở đào tạo của Bệnh viện) |
Phường Hương Sơ |
2.30 |
49 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Đại học Huế |
Phường An Cựu, phường An Tây |
13.44 |
50 |
Dự án xây dựng trường Mầm non An Cựu |
Phường An Cựu |
0.75 |
51 |
Trường mầm non Phú Hội |
Phường Phú Hội |
0.50 |
52 |
Khu trường học tại khu đất ký hiệu TH, thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
2.38 |
53 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Vân |
7.60 |
54 |
Khu nhà đất Tổng kho Tây Lộc (cũ) tại số 192 Nguyễn Trãi, phường Tây Lộc, thành phố Huế |
Phường Tây Lộc |
0.49 |
55 |
Dự án trường tiểu học số 1 An Đông (giai đoạn 1) |
Phường An Đông |
0.56 |
56 |
Trường liên cấp quốc tế tại một phần khu đất có ký hiệu CX3 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
2.91 |
57 |
Khu Công nghệ và sản xuất phần mềm tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
5.02 |
58 |
Dự án công trình khu Ươm tạo của Viện công nghệ sinh học - Đại học Huế (thuộc tổng thể dự án xây dựng Trung tâm Công nghệ sinh học Quốc gia tại Miền Trung |
Xã Hương Thọ |
21.31 |
59 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Hương An |
Phường Hương An |
32.77 |
60 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
55.88 |
61 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại khu vực trường đá phường Thủy Biều, TP Huế (Dự án Khu du lịch Làng Việt) |
Phường Thủy Biều |
7.04 |
62 |
Dự án thương mại, dịch vụ tại Khu đất số 23 Hà Nội, thành phố Huế |
Phường Phú Nhuận |
0.07 |
63 |
Dự án thương mại dịch vụ tại Khu đất 47 Hai Bà Trưng |
Phường Vĩnh Ninh |
0.17 |
64 |
Khu nhà đất 02 Hà Nội |
Phường Vĩnh Ninh |
0.18 |
65 |
Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp Hue Spirit Santuary tại phường Hương Hồ, thành phố Huế |
Phường Hương Hồ |
6.80 |
66 |
Tổ hợp Thương mại dịch vụ tại khu đất có ký hiệu TM- DV4 nút giao vòng xuyến Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu |
Phường Xuân Phú |
3.54 |
67 |
Dự án thương mại dịch vụ tại khu đất có ký hiệu DV07 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
1.10 |
68 |
Dự án thương mại dịch vụ tại khu đất có ký hiệu DV08 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
2.67 |
69 |
Trung tâm dữ liệu số tại Khu đất ký hiệu TM-DV8 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương |
Phường Xuân Phú |
0.66 |
70 |
Cửa hàng xăng dầu kết hợp thương mại dịch vụ tại khu đất DV09 khu B - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường Thủy Vân |
0.66 |
71 |
Dự án nhà ở thương mại tại khu đất OTM3, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
7.00 |
72 |
Dự án tổ hợp thương mại, dịch vụ tại số 03 Đống Đa, thành phố Huế |
Phường Vĩnh Ninh |
0.13 |
73 |
Cửa hàng kết hợp kho xăng dầu tại phường Hương Sơ. |
Phường Hương Sơ |
0.35 |
74 |
Khách sạn, resort tiêu chuẩn 5 sao tại phường Thủy Vân (khu đất có ký hiệu DV-06 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Thủy Vân |
1.47 |
75 |
Dự án khách sạn cao cấp tại khu đất 22-24-26-30A Lê Lợi |
Phường Vĩnh Ninh |
1.08 |
76 |
Khu du lịch sinh thái biển Hải Dương |
Xã Hải Dương |
133.66 |
77 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp và Bến thuyền nội bộ thuộc bãi bồi Lương Quán, phường Thủy Biều |
Phường Thủy Biều |
14.01 |
78 |
Khu du lịch cao cấp Lương Quán |
Phường Thủy Biều |
4.73 |
79 |
Dự án dịch vụ, du lịch tại Khu đất số 08 -10 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế |
Phường Vĩnh Ninh |
0.69 |
80 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ An Đông |
Phường An Đông |
0.50 |
81 |
Khu đất điều chỉnh từ khu đất có ký hiệu OCC06. |
Phường Hương Sơ |
0.42 |
82 |
Dự án khu thương mại dịch vụ kết hợp ở tại 40 Trần Thúc Nhẫn |
Phường Vĩnh Ninh |
0.48 |
83 |
Dự án tại số 35-37 Nguyễn Huệ |
Phường Vĩnh Ninh |
0.51 |
84 |
Dự án khu thương mại dịch vụ tại thôn Tân Cảng (trước đây là dự án Kho xăng dầu, kho gas và trạm chiết nạp gas tại Tân Cảng, phường Thuận An) |
Phường Thuận An |
5.50 |
85 |
Bến xe trung chuyển khách du lịch và các dịch vụ đi kèm tại phường An Hoà, thành phố Huế |
Phường An Hoà |
1.90 |
86 |
Dự án tại khu đất TMDV11 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
0.80 |
87 |
Dự án khu thương mại dịch vụ tại đường Lê Quý Đôn, thành phố Huế |
Phường Phú Hội |
0.26 |
88 |
Dự án cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại phường Hương Hồ |
Phường Hương Hồ |
4.77 |
89 |
Khai thác đá Granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại Thôn Liên Bằng, xã Hương Thọ, |
Xã Hương Thọ |
11.92 |
90 |
Dự án xây dựng khu phụ trợ phục vụ dự án mỏ đá granite làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực thôn Liên Bằng (Hòa An), xã Hương Thọ, thành phố Huế |
Xã Hương Thọ |
3.01 |
91 |
Khu vực khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Hương Thọ |
3.91 |
92 |
Xây dựng tuyến đường mặt cắt 36m nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường ra sông Phát Lát nối dài (Tổng quy mô 1,80 ha thuộc khu A- đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Xuân Phú |
0.80 |
93 |
Các công trình chỉnh trang đường giao thông bờ Hữu sông Kẻ Vạn đoạn từ cầu Kim long đến cầu An Hoà |
Thành phố Huế |
1.50 |
94 |
Bến Thanh Tiên (Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền trên sông Hương và đầm phá - Bến Thanh Tiên) |
Xã Phú Mậu |
0.34 |
95 |
Xây dựng mới và nâng cấp các bến thuyền Sông Hương và đầm phá: Bến Voi ré - Hổ Quyền |
Phường Thủy Biều |
0.39 |
96 |
Bãi đỗ xe khách tham quan Lăng Tự Đức và Lăng Đồng Khánh (quy mô 1,73 ha) |
Phường Thủy Xuân |
1.73 |
97 |
Kênh thoát nước nối từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư |
Phường Xuân Phú |
1.32 |
98 |
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3 |
Phường Thủy Xuân |
3.75 |
99 |
Đầu tư Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế (Giai đoạn 2): Khu vực hồ Học Hải |
Phường Thuận Lộc |
2.55 |
100 |
Dự án di dời giải tỏa các hộ dân tại số 01 Lê Trực, phường Thuận Thành, thành phố Huế |
Phường Đông Ba |
0.30 |
101 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CX7 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án 4,62 ha) |
Phường An Đông |
4.62 |
102 |
Điểm xanh văn hóa trung tâm phường |
Phường Trường An, |
0.26 |
103 |
Nhà sinh hoạt công động tổ 6, 10 |
Phường Hương Sơ |
0.07 |
104 |
Quảng trường ven sông tại phố cổ Bao Vinh |
Phường Hương Vinh |
2.20 |
105 |
Khu Công viên đa năng tại khu đất CV1, CV3 thuộc khu B - đô thị mới An Vân Dương (Khu Công viên vui chơi giải trí tại phường Thủy Vân, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, khu đất có ký hiệu CXCD-01, CXCD-02, P-04 và P-05 thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) |
Phương Thủy Vân |
49.50 |
106 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Khê |
Xã Phú Dương |
0.05 |
107 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 2, TDP 3 |
Phường Hương Sơ |
0.08 |
108 |
Khu đất tại 148 An Dương Vương |
Phường An Cựu |
0.57 |
109 |
Điểm xanh văn hóa TDP Trung Đông |
Phường Phú Thượng |
0.04 |
110 |
Công viên nghĩa trang phường Hương An (giai đoạn 2) |
Phường Hương An |
29.05 |
111 |
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
Phường Hương Sơ |
16.62 |
Xã Thủy Bằng |
0.05 |
||
Phường Thủy Vân |
16.46 |
||
Phường Hương Hồ |
27.28 |
||
Xã Phú Mậu |
56.09 |
||
Xã Phú Thanh |
37.88 |
||
Xã Phú Dương |
47.18 |
||
Phường Phú Thượng |
19.07 |
||
Phường An Đông |
9.88 |
||
Phường Hương An |
39.16 |
||
Phường An Hoà |
27.63 |
||
Xã Hương Phong |
100.99 |
||
Phường Hương Long |
11.44 |
||
Phường Thuận An |
4.72 |
||
Phường Thủy Biểu |
12.25 |
||
Phường An Hoà |
4.42 |
||
Xã Hải Dương |
24.75 |
||
112 |
Đăng ký danh mục quỹ đất nông nghiệp để giao đất, cho thuê đất (Thửa số 01, tờ bản đồ số 07), với diện tích khoảng 0,05 ha. |
Xã Thủy Bằng |
0.05 |
113 |
Xây dựng đường gom, cây xanh kết hợp chỉnh trang khu vực đầu cầu Nguyễn Hoàng phía Phường Đúc |
Phường Phường Đúc |
0.50 |
114 |
Đầu tư ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao để sản xuất, nhân giống Thanh Trà tại phường Thủy Biều, thành phố Huế. |
Phường Thủy Biều |
15.65 |
115 |
Trụ sở Trung tâm Vận chuyển cấp cứu 115 - Dự án Cải thiện dịch vụ y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phường Thủy Xuân |
0.25 |
116 |
Dự án thoát nước khu vực phường Hương Sơ và chỉnh trang khu dân cư hiện hữu cạnh khu dân cư phía Bắc Hương Sơ khu vực 8 (lần 2) |
Phường Hương Sơ |
2.00 |
117 |
Dự án Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ tại phường Phú Nhuận (Khu đất trụ sở: Sở Công thương, Sở Tài chính, Ban Tiếp dân, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Tòa án tỉnh) |
Phường Phú Nhuận |
1.30 |
118 |
Dự án tại Khu đất có ký hiệu A-DV01 thuộc phường Thuận An |
Phường Thuận An |
0.60 |
* |
Công trình liên huyện |
|
|
119 |
Dự án HTKT khu dân cư TĐC2 thuộc khu A |
Phường An Đông- thành phố Huế; xã Thủy Thanh- thị xã Hương Thủy |
2.40 |
120 |
Khu đô thị tại khu vực Thủy Thanh 3 (Tổng diện tích 25,5 ha, trong đó thành phố Huế 3,4 ha) |
Phường Thủy Vân Thành Phố Huế, xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
25.50 |
121 |
Khu đô thị, thương mại dịch vụ du lịch kết hợp nghỉ dưỡng chăm sóc sức khỏe Mỹ An |
Xã Phú Dương, thành phố Huế và xã Phú An, huyện Phú Vang |
22.30 |
122 |
Khu đô thị xã Thủy Thanh (MONACO Thủy Thanh); (tổng diện tích 58 ha, trong đó thành phố Huế 12.5 ha) |
Phường Thủy Vân Thành Phố Huế, xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
12.50 |
123 |
Khu du lịch sân gôn tại xã Hương Thọ, thành phố Huế và xã Bình Thành, thị xã Hương Trà |
Xã Hương Thọ, thành phố Huế; xã Bình Thành, thị xã Hương Trà |
90.00 |
PHỤ LỤC IV:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023, 2024 NHƯNG
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 3482/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
33.03 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
1.1 |
Năm 2022 |
|
33.03 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha) |
Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế |
10.41 |
0.50 |
|
|
2 |
Khu ở - Thương mại OTM3 và Khu Công viên vui chơi giải trí CX3, thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương |
Phường An Đông |
22.62 |
|
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
10.41 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
2.1 |
Năm 2022 |
|
10.41 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
1 |
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An (Tổng quy mô dự án 17,88 ha. Trong đó xã Phú An - huyện Phú Vang: 7,47 ha và phường Thuận An, thành phố Huế: 10,41 ha) |
Xã Phú An, Huyện Phú Vang - Phường Thuận An, TP Huế |
10.41 |
0.50 |
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án do thành phố xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
3.1 |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác quỹ đất xen ghép Tổ 8 (tổ 14 cũ) Khu vực 5A (Khu vực A1, A2 - Dự án hạ tầng kỹ thuật Nam Vỹ Dạ đợt 7), phường Vỹ Dạ |
Phường Vỹ Dạ |
0.40 |
|
|
|
2 |
Khai thác quỹ đất xen ghép (Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 18) phường Xuân Phú |
Phường Xuân Phú |
0.04 |
|
|
|
3 |
Khai thác quỹ đất xen ghép (Thửa đất số 282 tờ bản đồ số 35) phường Xuân Phú |
Phường Xuân Phú |
0.03 |
|
|
|
4 |
Dự án thương mại, dịch vụ vòng xoay trên không nút giao vòng xuyến đường Võ Nguyên Giáp - Tố Hữu |
Phường Xuân Phú |
3.71 |
|
|
|
5 |
Dự án Khu Công viên phần mềm, công nghệ thông tin tập trung Thừa Thiên Huế (Thành phố truyền thông thông minh, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Thủy Vân |
39.60 |
|
|
|
3.2 |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 118, tờ bản đồ số 22), tại thôn Thạch Căn, xã Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0.01 |
|
|
|
2 |
Khai thác quỹ đất thửa đất xen ghép (thửa số 342, tờ bản đồ số 21), phường Phú Thượng tọa lạc tại thôn Lại Thế 2 |
Phường Phú Thượng |
0.03 |
|
|
|
3 |
Khai thác quỹ đất xen ghép (thửa đất số 79 và phần đất đã thu hồi còn lại của thửa đất số 107, có vị trí tiếp giáp thửa 79 và thửa 289, tờ bản đồ số 20), phường Trường An. |
Phường Trường An |
0.05 |
|
|
|
4 |
Dự án thương mại, dịch vụ khu đất đường Bà Triệu tại thửa đất số 180, tờ bản đồ số 21, phường Xuân Phú |
Phường Xuân Phú |
0.06 |
|
|
|
5 |
Bến bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi |
Xã Phú Thanh |
0.70 |
|
|
|
6 |
Khu Công nghệ thông tin tập trung kết hợp đất ở (Khu đất CC4 - thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) |
Phường Xuân Phú |
3.60 |
|
|
|
3.3 |
Năm 2024 |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở phường Phú Thượng |
Phường Phú Thượng |
0.05 |
|
|
|
2 |
Đấu giá đất ở xã Phú Dương |
Xã Phú Dương |
0.05 |
|
|
|
3 |
Đấu giá đất ở xã Phú Thanh |
Xã Phú Thanh |
0.03 |
|
|
|
4 |
Đấu giá đất ở khu xen cư phường Thủy Vân |
Phường Thủy Vân |
0.25 |
|
|
|
5 |
Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư Cư Chánh 2, xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0.15 |
|
|
|
6 |
Đấu giá đất ở trong khu đất xen ghép thôn Kim Sơn, xã Thủy Bằng |
Xã Thủy Bằng |
0.08 |
|
|
|
7 |
Đấu giá đất ở phường Hương An |
Phường Hương An |
0.05 |
|
|
|
8 |
Đấu giá khu đất ở xen ghép phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0.06 |
|
|
|
9 |
Đấu giá đất ở phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0.05 |
|
|
|
10 |
Đấu giá đất ở xen ghép xã Hương Phong |
Xã Hương Phong |
0.05 |
|
|
|
11 |
Khu tái định cư 3 tại thôn Thai Dương Hạ Trung, xã Hải Dương |
Xã Hải Dương |
0.94 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư Phú Mậu phục vụ tái định cư cho các hộ thuộc dự án định cư và cải thiện cuộc sống dân Vạn đò, tại thôn Lại Tân, xã Phú Mậu: 12 lô. |
Xã Phú Mậu |
0.08 |
|
|
|
13 |
Khu tái định cư Thủy Diện, TDP Thủy Phú, phường Hương Vinh |
Phường Hương Vinh |
0.33 |
|
|
|
14 |
Đấu giá đất ở Khu hạ tầng thôn Vân Dương, phường Thủy Vân: 05 lô. |
Phường Thủy Vân |
0.06 |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây